Tải bản đầy đủ (.docx) (218 trang)

giao an toan 6 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 218 trang )

Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn:
Tuần 1- Tiết 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví
dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập
hợp cho trước.
2. Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng
kí hiệu thuộc và khơng thuộc , .
3. Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.Cẩn thận, tự tin
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi học bài mới.
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Cho ví dụ về tập hợp:
1. Các ví dụ
- GV cho HS quan sát hình 1
- Tập hợp các đồ vật trên bàn
- Các đồ vật trên mặt bàn là gì? (sách, bút ) - Tập hợp các HS của lớp 6A.
=> tập hợp các đồ vật để trên bàn .
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
-Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4


-HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có trong
....
lớp
-Tìm 1 số ví dụ về tập hợp
* Hoạt động 2 : Viết tập hợp :
- Giới thiệu cách viết tập hợp .
- Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn 4 .
- Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 :
là các phần tử của tập hợp A .
- Giới thiệu các kí hiệu  ; 
Củng cố :
+ Cho học sinh viết tập hợp B các chữ cái
a , b, c, d .
+ Một vài bài tập củng cố khác: bài 3
SGK/6

2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A= {0; 1; 2; 3 } hoặc A= {0; 3; 1; 2 }
Ta có:1 thuộc tập hợp A. KH: 1  A
5 không thuộc tập hợp A. KH: 5  A
Bài 3.SGK/6
a  B ; x  B, b  A, b  A
*Chú ý: SGK

- Giới thiệu 1 cách viết khác của tập hợp Ví dụ:
những số tự nhiên nhỏ hơn 4 :
+ Ta có thể viết tập hợp A bằng cách chỉ ra
tính chất đặc trưng cho các phần tử:
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần

A =  x  N / x  4
tử của tập hợp đó
+ Sơ đồ Ven (là một vong trịn kín, các
GV: Phan Thị Lợi

1

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi + Biểu diễn tập hợp A bằng sơ đồ Ven:
một dấu chấm bên trong) 0
1

3

2

?1 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7
a. D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hoặc D= {x  N/x<7 ]
b. 2 D ; 10  D
?2.Tập hợp các chữ cái trong từ
“ NHA TRANG” là:
M={ N,H,A,T,R,G}


+ HS áp dụng làm ?1 và ?2
- GV cho HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng làm.
- HS các nhóm nhận xét

III. Củng cố
+ Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Nêu các cách đó.
+ Yêu cầu HS làm bài 1 SGK/6:
Cách 1(Liệt kê các phần tử): A =  19;20;21;22;23
Cách 2(Chỉ ra tính chất đặc trưng): A =  x  N /18  x  24
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5/SGK. 6; 7; 8/SBT
HD: Bài 5
a) Một năm có 12 tháng chia thánh 4 quý. Vậy mỗi quý có 3 tháng=> Viết tập hợp các
tháng trong quý 2.
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...
.............. ................. ................. ................. ................. ......
...

GV: Phan Thị Lợi

2

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6


Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 28/8/2017
Tuần 1- Tiết 2
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số
nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
2. Kỹ năng: Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết
một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. CHUẨN BỊ
GV: SGK, SBT , bảng phụ...
HS: Dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cách 2: A = {x  N/x<11}
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số
1. Tập hợp N và tập hợp N*
tự nhiên N và N*.

* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là
-Hãy cho biết các số tự nhiên ?
N:
- HS trả lời tại chỗ
N =  0;1;2;3;....
- ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên kí
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một
hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N)
- GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự
điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự
nhiên .
- GV vẽ tia số , biểu diễn các các số 0 ; 1 ; nhiên a được gọi là điểm a:
0 thiệu
1 2 các3 điểm
4 .
2 ; 3 ; ... và giới
- GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu
biểu diễn bởi một điểm .
*
- GV giới thiệu tập hợp N
N*:
- Điền vào ơ vng các kí hiệu  ;  .
N*={1; 2; 3…}
5  N* ; 7  N* ; 0  N ; 0  N*
* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự :
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số
điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn .
- Giới thiệu ký hiệu  và .

