Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

32 de thi Hoc Ki 2 Hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.02 KB, 100 trang )

32 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 HÓA 12 TPHCM NĂM 2012-2015
(KHƠNG CĨ ĐÁP ÁN)
CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 6: TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 7: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 8: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 9: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 10: TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU, QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 11: TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 12: TRƯỜNG THPT PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 13: TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 14: TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU, QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 15: TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN, QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 16: TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 17: TRƯỜNG THPT MARIE CURIE, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 18: TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI, QUẬN 6, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 19: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 20: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, QUẬN 11, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 21: TRƯỜNG THPT TRẦN KHẢI NGUYÊN, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 22: TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ, QUẬN TÂN PHÚ, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 23: TRƯỜNG TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 –
2013
ĐỀ SỐ 24: TRƯỜNG THPT PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 25: TRƯỜNG THPT GÒ VẤP, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 26: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 27: TRƯỜNG THPT NGÔI SAO, QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2012 – 2013


ĐỀ SỐ 28: TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 29: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 30: TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 31: TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 32: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2011 – 2012


CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A/ Tác dụng với CO2
B/ Tác dụng với kiềm
C/ Tác dụng với dd HCl
D/ Đun nóng
Câu 2: Cho 5 (g) một kim loại kiền thổ tác dụng hết với n ước thoát ra 2,8 (l) khí (đktc). Kim lo ại ki ềm
thổ đó là:
A/ Ba
B/ Mg
C/ Ca
D/ Sr
Câu 3: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy có:
A/ Kết tủa trắng xuất hiện
B/ Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
C/ Bọt khí bay ra
D/ Bọt khí và kết tủa trắng
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại nhóm IA là:
A/ 2
B/ 4
C/ 1
D/ 3

Câu 5: Cấu hình electron đúng của Fe2+ là:
A/ [Ar]3d5
B/ [Ar]3d6
2
2
6
2
6
2
4
C/ 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D/ 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 6: Khi điện phân KBr nóng chảy, q trình xảy ra ở catot là:
A/ Khử ion BrB/ Khử ion K+
C/ Oxi hóa BrD/ Oxi hóa K+
Câu 7: Khi cho natri oxit Na2O tác dụng với nước thu được:
A/ NaOH và H2
B/ NaOH
C/ O2 và NaOH
D/ NaOH và H2Ohơi
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:
A/ Dd Na2CO3 có tính bazơ
C/ Dd NaHCO3 có tính lưỡng tính
C/ Dd Na2SO4 có tính bazơ
D/ Dd NaHSO4 có tính axit
Câu 9: Dẫn 0,4 (mol) CO2 vào dd có 0,5 (mol) Ca(OH)2. Phản ứng kết thúc thu được m (g) kết tủa là:
A/ 20 (g)
B/ 40 (g)
C/ 10 (g)
D/ 30 (g)

Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A/ Gây ngộ độc nước uống
B/Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C/ Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
D/ Gây hao tổn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống d ẫn n ước
Câu 11: Đun nóng m (g) CuO, Fe2O3, Al2O3 rồi cho CO đi qua. Tất cả khí bay ra cho vào dd nước vôi trong
dư 15 (g) kết tủa. Chất rắn còn lại là 34,2 (g). Giá trị của m là:
A/ 36,6 (g)
B/ 36,3 (g)
C/ 35,9 (g)
D/ 43,5 (g)
2−
2+
Câu 12: Sơ đồ 2CrO + H ⇋ Cr 2 O7 + OH chứng tỏ:
A/ Dd Cr 2 O24 − màu da cam chuyển sang dd màu vàng Cr 2 O27 −
B/ Ion Cr 2 O 24 − tồn tại trong môi trường axit
C/ Ion Cr 2 O27 − tồn tại trong mơi trường bazơ
D/ Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat
Câu 13: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tưa là:
A/ NaOH
B/ NaCl
C/ Na2CO3
D/ BaCl2
Câu 14: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
A/ Quặng đôlômit
B/ Quặng pirit
C/ Quặng boxit
D/ Quặng manhetit
Câu 15: Cho 100 (ml) dd Al2(SO4)3 2M vào 750 (ml) dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng k ết thúc kh ối l ượng
kết tủa thu được là:

A/ 9,1 (g)
B/ 15,6 (g)
B/ 3,9 (g)
D/ 7,8 (g)
Câu 16: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A/ A/ Na2CO3 và HCl
B/ NaCl và Ca(OH)2
C/ Na2CO3 và Ca(OH)2
D/ Na2CO3 và Na3PO4
Câu 17: Cho 6,9 (g) một kim loại kiềm tác dụng v ới nước d ư thu đ ược 3,36 (l) khí (đktc). Kim lo ại ki ềm
là:


A/ Li
B/ Rb
C/ K
D/ Na
Câu 18: Cho hai phản ứng sau:
(1) Al2O3 + 6H+  2Al3+ + 3H2O
(2) Al2O3 + 2OH- 2AlO2- + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al2O3 là oxit:
A/ Trung tính
B/ Lưỡng tính
C/ Tạo muối
D/ Bazơ
Câu 19: Phát biểu sai là:
A/ Nước mềm là nước có chứa rất ít ion Ca2+ và Mg2+
B/ Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa MgCO3
C/ Nước cứng tạm thời là nước có chứa Mg(HCO3)2
D/ Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

Câu 20: Cho 14,44 (g) hỗn hợp Fe, Cu vào dd HCl d ư, thu đ ược 2,576 (l) khí H 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 87,5%
B/ 44,6%
C/ 41,56%
D/ 55,4%
Câu 21: Cấu hình electron của 24Cr3+ là:
A/ [Ar]3d2
B/ [Ar]3d5
C/ [Ar]3d3
D/ [Ar]3d1
Câu 22: Khử hoàn toàn 7,636 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 2,24 (l) CO (đktc). Lượng Fe thu
được là:
A/ 5,796 (g)
B/ 6,036 (g)
C/ 5,06 (g)
D/ 5,236 (g)
Câu 23: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A/ Fe
B/ Ba
C/ Na
D/ K
Câu 24: Cho 2,7 (g) Al tan hết trong dd HNO3 thu được V (l) N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:
A/ 0,672 (l)
B/ 0,224 (l)
C/ 0,336 (l)
D/ 1,344 (l)
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại nhóm IA là:
A/ Tính bazơ
B/ Tính oxi hóa

