Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dia 9tuan 23tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.64 KB, 3 trang )

Tuần 23
Tiết 41

Ngày soạn :22/01/2018
Ngày dạy : 25/01/2018

Bài 37. THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
CỦA NGÀNH THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. MỤC TIÊU :Qua bài học, HS cần đạt được :
1. Kiến thức:
- Hiểu về thế mạnh nuôi trồng, khai thác thủy hải sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- Phân tích tình hình phát triển ngành thủy, hải sản ở ĐBSCL.
2. Kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng xử lý số liệu thống kê, vẽ và phân tích biểu đồ.
- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên với sản xuất các ngành thuỷ sản ở vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long.
3. Thái độ: Giúp hs hiểu biết thêm về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngôn ngữ, …
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình,
video, clip…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Bản đồ kinh tế vùng ĐBSCL
2. Chuẩn bị của học sinh:
Com pa, thước kẻ,máy tính, bút chì...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp
9A3........................................ 9A4..............................................


2. Kiểm tra 15 phút:
Đề bài:
Câu 1.Trình bày tình hình sản xuất và phân bố nông nghiệp vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long?(6 điểm)
Câu 2.Tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? (4 điểm)
Đáp án:
Câu 1: 6 điểm
- Đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước.
- ĐBSCL giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực, cũng như xuất khẩu lương thực,
thực phẩm so với cả nước.
- Tình hình sản xuất, phân bố:
+ Diện tích trồng lúa chiếm 51,1%, sản lượng lúa chiếm 51,4% so với cả nước.
+ Phân bố: Kiên Giang, An giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang.
+ Nghề ni vịt phát triển mạnh: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng,...
+ Khai thác và nuôi trồng thủy sản chiếm khoảng 50 % tổng sản lượng cả nước, tập trung ở Kiên
Giang, Cà Mau, An Giang.
Câu 2: 4 điểm
- Vùng ĐBSCL có đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn và ấm quanh năm
- Có ngư trường rộng lớn, nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản.


- Hệ thống sơng ngịi, kênh rạch dày đặc là điều kiện thuận lợi để đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản.
- Khí hậu cận xích đạo, ấm áp, các hoạt động đánh bắt có thể hoạt động quanh năm
- Có nhiều nguồn thức ăn cho cá, tơm và các thủy sản khác.
3. Tiến trình bài học:
Khởi động:
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại, giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, thảo luận, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác, …
1. Bài tập 1 : vẽ biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản vùng ĐBSCL so với cả nước và ĐBSH.
Bước1 :

GV yêu cầu HS đọc bảng 37.1 và xác định yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn HS xử lý bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ cần vẽ hình cột, trịn...
Bước 2 :
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ ( 1 HS khá giỏi, 1 HS yếu), các HS khác vẽ vào vở.
- HS quan sát biểu đồ trên bảng và nhận xét. GV sửa lỗi.
a. Xử lý bảng số liệu ta được (%).
Sản lượng
Cá biển khai thác
Cá nuôi
Tôm nuôi

ĐBSCL

ĐBSH

Cả nước

41,5

4,6

100

58,4
76,8

22,8
3,9

100

100

b. Vẽ biểu đồ: Biểu đồ cột chồng
Hoạt động 2 : Phân tích thế mạnh ngành thủy sản vùng ĐBSCL
* Phương pháp dạy học : Đàm thoại, giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, thảo luận, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác, …
Bước1 :
HS đọc yêu cầu bài tập 2. GV chia lớp làm 3 nhóm :
Nhóm 1 : câu a
Nhóm 2 : câu b
Nhóm 3 : câu c
Bước 2 :
- Đại diện các nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung. ( HS yếu đứng dậy trình bày)
Bước 3 : GV chuẩn xác kiến thức.
a. ĐBSCL có những thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản :
- ĐKTN : Vùng có diện tích mặt nước trên cạn và vùng biển rộng lớn , nguồn nuôi tôm, cá dồi dào ,
các bãi tôm cá trên biển rộng lớn.
- Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề cao. Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ hải sản.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
b. Có diện tích vùng nước rộng lớn, đặc biệt trên bán đảo Cà Mau.
- Kỹ thuật công nghệ mới.Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
c. Có nhiều khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản :
- Vấn đề đầu tư cho đánh bắt xa bờ.Hệ thống CN chế biến chất lượng cao chủ động đầu tư chú trọng
nguồn giống an toàn, chủ động thị trường xuất khẩu.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Tổng kết
GV hệ thống lại phần thực hành. Giải đáp những thắc mắc của HS.
2. Hướng dẫn học tập



- Gv yêu cầu hs về nhà ôn tập từ bài 31 đến bài 36
V. PHỤ LỤC
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×