TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÔNG TY CỔ PHẦN UTC2
BẢNG TÍNH TỐN DẦM NGANG
Dự án/ Cơng trình:
Xây dựng cầu, đường A
Tên cầu:
Cầu B
Hạng mục:
Dầm ngang
Tiêu chuẩn áp dụng kiểm tốn:
TCVN 11823:2017
Tải trọng thiết kế:
HL - 93
Người tính:
Nguyễn Văn A
Ngày tính:
00/00/0000
KCS:
Nguyễn Văn B
Ngày KCS:
00/00/0000
Hướng dẫn nhập liệu và kiểm tra kết quả:
Ơ nhập số liệu có màu vàng
Ơ kiểm tra kết quả tính tốn có màu xanh
Design program, UTC2 JSC
1
1. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO:
MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ DẦM
Design program, UTC2 JSC
2
1.1. Bố trí chung kết cấu nhịp
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ:
S := 167cm
Khoảng cách giữa 2 dầm ngang:
Sn := 644cm
Chiều cao dầm ngang:
hn := 122cm
Chiều rộng dầm ngang:
bn := 25cm
Chiều dày bản mặt cầu:
hf := 18cm
Chiều dày lớp phủ mặt cầu:
hw := 5cm
1.2. Tải trọng
Xe tải thiết kế:
Xe 2 trục thiết kế:
Design program, UTC2 JSC
3
Tải trọng làn:
Hệ số xung kích:
IM := 33%
Hệ số làn xe:
1 làn xe
m1l := 1.2
m2l := 1
2 làn xe
1.3. Vật liệu
Cường độ của bê tông bản:
f'c := 30MPa
Trọng lượng riêng của bê tông:
γc := 24.53
kN
3
Trọng lượng riêng của lớp phù mặt cầu:
m
kN
γw := 22.07
3
m
Mô đun đàn hồi của bê tông dầm ngang:
K1 := 1
{Điều 4.2.4 - Phần 5 - TCVN 11823:2017}
2
3 f' 0.33
m
c
Ec := 0.0017 K1 γc
MPa = 32678 MPa
g kg MPa
Cốt thép thường có:
Giới hạn chảy:
fy := 420MPa
Mơ đun đàn hồi:
Es := 200000MPa
Bố trí cốt thép chịu lực lớp trên dầm ngang
Đường kính cốt thép:
ϕ s.t := 20mm
Số lượng cốt thép:
ns.t := 2
Design program, UTC2 JSC
4
Khoảng cách giữa 2 thanh thép:
Ss.t := 100mm
KC từ đỉnh dầm đến trọng tâm cốt thép:
ds.t := 100mm
Bố trí cốt thép chịu lực lớp dưới dầm ngang
Đường kính cốt thép:
ϕ s.d := 20mm
Số lượng cốt thép:
ns.d := 2
Khoảng cách giữa 2 thanh thép:
Ss.d := 100mm
KC từ đỉnh dầm đến trọng tâm cốt thép:
ds.d := 50mm
Bố trí cốt thép đai:
Bố trí cự ly cốt thép đai:
sđ := 100mm
Đường kính cốt thép đai:
ϕ đ := 12mm
Số nhánh cốt thép đai:
nđ := 2
2. TÍNH NỘI LỰC TRONG DẦM NGANG
2.1. Tính tốn áp lực truyền xuống dầm ngang theo phương dọc cầu
ξ := 0.5
S
3
3
Sn + S
3
= 0.008569
Diện tích đường ành hưởng áp lực lên dầm ngang:
Design program, UTC2 JSC
5
Sn
Sn
+ ( ξ + 1) = 3.275 m
2
2
Ω al := ξ
Tung độ đường ành hưởng áp lực:
yal ( x) :=
2ξ x
Sn
(
if ( x > 0) x 0.5 Sn
2(1 - ξ) x
Sn
2 ( ξ - 1) x
Sn
-2 ξ x
Sn
)
+ 2 ξ - 1 if
( x > 0.5 Sn) ( x Sn)
+ 3 - 2 ξ if
( x > Sn) ( x 1.5 Sn)
+ 4ξ if
( x > 1.5 Sn) ( x 2 Sn)
0 otherwise
-3
(
)
y31.2 := yal ( Sn) = 1
-3
y31.3 := yal ( Sn + 4.3m) = 5.695 10
y31.1 := yal Sn - 4.3m = 5.695 10
(
)
y21.2 := yal ( Sn) = 1
y21.1 := yal Sn - 1.2m = 0.631
Lực truyền lên dầm ngang do trọng lượng bản thân dầm ngang:
Design program, UTC2 JSC
Xếp tải trên đường ảnh hưởng áp lực lên dầm ngang
(
)
y32.2 := yal ( Sn - 0.5 4.3m) = 0.338
y32.3 := yal ( Sn + 0.5 4.3m) = 0.338
y32.1 := yal Sn - 1.5 4.3m = 0
(
)
y22.2 := yal ( Sn + 0.5 1.2m) = 0.815
y22.1 := yal Sn - 0.5 1.2m = 0.815
Ω al
kN
DC1 := hn bn γ c
= 24.504
m
m
6
Lực truyền lên dầm ngang do tĩnh tải bản mặt cầu:
kN
DC2 := hf γc Ω al = 14.461
m
Lực truyền lên dầm ngang do tĩnh tải lớp phủ mặt cầu:
kN
DW := hw γ w Ω al = 3.614
m
Lực truyền xuống dầm ngang do xe ô tô
(
)
(
)
Ptruck := max 0.5 35kN y31.1 + 145kN y31.2 + 145kN y31.3 , 0.5 35kN y32.1 + 145kN y32.2 + 145kN y32.3 = 73.013 kN
(
)
(
)
Ptandem := max 0.5 110kN y21.1 + 110kN y21.2 , 0.5 110kN y22.1 + 110kN y22.2 = 89.679 kN
(
)
PLL := max Ptruck , Ptandem = 89.679 kN
Lực truyền xuống dầm ngang do tải trọng làn:
Plane := 3.1
kN
2
m
Ω al = 10.153
kN
m
2.2. Tính tốn nội lực dầm ngang theo phương ngang cầu
Dầm ngang là dầm liên tục, kê trân các gối đàn hồi là các dầ chủ.
Tính tốn dầm ngang là dầm giản đơn sau đó nhân hệ số để xét tính liên tục của nó.
Phương trình xác định tung độ đường ảnh hưởng tại vị trí x trên đường ành hưởng moment của mặt cắt xk như sau:
Design program, UTC2 JSC
7
(
)
yM x , xk :=
S - xk
S
x if 0 x xk
xk
( S - x) if xk < x S
S
0 otherwise
(
)
yV x , xk :=
-x
S
1
if 0 x xk
x
if xk x S
S
0 otherwise
Design program, UTC2 JSC
8
Diện tích đường ảnh hưởng:
2
Ω M := yM ( 0.5 S , 0.5 S) 0.5 S = 0.349 m
Ω V := 0.5 S = 0.835 m
Nội lực do trọng lượng bản thân dầm ngang:
M0.DC1 := DC1 Ω M = 8.542 kN m
V0.DC1 := DC1 Ω V = 20.461 kN
Nội lực do trọng lượng bản mặt cầu:
M0.DC2 := DC2 Ω M = 5.041 kN m
V0.DC2 := DC2 Ω V = 12.075 kN
Nội lực do trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
M0.DW := DW Ω M = 1.26 kN m
V0.DW := DW Ω V = 3.018 kN
Nội lực do xe tải trọng xe:
M0.LL1 := PLL ( 1 + IM) m1l yM ( 0.5 S , 0.5 S) = 59.756 kN m
M0.LL2 := 2PLL ( 1 + IM) m2l yM ( S - 0.6m , 0.5 S) = 71.564 kN m
(
)
Vậy M0.LL := max M0.LL1 , M0.LL2 = 71.564 kN m
(
)
V0.LL2 := PLL ( 1 + IM) m2l ( 1 + yV ( 1.2m , 0) ) = 152.841 kN
V0.LL := max ( V0.LL1 , V0.LL2) = 152.841 kN
V0.LL1 := PLL ( 1 + IM) m1l 1 + yV ( 1.8m , 0) = 143.127 kN
Nội lực do xe tải trọng làn:
M0.Lane := Plane Ω M = 3.539 kN m
V0.Lane := Plane Ω V = 8.478 kN
Tổ hợp tải trọng trong TTGH sử dụng theo sơ đồ
Design program, UTC2 JSC
9
M0.SD := M0.DC1 + M0.DC2 + M0.DW + M0.LL + M0.Lane = 89.947 kN m
V0.SD := V0.DC1 + V0.DC2 + V0.DW + V0.LL + V0.Lane = 196.872 kN
Tổ hợp tải trọng trong TTGH sử dụng:
M0.CD := 1.25 M0.DC1 + 1.25 M0.DC2 + 1.5 M0.DW + 1.75 M0.LL + 1.75 M0.Lane = 150.3 kN m
V0.CD := 1.25 V0.DC1 + 1.25 V0.DC2 + 1.5 V0.DW + 1.75 V0.LL + 1.75 V0.Lane = 327.504 kN
Moment tính tốn trong dầm ngang nhiều nhịp ở giữa nhịp:
MaxM05.SD := 0.7 M0.SD = 62.963 kN m
MinM05.SD := -0.3 M0.SD = -26.984 kN m
MaxM05.CD := 0.7 M0.CD = 105.21 kN m
MinM05.CD := -0.3 M0.CD = -45.09 kN m
Moment tính tốn trong dầm ngang nhiều nhịp ở giữa các gối giữa:
MaxMg.SD := 0.2 M0.SD = 17.989 kN m
MinMg.SD := -0.9 M0.SD = -80.952 kN m
MaxMg.CD := 0.2 M0.CD = 30.06 kN m
Lực cắt tính tốn trong dầm ngang nhiều nhịp ở các gối giữa:
MaxVg.SD := 1.15 V0.SD = 226.403 kN
MaxVg.CD := 1.15 V0.CD = 376.629 kN
MinMg.CD := -0.9 M0.CD = -135.27 kN m
3. KIỂM TOÁN CÁC DẦM GIỮA NHỊP CẦU - MẶT CẮT GIỮA DẦM NGANG CHỊU MOMENT +
Mu.SD := MaxM05.SD = 62.963 kN m
Mu.CD := MaxM05.CD = 105.21 kN m
Design program, UTC2 JSC
10
Chiều rộng mặt cắt tính tốn:
b := bn = 0.25 m
3.1. Kiểm tra sức kháng uốn +
Chiều cao mặt cắt tính tốn
h := hn = 1.22 m
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất:
α 1 :=
0.85 if f'c 70MPa
= 0.85
β 1 :=
0.65 if f'c 105MPa
0.85 - 0.02
f'c - 70MPa
7MPa
0.85 if f'c 28MPa
= 0.836
0.65 if f'c 56MPa
0.85 - 0.05
otherwise
f'c - 28MPa
7MPa
otherwise
2
Diện tích cốt thép chịu lực:
As := ns.d π
ϕ s.d
4
2
= 628 mm
Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến đến trục trung hòa với giả thiết cáp DUL đã bị chảy dẻo:
As fy
c :=
= 49.533 mm
a := β 1 c
α 1 f'c β 1 b
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo = KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm lớp thép ngoài cùng:
ds := h - ds.d = 1.17 m
Design program, UTC2 JSC
dt := ds = 1.17 m
11
ξ c := 0.003
Ứng biến thực trong cốt thép bản mặt cầu xác định theo sơ đồ, ứng với
dt
ξ t := - 1 ξ c = 0.068
c
Giới hạn ứng biến khống chế nén của cốt thép:
ξ cl := 0.002
Giới hạn ứng biến khống chế kéo của cốt thép:
ξ tl := 0.005
Tính hệ số sức kháng cho BTCT thường:
Φ :=
0.75 if ξ t < ξ cl
= 0.9
0.9 if ξ t > ξ tl
0.75 +
(
0.15 ξ t - ξ cl
ξ tl - ξ cl
Ứng suất trong cốt thép
Sức kháng uốn danh định:
Sức kháng uốn tính tốn:
TestMr :=
)
fs :=
otherwise
c
0.003
fy if
ds
0.003 + ξ cl
= 420 MPa
Es ξ t otherwise
a
Mn := As fs ds - = 303.294 kN m
2
Mr := Φ Mn = 272.964 kN m
"Đạt" if Mu.CD Mr
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
3.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiều
Design program, UTC2 JSC
12
f'c
fr := 0.63
Cường độ chịu kéo bê tông dầm:
MPa
MPa = 3.451 MPa
Hệ số biến động moment nứt do uốn:
ζ 1 := 1.6
{Áp dụng cho kết BTCT đổ tại chỗ}
Hệ số tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo:
ζ 3 := 1
{Áp dụng cho cốt thép có fy=420MPa}
Moment nứt:
bh
2
Mcr := ζ 3 ζ 1 fr
6
= 342.397 kN m
Moment kháng uốn yêu cầu:
(
)
Mr.yc := min Mcr , 1.33 Mu.CD = 139.929 kN m
Testμmin :=
Kiểm tra:
"Đạt" if Mr Mr.yc
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
3.3. Khống chế nứt
γe := 1
{Áp dụng cho kết BTCT trong điều kiện thông thường - Điều kiện phơi lộ cấp 1}