C/ Dễ nhận electron D/ Tính khử
Câu 26: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A/ Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B/ Có kết tủa nâu đỏ
C/ Dung dịch vẫn trong suốt
D/ Có kết tủa keo trắng
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
(2) Khí SO3 gây ra hiện tượng mưa axit
(3) Khí Freon (chủ yếu CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(4) Moocphin là chất ma túy
Số phát biểu đúng là:
A/ 4
B/ 2
C/ 1
D/ 3
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 3,48 (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng Fe 2O3) cần
dùng vừa đủ V (l) dd HCl 0,5M. Giá trị của V là:
A/ 0,16
B/ 0,12
C/ 0,06
D/ 0,24
Câu 29: Chất phản ứng được với dd KOH dư tạo kết tủa là:
A/ Mg(NO3)2
B/ Na2SO4
C/ ZnSO4
D/ AlCl3
Câu 30: Trong các muối sau, muối dễ bị nhiệt phân là:
A/ NaNO3
B/ KBr

C/ KHCO3
D/ LiCl
Câu 31: Khi nhiệt phân Ca(HCO3)2 hoàn toàn đến khi khối lượng khơng đổi thì sản phẩm c ủa phản ứng
nhiệt phân là:
A/ CaO, CO2, H2O
B/ CaCO3, CO2, H2O
C/ Ca(OH)2, CO2, H2
D/ CaCO3, CO2
Câu 32: Kim loại bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội là:
A/ Al, Fe, Cr
B/ Al, Mg, Fe
C/Cu, Al, Fe
D/ Cu, Al, Fe, Cr


Câu 33: Cho 9 (g) hỗn hợp Al và Mg phản ứng được dd HCl d ư. Sau ph ản ứng th ấy kh ối l ượng dd tăng
lên 8,1 (g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A/ 0,45 (mol)
B/ 0,3 (mol)
C/ 0,9 (mol)
D/ 0,6 (mol)
Câu 34: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt đ ộ thường, tạo ra dd có mơi tr ường ki ềm
là:
A/ Be, Na, Ca
B/ Na, Fe, K
C/ Ba, Fe, K
D/ Na, Ba, K
Câu 35: Gang là hợp kim của sắt chứa:
A/ Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%
B/ Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%

C/ Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%
D/ Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%
Câu 36: Một muối khi tan trong nước tạo thành dd có mơi trường kiềm, muối đó là:
A/ Na2CO3
B/ KHSO4
C/ MgCl2
D/ NaCl
Câu 37: Để bảo quản Kali người ta phải ngâm trong:
A/ Nước
B/ Dầu hỏa
C/ Phenol lỏng
D/ Rượu etylic
Câu 38: Chất không bị phân hủy khi nung nóng là:
A/ CaCO3
B/ CaSO4
C/ Mg(NO3)2
D/ Mg(OH)2
Câu 39: Hịa tan m (g) Al vào dd HNO3 lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 (mol) N 2O và 0,1 (mol)
NO. Giá trị của m là:
A/ 8,1 (g)
B/ 6,75 (g)
C/ 13,5 (g)
D/ 7,5 (g)
Câu 40: Hòa tan hết m (g) hỗn hợp Al và Fe trong l ượng d ư dd H 2SO4 lỗng thốt ra 0,289 (mol) khí, cịn
trong lượng dư dd NaOH thì thu được 0,177 (mol) khí. Giá trị m đã dùng là:
A/ 11,051 (g)
B/ 20,963 (g)
C/ 9,458 (g)
D/ 17,715 (g)
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015

Câu 1: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A/ Cacbon
B/ Mangan
C/ Sắt
D/ Silic
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A/ Thạch cao sống
B/ Thạch cao nung C/ Đá vôi
D/ Thạch cao khan
Câu 3: Kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A/ Khí Cl2
B/ Dd HNO3 (đặc, nguội)
C/ Dd H2SO4 loãng
D/ Dd Cu(NO3)2
Câu 4: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là q trình hóa h ọc di ễn ra trong hang đ ộng
hàng triệu năm, phản ứng hóa học mơ tả q trình đó là:
A/ MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2
B/ Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C/ Ca(OH)2 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 D/ CaO + CO2  CaCO3
Câu 5: Nhỏ từ từ từng giọt tới hết 30 (ml) dd HCl 1M vào 100 (ml) dd chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
số mol CO2 thu được sau phản ứng là:
A/ 0,015
B/ 0,03
C/ 0,02
D/ 0,01
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. S ố kim loại trong dãy ph ản ứng v ới l ượng d ư dd FeCl 3 thu
được kết tủa là:
A/ 3
B/ 4
C/ 2

D/ 5
Câu 7: Cho các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được dd HCl là:
A/ 2
B/ 1
C/ 4
D/ 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Kim loại Fe phản ứng với dd HCl tạo ra muối sắt (II)
B/ Dd FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
C/ Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
D/ Kim loại Fe khơng tan trong dd H2SO4 đặc, nguội
Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại ki ềm thu đ ược 1,792 (l) khí (đktc) ở anot và
6,24 (g) kim loại ở catot. Cơng thức muối clorua đó là:
A/ KCl
B/ NaCl
C/ RbCl2
D/ LiCl
Câu 10: Có thể dùng dd nào sau đây để hòa tan một mẩu gang?
A/ HNO3 đặc nóng
B/ H2SO4 lỗng
C/ NaOH đặc nóng D/ HCl