=> Củng cố :
- Cho A = {x  N / 8  x  11 }. Liệt kê
GV: Phan Thị Lợi

3

VD: 5

N;

7 N *:; 0 N ; 0  N*

2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Trong hai số tự nhiên khác nhau có một
số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn.
VD: Cho A = {x  N / 8  x  11 }. Liệt
Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

các phần tử của nó ?
- Nếu a < b và b < c . So sánh a và c , và
cho ví dụ ?
-Giới thiệu số liền sau , liền trước .
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau

mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ?
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay khơng ? vì
sao ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần
tử?
=> Củng cố :
GV cho HS làm bài 6/T7. sgk
-HS làm bài 6 vào vở
- YC HS làm và HS dưới lớp nhận xét

kê các phần tử của nó ?
A = {8; 9; 10; 11}
b) Nếu a < b; b < c thì a < c
VD: b < 5 và 5 <8 suy ra b < 8
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Khơng có
số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vơ số phần
tử.
Bài 6/T7. SGK
a) Các số liền sau của 17; 99; a (với a  N )
là: 18; 100; a + 1.
b) Các số liền trước của 35; 1000; b (với a
 N* ) là: 34; 999; b - 1.

III. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở bài 8/T7. SGK
Cách 1: A =  0;1; 2; 3; 4

Cách 2: A =  x  N / x  5
Biểu diễn trên tia số:
0

2

1

3

4

5

Hoạt động nhóm bài 9sgk
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ bài trong SGK và vở ghi
Làm bài tập còn lại trong SGK
SBT 10 đến bài 15
Đọc trước bài " ghi số tự nhiên"
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...
.............. ................. ................. ................. ................. ......

GV: Phan Thị Lợi

4

Trường THCS Bảo Thành



Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 28/8/2017
Tuần 1 - Tiết 3
GHI SỐ TỰ NHIÊN
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong
hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
2.Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Thái độ: Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự
nhiên, cẩn thận tự tin trong làm bài.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; bảng phụ (ghi bài tập 11b)
Bảng phụ: Điền vào bảng
Chữ số
Chữ số
Số đã cho
Số trăm
Số chục
hàng trăm
hàng chục
1425
2307
C. TIẾN TRÌNH DAYHỌC:
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11/T5. SBT

Đáp số: A = {19; 20}
B = {1; 2; 3}
C = {35; 36; 37; 38}
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x  N*. Làm bài 10/T8. SGK
Đáp số: A= {0}
Bài 10/T8. SGK: 4601; 4600; 4599
a+ 2; a + 1; a
II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số .
1.Số và chữ số:
- Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên .
Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10 để ghi số tự
- Giới thiệu các chữ số dùng để ghi số tự nhiên.
nhiên .
VD: Số 312 là số có ba chữ số
- Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt số
và chữ số .
Chú ý : SGK
- Giới thiệu số trăm , chữ số hàng trăm , VD: Số 312 có 31là số chục và chữ số hàng
số chục , chữ số hàng chục .
chục là 1.
=> Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử dụng
bảng phụ )
Bài 11/T10. SGK
* Hoạt động 2 : Hệ thập phân :
- GV giới thiệu hệ phập phân như trong
SGK .
- GV nhấn mạnh : Trong hệ thập phân

giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa
phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa
phụthuộc vị trí của nó trong số đã cho .
GV: Phan Thị Lợi

2.Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
áp dụng:
235 = 200 + 30 + 5
5

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

- Cho học sinh viết như trên đối với các ab = a.10 + b
(a  0)
số : 235 ; ab ; abcd .
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d (a  0)
? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là 999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
- YC 1 HS làm ?
là 987
- HS khác nhận xét
*Hoạt động 3 :Giới thiệu cách ghi số La 3.Chú ý:

Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X = 10 .

- Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt VD :
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
đồng hồ .
- GV giới thiệu các số I , V , X và hai số XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
đặc biệt IV , IX .
- Giới thiệu các số La Mã trong phạm vi Chú ý: ở số la mã có những chữ số ở các vị
trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau
30.
- Giới thiệu số La Mã có những chữ số ở VD: XXX(30); XXVI(26)
các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị
-1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ; 29 )
như nhau .
Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV ,
- XXVI ; XXVIII .
XXVII , XXIX .
Viết các số sau bằng số La Mã : 26 ;
28 .
III. Củng cố
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, một số HS lên bảng trình bày
Bài 12: Tập hợp các chữ số của số 2000 là: {2; 0}
Bài 13: + Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000
+ Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
IV. Hướng dẫn về nhà
Đọc mục có thể em chưa biết, xem bài tiếp theo.
Làm bài tập còn lại SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT

Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...
.............. ................. ................. ................. ................. ......