dc := ds.d = 0.05 m
β s := 1 +
(
dc
)
0.7 h - dc
= 1.061
n :=
Es
Ec
= 6.12
Giài phương trình sau để tìm xhiều cao trục trung hòa của mặt cắt nứt:
x :=
n As
-1 +
b
1+
2 ds b
2
(
)
x - n A s ds - x = 0
2
thu được:
= 174.962 mm
n As
Moment quán tính tiết diện đã nứt:
Design program, UTC2 JSC
b
Ứng suất trong cốt thép so tải trọng ở TTGH sử dụng:
13
x
3
(
)
Icr := b
+ n A s x - ds
3
2
4
= 4253793940 mm
fss := n
Mu.SD
Icr
(
)
ds - x = 90.141 MPa
Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh thép là:
dc
123000 γe
mm = 1186 mm
sgh :=
- 2
fss
mm
β s MPa
TestSs :=
"Đạt" if Ss.d sgh
= "Đạt"
"Khơng đạt" otherwise
4. KIỂM TỐN CÁC DẦM GIỮA NHỊP CẦU - MẶT CẮT GỐI DẦM NGANG CHỊU MOMENT Mu.SD := MinMg.SD = 80.952 kN m
Mu.CD := MinMg.CD = 135.27 kN m
Chiều rộng mặt cắt tính tốn:
b := bn = 0.25 m
4.1. Kiểm tra sức kháng uốn -
Chiều cao mặt cắt tính tốn
h := hn = 1.22 m
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất:
α 1 :=
0.85 if f'c 70MPa
= 0.85
β 1 :=
0.65 if f'c 105MPa
0.85 - 0.02
Diện tích cốt thép chịu lực:
f'c - 70MPa
7MPa
0.85 if f'c 28MPa
= 0.836
0.65 if f'c 56MPa
0.85 - 0.05
otherwise
As := ns.t π
ϕ s.t
4
2
f'c - 28MPa
7MPa
otherwise
2
= 628 mm
Khoảng cách từ thớ chịu nén ngồi cùng đến đến trục trung hịa với giả thiết cáp DUL đã bị chảy dẻo:
Design program, UTC2 JSC
14
c :=
As fy
= 49.533 mm
α 1 f'c β 1 b
a := β 1 c
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo = KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm lớp thép ngoài cùng:
ds := h - ds.t = 1.12 m
dt := ds = 1.12 m
ξ c := 0.003
Ứng biến thực trong cốt thép bản mặt cầu xác định theo sơ đồ, ứng với
dt
ξ t :=
c
- 1 ξ c = 0.065
Giới hạn ứng biến khống chế nén của cốt thép:
ξ cl := 0.002
Giới hạn ứng biến khống chế kéo của cốt thép:
ξ tl := 0.005
Tính hệ số sức kháng cho BTCT thường:
Φ :=
0.75 if ξ t < ξ cl
= 0.9
0.9 if ξ t > ξ tl
0.75 +
(
0.15 ξ t - ξ cl
ξ tl - ξ cl
Ứng suất trong cốt thép
Sức kháng uốn danh định:
Sức kháng uốn tính tốn:
Design program, UTC2 JSC
)
ạ
fs :=
otherwise
c
0.003
fy if
ds
0.003 + ξ cl
= 420 MPa
Es ξ t otherwise
a
Mn := As fs ds - = 290.099 kN m
2
Mr := Φ Mn = 261.089 kN m
ạ
15
TestMr :=
"Đạt" if Mu.CD Mr
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
4.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiều
fr := 0.63
Cường độ chịu kéo bê tông dầm:
f'c
MPa
MPa = 3.451 MPa
Hệ số biến động moment nứt do uốn:
ζ 1 := 1.6
{Áp dụng cho kết BTCT đổ tại chỗ}
Hệ số tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo:
ζ 3 := 1
{Áp dụng cho cốt thép có fy=420MPa}
Moment nứt:
bh
2
Mcr := ζ 3 ζ 1 fr
6
= 342.397 kN m
Moment kháng uốn yêu cầu:
(
)
Mr.yc := min Mcr , 1.33 Mu.CD = 179.909 kN m
Kiểm tra:
Testμmin :=
"Đạt" if Mr Mr.yc