Câu 11: Cho các chất sau đây: (1) Cl 2; (2) HNO3; (3) S; (4) HCl; (5) H 2SO4 đặc nóng; (6) CuSO4. Sắt tác
dụng với những chất nào tạo ra được hợp chất sắt (III)?
A/ (3); (5); (6)
B/ (1); (2); (3)
C/ (1); (2); (5)
D/ (3); (4); (6)
Câu 12: Nhỏ từ từ dd KOH lỗng vào dd K2Cr2O7 thì màu của dd chuyển từ:

A/ Không màu sang màu vàng
B/ Màu vàng sang màu da cam
C/ Màu da cam sang màu vàng
D/ Không màu sang màu da cam
Câu 13: Một số chất như NH3,, S, P, ancol etylic bị bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A/ Cr2O3
B/ Cr(OH)3
C/ CrO3
D/ CrCl3
Câu 14: Cho 19,2 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA tác d ụng v ới dd HCl (d ư)
thấy có 4,48 (l) khí CO2 thốt ra (đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu muối khan?
A/ 25,2 (g)
B/ 21,3 (g)
C/ 22,2 (g)
D/ 21,4 (g)
Câu 15: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại cso tính khử mạnh hơn:
A/ Fe
B/ K
C/ Na
D/ Ca
Câu 16: Crom (Cr) ở ơ số 24 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, cấu hình electron c ủa ngun t ử
Cr là:
A/ [Ar]3d64s2
B/ [Ar] 3d54s1
C/ [Ar] 3d54s2 D/ [Ar] 3d74s1
Câu 17: Để khử hoàn toàn 17,6 (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 2,24 (l) khí CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A/ 18 (g)
B/ 16 (g)
C/ 17 (g)

D/ 15 (g)
Câu 18: Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A/ 3
B/ 2
C/ 4
D/ 1
Câu 19: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dd nào sau đây?
A/ FeCl3
B/ MgCl2
C/ NaOH
D/ AlCl3
Câu 20: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
A/ Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B/ Kết tủa trắng xuất hiện
C/ Bọt khí và kết tủa trắng
D/ Bọt khí bay ra
Câu 21: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:
A/ Fe(NO3)2, FeCl3
B/ Fe(OH)2, FeO
C/ FeO, Fe2O3
D/ Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 22: Chất khơng có khả năng làm mềm nước cứng của nước là:
A/ NaCl
B/ Na3PO4
C/ Na2CO3
D/ Ca(OH)2
Câu 23: Chia 50 (g) hỗn hợp Al, Fe, Cu thành hai phần b ằng nhau. Ph ần m ột cho tác d ụng h ết v ới dd HCl,
thu được 11,2 (l) khí (đktc). Phần 2 vào dd NaOH d ư, thu đ ược 6,72 (l) khí (đktc). Ph ần trăm kh ối
lượng Cu trong hỗn hợp là:
A/ 17%

B/ 45%
C/ 38%
D/ 22%
Câu 24: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 (l) khí H 2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã
tham gia phản ứng là:
A/ 10,4 (g)
B/2,7 (g)
C/ 5,4 (g)
D/ 16,2 (g)
Câu 25: Nung nóng m (g) bột nhơm trong lượng lưu huỳnh dư và khơng có khơng khí đ ến ph ản ứng hồn
tồn rồi hịa tan sản phẩm thu được trong dd HCl thì thấy thốt ra 13,44 (l) khí (đktc). Giá tr ị c ủa m
là:
A/ 8,1 (g)
B/ 10,8 (g)
C/ 4,05 (g)
D/ 5,4 (g)
Câu 26: Ion Fe2+ (Z = 26) có cấu hình electron là:
A/ [Ar]3d5
B/ [Ar]4s13d4
C/ [Ar]3d6
D/ [Ar]4s23d3
+ X FeCl3 ⃗
+ Y Fe(OH)3. Hai chất X và Y lần lượt là:
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa Fe ⃗
A/ HCl, Al(OH)3
B/ NaCl, Cu(OH)2
C/ Cl2, NaOH
D/ HCl, NaOH
Câu 28: Trong phản ứng KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử
bằng k lần số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:

A/ 5/8
B/ 4/8
C/ 3/8
D/ 5/16
Câu 29: Dung dịch NaOH có phản ứng với dd:
A/ KCl
B/ K2SO4
C/ KNO3
D/ FeCl3


Câu 30: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A/ Nhiệt phân CaCl2
B/ Điện phân CaCl2 nóng chảy
C/ Dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2 D/ Điện phân dd CaCl2
Câu 31: Cơng thức hóa học của kali dicromat là:
A/ K2CrO4
B/ KNO3
C/ K2Cr2O7
D/ KCl
Câu 32: Oxit nào sau đây thuộc loại bazơ?
A/ CrO3
B/ SO3
C/ Al2O3
D/ Fe2O3
Câu 33: Cho dãy các oxit: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng với nước
ở điều kiện thường là:
A/ 6
B/ 5
C/ 7

D/ 8
Câu 34: Hợp chất nào sau đây của sắt thể hiện cả tính khử lẫn tính oxi hóa?
A/ Fe(OH)3
B/ FeCl3
C/ FeO
D/Fe2O3
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó s ố mol Al b ằng 6 l ần s ố mol c ủa Ba. Cho m (g) X vào n ước
dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,688 (l) khí H 2 (đktc) và 0,81 (g) chất rắn. Giá tr ị của m
là:
A/ 5,715 (g)
B/ 7,910 (g)
C/ 5,850 (g)
D/ 5,175 (g)
Câu 36: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có mơi trường kiềm, muối đó là:
A/ MgCl2
B/ NaCl
C/ KHSO4
D/ Na2CO3
Câu 37:Hai dd đều tác dụng được với Fe là:
A/ MgCl2 và FeCl3
B/ CuSO4 và ZnCl2
C/ MgSO4 và HCl
D/ H2SO4 loãng và CuCl2
Câu 38: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện:
A/ Có bọt khí, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần
B/ Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
C/ Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan
D/ Có bọt khí, có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
Câu 39: Lấy 24,96 (g) muối clorua của kim loại hóa tr ị II và m ột l ượng mu ối nitrat c ủa kim lo ại đó có
cùng số mol thì thấy khác nhau 6,36 (g). Kim loại đó là:

A/ Zn
B/ Mg
C/ Ca
D/ Ba
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với dd:
A/ Na2SO4
B/ NaOH
C/ NaCl
D/ CuSO4
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là:
A/ Quỳ tím đổi sang màu đỏ
B/ Quỳ tím đổi sang màu xanh
C/ Quỳ tím khơng đổi màu
D/ Quỳ tím có thể đổi sang xanh hoặc đỏ
Câu 2: Thành phần chính của đá vơi cơng thức là:
A/ CaO
B/ CaSO4
C/ Ca(OH)2
D/ CaCO3
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ chất sắt (II) có tính khử?
(1) FeO + H2 ⃗
(2) 2FeCl3 + Fe ⟶ 3FeCl2
t 0 Fe + H2O
(3) Mg + FeSO4 ⟶ MgSO4 + Fe
(3) 3FeO + 10HNO3 ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
A/ (1)
B/ (2)
C/ (3)
D/ (4)

Câu 4: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 (l) khí Clo (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A/ 23,4 (g)
B/ 28,5 (g)
C/ 13,5 (g)
D/ 18,8 (g)
Câu 5: Cho tan hoàn toàn 10 (g) hỗn hợp (Al, Al2O3) trong dung dịch NaOH dư NaOH dư, thu được 6,72 (l)
khí (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:


A/ 4,6
B/ 1,9
C/ 8,1
D/ 5,4
Câu 6: Nung hỗn hợp gồm 10,8 (g) bột Al và 16 (g) b ột Fe 2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A/ 8,16 (g)
B/ 18,16 (g)
C/ 8,6 (g)
D/ 0,18 (g)
Câu 7: Phản ứng nào xảy ra trong quá trình luyện gang?
A/ FeO + H2 ⃗
B/ Fe2O3 + 3CO ⃗
t 0 Fe + H2O
t 0 2Fe + 3CO2
C/ Fe2O3 + HNO3 ⟶ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D/ 2Fe(OH)3 ⃗
t 0 Fe2O3 + 3H2O
Câu 8: Phản ứng nào chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A/ Fe2O3 + 6HNO3 ⟶ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B/ 2Fe(OH)3 ⃗

t 0 Fe2O3 + 3H2O
C/ Fe2O3 + 3H2 ⃗
D/ FeCl3 + 3AgNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + 3AgCl
t 0 2Fe + 3H2O
Câu 9: Cho 9,75 (g) Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m (g) CrCl 3 trong môi trường axit. Giá trị m là:
A/ 47,55
B/ 48,75
C/ 15,85
D/ 23,775
Câu 10: Ứng dụng nào dưới đây không phải là của phèn chua?
A/ Làm trong nước
B/ Thuộc da
C/ Diệt trùng nước
D/ Làm chất cầm mầu trong công nghiệp nhuộm
Câu 11: Kim loại cứng nhất là:
A/ Pb
B/ Zn
C/ Sn
D/ Cr
Câu 12: Cho 2,4 (g) Mg tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 loãng thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Khối lượng muối nitrat tạo thành là:
A/ 24,8 (g)
B/ 18,4 (g)
C/ 28,4 (g)
D/ 14,8 (g)
Câu 13: Ccho Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2SO4. Số chất lưỡng tính là:
A/ 3
B/ 1
C/ 2
D/ 4

Câu 14: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 0,015 (mol) m ột oxi duy nh ất. Kh ối l ượng crom b ị đ ốt
cháy là:
A/ 0,78 (g)
B/ 1,56 (g)
C/ 1,74 (g)
D/ 1,19 (g)
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Cr. Kim loại có tính khử chủ yếu nhất trong dãy là:
A/ Cr
B/ Fe
C/ Zn
D/ Al
Câu 16: Cần bao nhiêu gam bột để có thể điều chế được 91 (g) Crom t ừ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhôm?
A/ 67,25 (g)
B/ 23,625 (g)
C/ 47,25 (g)
D/ 94,5 (g)
Câu 17: Cho các chất sau: O2, Cl2, H2O, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3. Số chất phản ứng được với K là:
A/ 4
B/ 3
C/ 5
D/ 2
Câu 18: Cho 12,5 (g) hỗn hợp Fe và Fe 2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 3,36 (l) khí H 2
(đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 5,6 (g)
B/ 8,4 (g)
C/ 4,1 (g)
D/ 6,9 (g)
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: MgCl2 ⟶ X ⟶ MgCl2 ⟶ Y ⟶ MgO. X và Y lần lượt là:
A/ Mg, Mg(OH)2

B/ MgO, Mg(NO3)2 C/ MgBr2, MgSO4
D/ Mg(NO3)2, MgO
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A/ 4Al + 3O2 ⃗
B/ 2Al + Cr2O3 ⃗
t 0 2Al2O3
t 0 Al2O3 + 2Cr
C/ 2Al2O3 + 3C ⃗
D/ Al + 6HNO3đặc ⃗
t 0 Al4C3 + 3CO2
t 0 Al(NO3)3 + 3NO2 + 2H2O
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối cacbonat của kim lo ại hóa tr ị 2 và đê ngu ội, thu đ ược
2,688 (l) khí (đktc) và 4,8 (g) chất rắn. Công thức muối cacbonat là:
A/ KHCO3
B/ BaCO3
C/ CaCO3
D/ MgCO3
Câu 22: Phương pháp điều chế Al(OH)3 trong phịng thí nghiệm là:
A/ Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
B/ Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
C/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D/ Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư
Câu 23: Cho 0,2 (mol) CaCO3 vào 300 (ml) dung dịch HCl 1,5M thu được m (g) muối. Giá trị củ m là:
A/ 8,8
B/ 49,95
C/ 24,975
D/ 22,2


Câu 24: Tính chất vật lý khơng phải của Fe?