Ngày soạn: 4/9/2017
GV: Phan Thị Lợi

6

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Tuần 2 - Tiết 4
SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có
thể có vơ số phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp
con, hai tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu ,, ,  .
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ,, , 
B. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu các bài tập

Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
x  N/ x 10
D =  0 ; E = { bút; thước}; H = 
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: Làm bài 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân
ĐS: abcd = a . 1000 + b . 100 + c .10 + d
Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
II. Bài mới
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
* Hoạt động 1:
1. Số phần tử của một tập hợp
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi ?1 : Các tập hợp
tập hợp có mấy phần tử ?
D={0} Có 1 phần tử
- 1 HS rút ra kết luận
E={bút, thước} Có 2 phần tử
- Củng cố(GV treo bảng phụ) :
H={x N/ x 10} Có 11 phần tử
+ Làm ? 1 - HS làm bài ? 1
? 2 Tìm số tnhiên x mà x+5=2
+ Làm ?2 - HS làm bài ?2

- Nếu gọi A làtập hợp các số tự nhiên x mà Khơng có số tự nhiên nào thoả mãn điều
x + 5 = 2 thì A là tập hợp khơng có phần tử kiện x+5=2
* Chú ý:
nào . Ta gọi A là tập hợp rỗng
- Tập hợp khơng có phần tử nào gọi là
? Hai tập hợp sau có khác nhau khơng
tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu  .
Tập hợp: {0} và {  }
?Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần - Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng có
tử.
GV YC HS đọc chú ý và kết luận trong sgk thể khơng có phần tử nào.
GV: Phan Thị Lợi

7

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

- Cho HS làm bài tập 17
- HS làm bài, HS khác nhận xét
Hoạt động 2:

Bài 17/SGK
a) Tập hợp A có 21 phần tử
b) Tập hợp B khơng có phần tử nào?


2. Tập hợp con
VD:
c
E
y
- Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E E ={x, y}
x
và F ?
F = {x, y, c, d}
d
- Mọi phần tử của E đều là phần tử của F.
- Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B. Kí hiệu: A  B.
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
?3 M  A ; M  B
- Một số nhóm thơng báo kết quả:
A  B;B  A
- Một số HS lên trình bày:
F

* Chú ý: NếuA  B và B  A thì ta
nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.

- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau.

Bài 20. SGK

a)15  A ;
15  A
b)  
;
15;24  A
c) 

- Cho HS làm bài tập 20

III. Củng cố
+ Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
+ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
+ Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
Y/C HS làm Bài 16
A={20} có 1 phần tử
B={0} có 1phần tử
C= { N } có vơ số phần tử
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...
.............. ................. ................. ................. ................. ......

GV: Phan Thị Lợi

8


Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 4/9/2017
Tuần 2 - Tiết 5
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lưu ý các trường
hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật), củng cố khái
niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết một tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho
trước, sử dụng đúng , chính xác ký hiệu: , ,,  .
3. Thái độ: Cẩn thận tự tin, vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực
tế.
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong( bảng nhóm)
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 bằng hai cách. Tập A có
mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp M= {1; 5; 7}. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần
tử là tập con của M.
II. Luyện tập

Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
*Dạng 1:Tìm số phần tử của một số tập
Bài 21. SGK
hợp cho trước
A= { 8; 9;1 0; …; 20}
A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20
Có 20 - 8 +1=13phần tử
Giải thích cơng thức tổng qt
GV:Gọi 1 HS lên tìm số phần tử của tập B = {10; 11; 12; ...; 99}
hợp B.
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
HS: Lên bảng
Bài 23. SGK
GV: Hướng dẫn bài 23. SGK
D = {21; 23; 25; ...; 99}
(Mỗi số chẵn hoặc số lẻ liên tiếp cách nhau Có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
2 đơn vị)
E = {32; 34; 36; ...; 96}
=> Công thức tổng quát
Có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
HS: Làm bài và lên bảng trình bày
*Dạng 2: Viết tập hợp –Viết một tập hợp
con của một tập hợp cho trước

Bài 22.SGK
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}
d. D = {25; 27; 29; 31}


GV: Y/C HS làm Bài 22 SGK
HS: 1 HS lên bảng
GV: Y/C HS nhận xét bài làm của bạn

GV:Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập Bài 24 .SGK
GV: Phan Thị Lợi

9

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018
*

24. SGK

A N ; B N ; N N
Bài tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.