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
4.3. Khống chế nứt
γe := 1
{Áp dụng cho kết BTCT trong điều kiện thông thường - Điều kiện phơi lộ cấp 1}
dc := ds.t = 0.1 m
Design program, UTC2 JSC
16
β s := 1 +
(
dc
)
0.7 h - dc
= 1.128
n :=
Es
Ec
= 6.12
Giài phương trình sau để tìm xhiều cao trục trung hòa của mặt cắt nứt:
x :=
n As
-1 +
b
1+
2 ds b
x
2
4
Icr := b
+ n As x - ds = 3879979526 mm
3
(
2
(
)
x - n A s ds - x = 0
2
thu được:
= 170.877 mm
n As
Moment quán tính tiết diện đã nứt:
3
b
)
Ứng suất trong cốt thép so tải trọng ở TTGH sử dụng:
Mu.SD
fss := n
ds - x = 121.199 MPa
Icr
(
)
Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh thép là:
123000 γe
sgh :=
β s MPa
TestSs :=
fss
- 2
dc
mm = 700.058 mm
mm
"Đạt" if Ss.t sgh
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
5. KIỂM TOÁN CÁC DẦM GIỮA NHỊP CẦU - MẶT CẮT GỐI DẦM NGANG CHỊU CẮT
Vu.CD := MaxVg.CD = 376.629 kN
Áp dụng phương pháp tổng quát (b) tại điều 8.3.4.2 - Phần 5 - TCVN 11823:2017
Diện tích cốt thép đai:
Design program, UTC2 JSC
Av := π
ϕđ
4
2
nđ
Chiều rộng bản bụng dầm:
bv := bn = 0.25 m
17
TestAv :=
Kiểm tra lượng cốt thép ngang tối thiểu
"Đạt" if Av 0.083 f'c MPa
bv sđ
fy
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
Chiếu cao mặt cắt hữu hiệu:
dv := max h - ds.d Hệ số sức kháng cắt:
a
2
(
)
, 0.9 h - ds.d , 0.72 hn = 1.149 m
Φv := 0.9
Cự ly tối đa của cốt thép đai:
smax :=
Tests :=
(
)
min ( 0.4 dv , 300mm)
min 0.8 dv , 600mm
if Vu.CD < 0.125 f'c Φv bv dv
otherwise
"Đạt" if sđ smax
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
Ứng suất cắt trong bê tông:
ν :=
Vu.CD
Φ v bv dv
= 1.456 MPa
Giả định
θ := 36.4deg
2
Diện tích bê tơng phái chịu uốn của dầm:
2
Ac := 0.5 bn hn = 0.153 m
As := ns.d π
ϕ s.d
4
Ứng biến trong cốt thép dọc:
Design program, UTC2 JSC
18
MinMg.CD
dv
εx1 :=
εx :=
+ 0.5 Vu.CD tan ( θ)
MinMg.CD
-1
= 1.485 10
2 Es As
-3
εx2 :=
dv
(
+ 0.5 Vu.CD tan ( θ)
-1
)
2 Ec Ac + Es As
εx1 if εx1 0
εx2 otherwise
Tra bảng tìm giá trị θ với
ν
f'c
= 0.049
{Sử dụng file tra bảng nội suy được giá trị θ, sau đó thay vào θg và θb, lặp đến khi hội tụ thì tra được kết quả β}
1000 εx = 1.485
và
Tra bảng được
β := 2.23
Sức kháng cắt danh định của mặt cắt bê tông:
Vc := 0.083 β f'c MPa bv dv = 291.285 kN
Sức kháng cắt danh định của cốt thép đai:
Vs :=
Av fy dv
sđ
cos ( θ)
sin ( θ)
= 1480.96 kN
Sức kháng cắt danh định của mặt cắt:
(
)
Vn := min V c + Vs , 0.25 f'c bv dv = 1772 kN
TestV :=
"Đạt" if Vu.CD Φv Vn
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
Kiểm tra lượng cốt thép dọc để đảm bảo mặt cắt không bị xoắn:
Design program, UTC2 JSC
19
TestX :=
"Đạt" if As fy
MinMg.CD
Φ dv
Vu.CD
+
Φv
cos ( θ)
- 0.5 Vs
sin ( θ)
= "Đạt"
"Không đạt" otherwise
Design program, UTC2 JSC
20