A/ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao B/ Kim loại nhẹ, khó rèn
C/ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D/ Có tính nhiễm từ
Câu 25: Cách nào sau đây để điều chế Na kim loại?
A/ Điện phân NaCl nóng chảy
B/ Nhiệt phân NaOH
C/ Điện phân dung dịch NaCl
D/ Điện phân dung dịch Na2CO3
Câu 26: Cho m (g) hỗn hợp Na và Al tan vừa đủ trong nước thu được dung d ịch X ch ỉ ch ứa m ột ch ất tan
và 8,96 (l) khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A/ 16,4
B/ 5
C/ 10
D/ 20
Câu 27: Khi cho 11,2 (g) Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m (g) muối. Giá trị của m là:
A/ 32,5
B/ 25,4
C/ 35,2
D/ 24,5
Câu 28: Hòa tan 6,56 (g) hỗn hợp bột Fe và FeO có t ỉ l ệ mol 2 : 3 b ằng m ột l ượng dung d ịch HCl v ừa đ ủ
tạo dung dịch A chứa m (g) muối và khí H2. Giá trị của m là:
A/ 10,3 (g)
B/ 5,15 (g)
C/ 12,3 (g)
D/ 9,1 (g0
Câu 30: Hòa tan 7,7 (g) hợp kim gồm Na, K vào nước d ư, thu đ ược dung d ịch A ch ứa 12,8 (g) ch ất tan và
V (l) khí (đktc). Giá trị của V là:
A/ 5,6
B/ 3,36
C/ 6,72

D/ 1,12
Câu 31: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A/ CrBr3
B/ Na2CrO4
C/ Na2Cr2O7
D/ Cr(OH)3
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây trong đó kim loại đều có số oxi hóa là +2?
A/ K2O, Al2O3
B/ Mg, Ca
C/ BaCO3, Ca(OH)2 D/ Na, MgO
Câu 33: Một loại quặng boxit chứa 60% Al2O3. Sản phẩm Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng ph ương
pháp điện phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 (tấn) Al. Hiệu suất sản xuất Al là:
A/ 60%
B/ 70%
C/ 80%
D/ 90%
Câu 34: Số electron ở lớp cỏ ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là:
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 1
Câu 35: Hòa tan m (g) Na kim loại vào nước thu được dung d ịch A. Trung hòa dung d ịch A c ần 100 (ml)
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m là:
A/ 9,2 (g)
B/ 6,5 (g)
C/ 2,3 (g)
D/ 4,6 (g)
Câu 36: Cho 32 (g) hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dịch H 2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là:
A/ 60 (g)

B/ 80 (g)
C/ 85 (g)
D/ 90 (g)
Câu 37: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 (l) (đktc) ở anot và 3,12 (g)
kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là:
A/ RbCl
B/ LiCl
C/ KCl
D/ NaCl
Câu 38: Cho 18,4 (g) hỗn hợp gồm 2 muối MgCO 3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48
(l) khí CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A/ 20,4 (g)
B/ 21,1 (g)
C/ 30,1 (g)
D/ 20,6 (g)
Câu 39: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi lần l ượt cho CrCl 3, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch NaOH đặc nóng?
A/ 4
B/ 1
C/ 3
D/ 2
Câu 40: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy hiện tượng:
A/ Bọt khí bay ra
B/ Bọt khí và kết tủa trắng
C/ Kết tủa trắng xuất hiện
D/ Kết tủa trắng sau đó tan dần
ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Dung dịch lỗng dư nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)?
A/ H2SO4
B/ HCl

D/ HNO3
D/ FeCl2
2+
Câu 2: Cho dãy các chất và ion: Fe; C; SO2; FeCl3; S ; Na . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A/ 3
B/ 4
C/ 5
D/ 7


Câu 3: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung d ịch Pb(NO 3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A/ NH3
B/ H2S
C/ CO2
D/ SO2
Câu 4: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các ch ất:
NaOH; Cu; HNO3; KMNCl2; Cl2; Al. Số chất có khả năng phản ứng với dung dịch là:
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
Câu 5: Cho dãy các chất: Cr(OH)3; Al2(SO4)3; NaHCO3; Mg(OH)2; Cr2O3; Zn(OH)2; MgO; CrO3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
Câu 6: Nung m (g) bột sắt trong oxi, thu được 3 (g) h ỗn h ợp ch ất r ắn X. Hòa tan h ết h ỗn h ợp X trong
dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 (l) (ở đktc) NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (g) là:

A/ 2,24
B/ 2,62
C/ 2,52
D/ 2,32
+
+
2+
2+
Câu 7: Trong dung dịch X chứa đồng thời các cation: K ; Ag ; Fe ; Ba và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó
là:
2−
3−

A/ SO 4
B/ PO 4
C/ NO3
D/ Clˉ
Câu 8: Hịa tan Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dưu, thu được 400 (ml) dung dịch X. Dung d ịch X ph ản
ứng vừa đủ với 40 (ml) dung dịch KMnO 4 0,5M. Nồng độ (mol/l) của muối sắt có trong dung d ịch
là:
A/ 0,25
B/ 0,02
C/ 0,2
D/ 0,025
2
3
Câu 9: Có các chất rắn sau: Fe; Fe O ; FeO. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng phân biệt ba ch ất r ắn
đó:
A/ Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B/ Dung dịch HNO3 đặc, nóng