- Làm việc cá nhân bài 42

- GV hướng dẫn sơ lược cách giải
- Lên bảng trình bày

* Dạng 3: Bài toán thực tế
GV đưa ra bài 25
GV: Gọi 1 HS đọc đề
HS: Đọc bài

Bài 25 .SGK
A={Inđô;Mi-an-ma;Thái Lan; Việt Nam}
B ={Xingapo;Brunây;Campuchia}
Bài 39. SBT
B A ; M ⊂ A ; M ⊂C ;

GV: Y/C 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện theo Y/C của GV
III. Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập đã chữa.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài ôn lại các bài đã học.
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
Rút kinh nghiệm bài dạy:

.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...

GV: Phan Thị Lợi

10


Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 4/9/2017
Tuần 2 - Tiết 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng
và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết
phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ?1 và ?2
HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1:
Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là
25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
HS2: Tính số phần tử của tập hợp sau:
A = { 20;21; 22; ….;60}

B= {0;4; 8;12 …;84}
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1:
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin
a) Phép cộng :
SGK và làm ? 1, ? 2 (GV treo bảng phụ
a
+
b
= c
HS điền vào chỗ trống)
(số hạng) + ( số hạng) = (tổng)
?1
b) Phép nhân:
a
.
b
= c
a
12 21 1
( thừa số) . ( thừa sơ) = (tích)
b
5
0
48 15
*Chú ý: 4 . x . y = 4xy
a+b

a . b = ab
a.b
0
?2
Bài tập 30.
a. Tích của một số với số 0 thì bằng .....
a) Vì (x-34).15 = 0 nên
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
x-34 = 0, suy ra x = 34
có ít nhất một thừa số bằng ......
b)Vì 18.(x-16) = 18 nên
=> Củng cố bằng bài 30/SGK
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép
* Hoạt động 2:
GV treo bảng phụ tính chất của phép cộng nhân số tự nhiên
và phép nhân.
? Nhìn bảng phát biểu các tính chất đó.
- Phép cộng các số tự nhiên có tính chất
?3 a. 46 + 17 + 54
gì ? Phát biểu các tính chất đó.
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hốn)
Làm ?3a
GV: Phan Thị Lợi

11

Trường THCS Bảo Thành



Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

? Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì = (46+54)+17 (t/c kết hợp)
? Phát biểu các tính chất đó.
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25
- Làm ?3b
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hốn)
? Có tính chất nào liên quan tới cả phép
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất
= 100 . 37 = 3700
đó.
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
làm ?3c
= 87. 100 = 8700
III. Củng cố
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hốn và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457
b. 269
c. 27000
d. 2800
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
- Hướng dẫn làm các bài tập còn lại

- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK(Bài 28 tính bằng cách hợp lí)
44, 45, 51 SBT.
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...

GV: Phan Thị Lợi

12

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 11/9/2017
Tuần 3 - Tiết 7
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên.
2. Kỹ năng:
+Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
+ Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3. Thái độ: Tính tốn cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ
HS: Máy tính

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào?
Áp dụng: a) 63 + 315 + 37
b) 25 . 2 . 13 . 4 . 5
Đáp số : a) 451
b) 13000
HS2: + Tính: 25 . 46 + 25 . 54
+ Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 5) . 25 = 0
II. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
*Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31.SGK
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS làm BT ra nháp.
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Cả lớp hồn thiện bài vào vở hoàn thiện
lời giải.
Bài 32.SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hướng dẫn
- HS làm cá nhân ra nháp.
- HS lên bảng trình bày.
- HS cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở.
* Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số
Bài 33. SGK
- HS đọc thơng tin và tìm các số tiếp theo
của dãy số:
- HS đọc thơng tin và tìm các số tiếp theo
của dãy số:

GV: Phan Thị Lợi

Ghi bảng
Bài 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20+30)
+ (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 +
50 + 50 +50+ 25 = 5. 50 + 25 = 275
Bài 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.

13

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018


* Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Giới thiệu về máy tính bỏ túi và một
số nút trong máy tính
GV Y/C HS làm bài 34c
HS: Lên bảng làm

Bài34.SGK
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124+ 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 + 217 = 2185

* Dạng 4: Một số bài toán nâng cao (6A)
Bài 51. SBT
- a có thể là những số nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao
nhiêu ?

Bài 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x=a+b
x = 25 + 14
x = 39
Tương tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
39,48,52,61
Vậy M = 


- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
Bài 54. SBT
- Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là
chữ số nào ?
(Chữ số 1)
- Hãy điền vào các vị trí cịn lại
- Một số HS trình bày

Bài 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197

III. Củng cố:
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng
gì trong tính tốn.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...

GV: Phan Thị Lợi

14

Trường THCS Bảo Thành



Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 11/9/2017
Tuần 3 - Tiết 8
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn
3. Thái độ: Cẩn thận, tự tin khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ
HS: Máy tính, bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra 15'
Đề bài
Đáp án-Biểu điểm
Câu 1 Cho tập hợp B = {3; 5 ; a, b}
Câu 1(2đ)
Cách viết sau đúng hay sai:
a) Đ
a) 3  B
b) Đ
b) {a, b}  B

c) S
(0.5đ)
d) S
c) b  B
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
(0.5đ)
Câu 2(4đ)

d) a B
a) C1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
(1.5đ)
Câu 2
C2: A= {x  N / x  7 }
(1.5đ)
a) Viết tập hợp A các số tự nhên khơng
b) Tập hợp A có 8 phần tử
(1đ)
vượt quá 7 bằng hai cách
Câu 3 (4đ)
b) Tính số phần tử của tập hợp A
a) 79 + 32 + 21 = (79 + 21) + 32
Câu 3 Tính nhanh:
= 100 + 32 = 132
(2đ)
a) 79 + 32 + 21
b) 125 . 5 . 3 .8 = (125 . 8) .(5 . 3)
(2đ)
= 1000 . 15 = 15000 (2đ)
b) 125 . 7 . 3 .8
II. Luyện tập

Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 35. SGK
Bài 35. SGK
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành 4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9
tích các thừa số. Làm tiếp như vậy nếu có
thể.
Bài 36.SGK
Bài 36.SGK
a) 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 . (5 . 4) = 3.20 = 60
- Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện
Hoặc 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2
phép tính
= 30 . 2 = 60
- Làm cá nhân ra nháp
125 . 16 = 125 . (4 . 4)
- Một số lên bảng trình bày
= (125 . 4) . 4 = 500 . 4 =2000
GV: Phan Thị Lợi

15

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018


- Chiếu nội dung bài và trình bày cách làm
- Hồn thiện vào vở
- Nhận xét và ghi điểm

Hoặc 125 . 16 = 125 . (8 . 2)
b) 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 =300
47 . 101 = 47 . (100 + 1)
= 47 . 100 + 47 . 1
Bài 37. SGK
= 4700 + 47
- Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân
= 4747
phối giữa phép nhân và phép trừ:
Bài 37. SGK
a(b - c)=ab - ac
16 . 19 = 16 . (20 - 1) = 16 . 20 – 16 . 1
- HS áp dụng
= 320 – 16
- Làm việc cá nhân
= 304
- Một HS lên bảng trình bày
46 . 99 = 46 . (100 - 1)
- Hoàn thiện vào vở
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46
= 4554.
Bài 56.SBT
35 . 98 = 35 . (100-2) = 35 . 100 - 35 . 2

- GV nhắc lại cách tính nhẩm 1 số dạng bài = 3500 - 70 = 3430
tập:
Bài 56.SBT
+ Tách, gộp thành số tròn trăm, tròn chục a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
+Thêm ,bớt để xuất hiện số tròn trăm, tròn = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 17
chục=> áp dụng t/c fân fối để tính
= 8 . 3 . (31 + 42 + 27)
GV treo bảng phụ ghi bài tập 56
= 24. 100
- HS làm việc cá nhân
= 2400
- Yêu cầu HS trình bày trên bảng
b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
? Nhận xét gì về bài làm của bạn
= 36 . (28 + 82) + 64 . (69 + 41)
= 36 .110 + 64 . 110 = 110 . (36 + 64)
* Dạng 2: Sử dụng máy tình bỏ túi
= 110 . 100 = 11000
GV giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ
túi
- YC HS về nhà làm bài tập 38; 39/SGK
III. Củng cố
+ Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân
+ Nhắclại phương pháp giải các bài tập đã chữa
IV. Hướng dẫn học ở nhà
+ Làm bài 48, 49, 55, 56b, 57, 58, 59, 60, 61 SBT
+ Xem trước nội dung bài học tiếp theo
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...


GV: Phan Thị Lợi

16

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 11/9/2017
Tuần 3 - Tiết 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là
một số tự nhiên
+ Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
2.Kỹ năng: Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào
một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
B. CHUẨN BỊ
GV:Phấn màu, bảng phụ.
HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không?

b) 6 + x = 5 hay khơng?
ĐS:
a) x = 3
b) Khơng có số tự nhiên nào thỏa mãn 6 + x =5
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1:
1. Phép trừ hai số tự nhiên
- Từ phần KTBC:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
Tìm số tự nhiên x để 2 + x = 5 ; 6 + x = 5: nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ
x = 3 và khơng có số tự nhiên x nào để
a–b=x
6+x=5
VD: 5 - 2 =3
- Đọc thông tin về phép trừ SGK
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số
như SGK

*5 khơng trừ được cho 6 vì:

Củng có cho HS làm ?1
Gọi 3 HS lên bảng điền
? Nêu mối quan hệ giữa các số trong phép
trừ
* Hoạt động 2:
- Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12
không ? 5.x = 12 không?