C/ Dung dịch NaOH lỗng, nóng
D/ Dung dịch HCl loãng
Câu 10: Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; FeCl3; MgCl2; AlCl3. Số chât trong dãy tác dụng với lượng dư dung
dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A/ 4
B/ 5
C/ 1
D/ 3
Câu 11: Cho 5,6 (g) CaO tác dụng với một lượng nước dư thu được dung dịch X. Sục 11,2 (l) khí CO 2 (đkc)
vào dung dịch X, khối kết tủa thu được là:
A/ 5 (g)
B/ 0 (g)
C/ 10 (g)
D/ 50 (g)
Câu 12: Cho a (mol) CO2 vào dung dịch chứa b (mol) NaOH, thu được dung d ịch X. Dung d ịch X v ừa tác
dụng với dung dịch CaCl 2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Nếu đặt K= a/b thì K phải th ỏa đi ều
kiện là:
A/ K > 1
B/ K < 2
C/ 1 ≤ K ≤ 2
D/ 1 < K < 2
Câu 13: Trường hợp không xảy ra phản ứng với CaCO3 khi:
A/ Tác dụng với nước chứa CO2
B/ Tác dụng với kiềm
C/ Tác dụng với axit
D/ Đun nóng
Câu 14: Nhúng một thanh nhơm nặng 50 (g) vào 400 (ml) dung d ịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 (g). Nồng độ (mol/l) của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A/ 0,075M
B/ 0,75M

C/ 0,4M
D/ 0,425M
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A/ Nhôm và Crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội
B/ Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
C/ Nhôm và Crom đều phản ứng với dung dịch HCl (đun nóng) theo cùng một tỉ lệ mol


D/ Vật liệu làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí nhờ có lớp màng oxit bảo vệ
Câu 16: Để tách lấy Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu; Al có thể dùng lượng dư dung dịch:
A/ NaCl
B/ KOH
B/ HNO3 loãng
D/ H2SO4 đặc, nguội
Câu 17: Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al; Cu vào dung dịch HCl d ư, sau khi ph ản ứng k ết thúc sinh ra 6,72 (l)
khí CO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (g) là:
A/ 15,6
B/ 15
C/ 12,3
D/ 10,5
Câu 18: Cho a (mol) AlCl3 vào 200 (g) dung dịch NaOH 5% thu được 3,9 (g) kết tủa. Giá trị của a (mol) là:
A/ 0,125
B/ 0,075
C/ 0,0125
D/ 0,0625
Câu 19: Ion sắt có cấu hình electron là:
2
6
6
6

2
3
A/ [Ar]4s 3d
B/ [Ar]3d
C/ [Ar]3d 4s
D/ [Ar]3d
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 33,8 (g) hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước d ư,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược
m (g) chất rắn. Giá trị của m (g) là:
A/ 104,5
B/ 79
C/ 57,4
D/ 82,8
Câu 21: Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm?
A/ Silumin
B/ Đuyra
C/ Electron
D/ Thép
Câu 22: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau phản ứng không thu được Cu kim loại. X là kim loại nào
sau đây?
A/ Zn
B/ Al
C/ K
D/ Mg
Câu 23: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A/ Khử ion kim loại trong trường hợp chất thành nguyên tử kim loại
B/ Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng của chất oxi hóa
C/ Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
D/ Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
Câu 24: Cho các dãy sau:

2+
2+
2+
+
2+
+
3+
(1) Sn ; Pb ; Cu
(2) Zn; Mg; Al
(3) Ag ; Mg; Al
(4) Pb ; Ag ; Al
2+
Số dãy đều bị oxi hóa bởi Fe là:
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
Câu 25: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A/ Thạch cao nung
B/ Đá vôi
C/ Thạch cao khan D/ Thạch cao sống
Câu 26: Cho 7,2 (g) Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư sinh ra 1,344 (lít) khí X (sản phẩm khử duy
nhất ở đkc). Khí X là:
A/ N2
B/ N2O
C/ NO
D/ NO2
Câu 27: Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước d ư, thu đ ược dung d ịch X và 6,72 (l) khí H 2
(đkc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A/ 30 (ml)

B/ 150 (ml)
C/ 60 (ml)
D/ 75 (ml)
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 14,4 (g) hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe; Mg; Cu vào HNO 3 đặc, nóng, dư thu
được dung dịch Y và 15,68 (l) khí NO 2 (đkc). Cơ cạn dung dịch Y thu được m (g) muối khan. Giá tr ị
của m (g) là:
A/ 40,7
B/ 19,7
C/ 57,8
D/ 22,1
Câu 29: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 thì thấy:
A/ Kết tủa và kết tủa tan dần
B/ Kết tủa tăng dần đến cực đại
C/ Dung dịch trong suốt
D/ Không hiện tượng


Câu 30: Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng x ảy ra hoàn toàn ch ỉ thu đ ược dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là:
A/ Ca(OH)2
B/ CaCO3
C/ NaAlO2
D/ AlCl3
Câu 31: Phát biểu không đúng là?
A/ Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
B/ Các hợp chất Cr2O3; Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính
C/ CrO3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D/ Các hợp chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng với dung dịch
NaOH
Câu 32: Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là:

A/ Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại
B/ Kim loại kiềm có tính khử mạnh
C/ Độ cứng cao
D/ Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất
Câu 33: Nếu cho thêm một lượng KOH, màu dung dịch X d ần d ần chuyển sang màu vàng t ươi. T ừ dung
dịch có màu vàng tuwoi thu được, nếu thêm vào đó m ột l ượng H 2SO4, màu dung dịch lại dần dần
trở lại đỏ da cam. Vậy dung dịch X là:
A/ K2Cr2O7
B/ Br2
C/ KMnO4
D/ K2CrO4
Câu 34: Khí CO2 ảnh hưởng đến mơi trường là vì:
A/ Gây mưa axit
B/ Rất độc
C/ Gây hiệu ứng nhà kính
D/ Tạo bụi cho mơi trường
Câu 35: Nung Fe(OH)2 trong bình kín, khơng có khơng khí, thu được sản phẩm:
A/ FeO
B/ Fe2O3
C/ Fe3O4
D/ Fe(OH)3
Câu 36: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm: Fe3O4; ZnO; MgO, đun nóng thu được hỗn hợp rắn gồm:
A/ Fe; ZnO; Mg
B/ Fe; Zn; MgO
C/ Fe; ZnO; MgO
D/ Fe3O4; ZnO; Mg
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 8,2 (g) hỗn hợp Na 2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất
tan duy nhất. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng vừa đ ủ đ ể k ết t ủa h ết ion Al 3+ trong dung
dịch A:
A/ 0,1 (l)