?1

Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép trừ
a:b=x

Giới thiệu phép chia hết
YC HS làm ?2
GV: Phan Thị Lợi

a.
0
b.
a
c.
a b
2. Phép chia hết và phép chia có dư
x=4
Khơng có số tự nhiên x nào

17

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì

khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
- Phép chia 12 cho 3 có số dư là 0 là phép
chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia
còn dư (dư 2)

Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r =
o thì ta có phép chia nào ? Nếu r  o thì
ta có phép chia nào ?

?2 a. 0
12 3

0

4

b. 1

c. a

14 3
2 4

Trong phép trừ 14 cho 3 ta có thể viết:
14
=
3 .
4
+ 2

(Số bị chia)=(số chia) .(thương) +số dư
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao
giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q và r
sao cho a = b . q + r, trong đó 0 r b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r  0 ta có phép chia có dư
?3

Yêu cầu làm ? 3
Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5
Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0
Trường hợp 3: khơng xảy ra vì số chia
bằng 0
Trường hợp 4: khơng xảy ra vì số dư lớn
hơn số chia
III. Củng cố
Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư:
a.
x:13 = 41
d.
7x – 8 = 713
x = 13.41
7x = 713 + 8
x = 533
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Học nắm chắc định nghĩa phép trừ ; phép chia.
- Nâm được điều kiện để có phép trừ các số tự nhiên, điều kiện chia hết.

- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK. Làm bài 62, 63 SBT
HD bài 45: Dựa vào công thức a=bq+r (0 r b) để tính và kiểm tra lại kết quả
Rút kinh nghiệm bài dạy:

.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...

GV: Phan Thị Lợi

18

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6

Năm học: 2017-2018

Tuần 4- Tiết 10

Ngày soạn: 18/9/2017
LUYỆN TẬP 1

A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để
phép trừ thực hiện được.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm,
tính nhanh, để giải một số bài tốn trong thực tế. Biết tìm số chưa biết trong phép tính.
3. Tháiđộ: Rèn tính cẩn thận, chính xác , trình bày rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ.
HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e.
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trong phép chia còn dư.
II. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
*Dạng 1: Tìm x
Bài 47. SGK
Bài 47. SGK
a. (x-35) – 120 = 0
?Xác định vai trò ngoặc chứa x, vai trị của x – 35 = 120
x từ đó suy ra cách tìm x
x = 120 + 35
? Trong một tổng muốn tìm số hạng chưa
x = 155
biết ta làm thế nào?
b. 124 + ( 118 – x) = 217
- Yêu cầu làm việc cá nhân
118 – x = 217 – 124
(Làm BT ra nháp)
118 – x = 93
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. x = 118 – 93
(Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
x = 25
Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải)

c. 156 – (x+61) = 82
- Nhận xét và ghi điểm
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
*Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48. SGK
Bài 48. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo 35 + 98
hướng dẫn.
= (35-2) + (98+2)
- Làm cá nhân ra nháp.
= 33 + 100
- Lên bảng trình bày.
= 133
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở.
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
GV: Phan Thị Lợi

19

Trường THCS Bảo Thành


Giáo án số học 6


Năm học: 2017-2018

Bài 49. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hướng dẫn
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
Bài 70.SBT
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
Bài 69. SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hướng dẫn
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu

Bài 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 – 1000
= 357
Bài 70.SBT
a) S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538

b) ..................
Bài 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa được:
10 . 4 = 40 ( người)
Vì :
892 : 40 = 22 dư 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu.

III. Củng cố
- Tóm tắt cách làm các dạng, ưu nhược điểm của HS khi làm bài
- Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ được thực hiện
- Nêu cách tìm thành phần( số trừ ; số bị trừ ) trong phép trừ.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK.
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 - SBT.
Rút kinh nghiệm bài dạy:
.. ................. ................. ................. ................. .................
................. ................. ................. ................. ................. ...

GV: Phan Thị Lợi

20

Trường THCS Bảo Thành



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×