B/ 2,24 (l)
C/ 0,05 (l)
D/ 1,22 (l)
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A/ Các kim loại: Na; Be; Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B/ Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (t ừ Be đ ến Ba) có tính kh ử gi ảm
dần
C/ Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D/ Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 39: Khử m (g) hỗn hợp rắn X gồm: Fe2O3; Fe3O4; CuO; NiO ở nhiệt độ cao bằng CO dư, sau phản ứng
thu được 4,3 (g) rắn và thốt ra hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào dung d ịch Ca(OH) 2 dư thu được 9 (g) kết
tủa. Giá trị của m (g) là:
A/ 3,96
B/ 9
C/ 8,26
D/ 5,74
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dd HCl
(b) Cho Al vào dd AgNO3
(c) Cho Na vào nước
(d) Cho Ag vào dd H2SO4 đặc, nóng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 1
ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015


Câu 1: Trong phản ứng : K2Cr2O7 + 6HCl ⟶ CrCl3 + Cl2 + KCl +H2O. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử

bằng k lần số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị k là:
A/ 3/14
B/ 4/7
C/ 1/7
D/ 3/7
Câu 2: Chất khí nào sau đây được ứng dụng trong bình chữa cháy và dùng đ ể s ản xuất thu ốc gi ảm đau
dạ dày
A/ N2
B/ CO2
C/ CO
D/ CH4
Câu 3: Để nhận biết 3 mẫu axit đặc, nguội HCl; H 2SO4;HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta có
thể dùng thuốc thử là:
A/ Al
B/Fe
C/ Cu
D/Cr
Câu4: Khối lượng bột nhơm cần dùng trong phịng thí nghiệm để đi ếu ch ế đ ược 117 (g) Cr t ừ Cr 2O3
bằng phương pháp nhiệt nhôm là bao nhiêu ( giả sử H%= 100%)?
A/ 40,5 (g)
B/ 60,75 (g)
C/ 81 (g)
D/20,25 (g)
Câu 5: Có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+?
A/ Mg hoặc Na
B/ Ba hoặc Al
C/ Ag hoặc Hg
D/ Cu hoặc Fe
Câu 6:Cho phương trình các phản ứng hóa học sau:
(1) Cr(OH)3 + NaOH ⟶ NaCrO2 +2H2O

(2) 4Cr(OH)3 +O2 +2H2O ⟶ 4Cr(OH)3
(3) 2Cr(OH)3 ⟶ Cr2O3 + 3H2O
(4) Cr(OH)3 + 3 HCl ⟶ CrCl3 + 3H2O
Hai phản ứng chứng minh Cr(OH)3 có tính lưỡng tính là:
A/ (1);(2)
B/ (2);(3)
C/ (3);(4)
D/ (1);(4)
Câu 7: Để chuyển hố hồn tồn 11,2 (g) Fe thành FeCl2 thì thể tích Clo ( đkc) cần dùng vừa đủ là:
A/ 8,96 (l)
B/6,72 (l)
C/ 2,24(l)
D/ 3,36 (l)
Câu 8: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung d ịch K 2Cr2O7, dung dịch trong ống
nghiệm sẽ :
A/ Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ
B/ Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C/ Chuyển từ màu vàng sang màu da cam D/ Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục
Câu 9:Crom không tan trong dung dịch nào sau đây:
A/ HCl loãng
B/ NaOH lỗng
C/ H2SO4 lỗng
D/ HNO3 lỗng
Câu 10:Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH; Cu; Fe(NO3)2; KmnO4; Fe(NO3)3; BaCl2; NaNO3; K2Cr2O7; Cl2; Al. Số chất có khả năng phản ứng
với dung dịch X là:
A/ 7
B/ 8
C/ 9
D/ 10

Câu 11:Số oxi hóa của crom trong hợp chất Na2CrO4 là:
A/ +3
B/ +6
C/ +2
D/ +4
Câu 12: SO2 là một trong những tác nhân chủ yếu gây mưa axit. M ột nhà máy nhi ệt đi ện dùng nguyên
liệu đốt lò than đá chứa 2% lưu huỳnh; nếu đốt hết 100 (t ấn) than đá lo ại này trong m ột ngày thì
lượng khí CO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm (365 ngày) là:
A/ 1460 (tấn)
B/ 1250 (tấn)
C/ 1420 (tấn)
D/ 1530(tấn)
Câu 13:Nhóm những chất khí ( hoặc hơi) nào dưới đây đ ều gây ra hi ệu ứng nhà kính khi n ồng đ ộ c ủa
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép:
A/ N2 và CO
B/ CO2 và CO
C/ CO2 và CH4
D/ CH4 vàH2O
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại crom được sản xuất bằng phương pháp:
A/ Nhiệt luyện
B/ Điện phân nóng chảy
C/ Thủy luyện
D/ Điện phân dung dịch
Câu 15:Nung 21,4 (g) Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m (g) oxit. Giá tr ị c ủa
m là:
A/ 12
B/ 8
C/ 16
D/ 14
Câu 16:Cho phương trình hóa học các phản ứng sau:

(1) Fe + MgSO4 Mg + FeSO4
(2) Fe + 2HCl
FeCl2 + H2


(3) Fe + 6HNO3 đặc, nguội Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Phản ứng không xảy ra là:
A/ (2);(3)
B/ (3);(4)
C/ (1);(3)
D/(1);(2)
Câu 17:Để khử hoàn toàn 35,2 (g) hổn hợp FeO; Fe 3O4; Fe2O3 đến khi kim loại sắt cần dùng vừa đủ 7,8
(l) khí CO (đkc). Khối lượng Fe thu được là:
A/ 30 (g)
B/ 32 (g)
C/ 34(g)
D/ 36 (g)
Câu 18: Nung nóng m (g) hổn hợp gồm Al và Cr2O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chia hổn hợp thu được thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 600 (ml) dung dịch NaOH 1M (lỗng) thấy các bọt khí thốt ra,
Phần 2: Để hịa tan hết thì cần vừa đủ dung dịch chứa 2,6 (mol) HCl. Giá trị của m (g) là:
A/ 46,6
B/90,2
C/ 83,6
D/ 93,2
Câu 19: Cho 1,56 (g) Cr phản ứng với dung dịch HCl d ư, đun nóng thu đ ược V (ml) khí H 2 (đkc). Giá trị V
(ml) là:
A/ 896
B/ 672

C/1008
D/336
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây Sai:
A/ 4Cr + 3O2 ⟶ 2Cr2O3
B/ Cr +Cl2 ⟶ CrCl2
C/ Cr + HCl ⟶ CrCl2 +H2
D/ 2Cr + 3S ⟶ Cr2S3
Câu 21: Quặng xiderit có thành phần chính là:
A/ FeCO3
B/ Fe2O3
C/ Fe3O4
D/ FeS2
Câu 22: Chọn phương trình hoa học của phản ứng:Zn + 2Cr3+ ⟶ Zn2+ + 2Cr2+. Nhận xét bào sau đây về
phản ứng là Đúng?
A/Cr3+ là chất khử, Zn2+ là chất oxi hóa.
B/ Cr2+ là chất khử, Zn2+ là chất oxi hóa.
C/Zn là chất khử,Cr3+ là chất oxi hóa.
D/Zn là chất oxi hóa, Cr3+ là chất khử.
+ x Fe ⃗
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: FeCl2 ⃗
FeCl3. Hai chất X, Y theo thứ tự là:
¿y
A/ Cl2; FeCl2
B/ HCl; Cl2
C/ CuCl2;HCl
D/ Cl2; HCl
Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng:
A/ CrO là oxit axit
B/ CrO3 là oxit bazơ
C/ Cr2O3 là oxit lưỡng tính

D/ Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 25: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A/ Dùng O2 oxi hóa các tạp chất khử Si, P,S,Mn.... trong gang để thu được thép
B/ Dùng chất khử CO để khử oxit sắt thành kim loại sắt ở nhiệt độ cao
C/ Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn... trong gang để thu được thép
D/ Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 26: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây?
A/ Zn; Al2O3; Al
B/ Mg; K; Na
C/ Fe; Al2O3; Mg
D/ Mg; Al2O3; Al
Câu 27: Cho 13,36 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Fe 2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V 1 (l) khí
SO2 ( sản phẩm khử duy nhát do ở đkc) và dung d ịch Y. Thêm dung d ịch NaOH d ư vào Y thu đ ược
kết tủa Z. Nung kết tủa Z trong không khí đ ế kh ối l ượng khơng đ ổi thu đuc ợ 15,2 (g) ch ất r ắn T,
nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên vào 400 (ml) dung d ịch ch ứa HNO 3 và H2SO4 thấy có V2 (l) khí
NO sả phẩm khử duy nhất ở đkc thốt ra và cịn l ại 0,64 (g) kim lo ại ch ứa tan h ết. T ỷ l ệ V 1:V2 gần
nhất với giá trị nào sau đây? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A/ 4,9
B/ 2,9
C/5,5
D/6,5
Câu 28: Cho 100 (ml) dung dịch Fe(NO 3)2 0,5 M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng l ọc l ấy
kết tủa, đem nung kết tủa trong không khí đến khối l ượng khơng đ ổi thu đ ược ch ất r ắn có kh ối
lượng là:
A/ 1,8 (g)
B/ 8(g)
C/ 4 (g)
D/ 3,6(g)
Câu 29: Hịa tan hồn tồn 5,6 (g) Fe trong dung d ịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa m (g)
muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (g) là:

A/ 21,1
B/ 42,2
C/ 24,2
D/ 18
Câu 30: Phát bieru nào sau đây sai khi nói về Crom?


A/ Crom chỉ tạo được oxit bazơ
B/Crom có tính khử mạnh hơn sắt
C/ Crom có thể cắt được thủy tinh
D/Crom có những tính chất hóa học giống Nhơm
Câu 31: Cho 20,25 (g) hỗn hợp cấc kim loại Al; Cr; Fe tác d ụng với l ượng d ư dung d ịch H 2SO4 lỗng nóng
(khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 11,76 (l) khí H 2 (đkc). Cơ cạn dung dịch X (trong
điều kiện khoogn có khơng khí) thu được m (g) muối khan. Giá tr ị của m (g) là:
A/ 70,65
B/ 68,25
C/ 73,2
D/ 63,9.
Câu 32: Trong phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính oxi hóa?
A/ 2FeCl3 + H2S ⟶ 2FeCl2 + HCl +S
B/ 2FeCl3 + Cu ⟶ 2FeCl2 + CuCl
C/2FeCl3 + 2KI ⟶ 2FeCl2 + 2KCl +I2
D/2FeCl3 + 3NaOH ⟶ 2Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 33: Trong phản ứng Fe + H2SO4đặc, nóng ⟶ Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O. Có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa
và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A/ 1 và 1
B/ 3 và 2
C/ 2 và 3
D/ 2 và 6
Câu 34: Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng thuốc thử là:

A/ Br2
B/ NaOH
C/ Ba(OH)2 D/ NaCl
Câu 35: Tầng Ozon nằm ở phía trên tầng đối lưu và đáy tầng bình l ưu (cách m ặt đ ất 20-30 km tùy vĩ
độ). Tầng ozon có tác dụng như lá chắn, ngăn khoogn cho tia t ử ngo ại t ừ m ặt tr ời chi ếu xu ống trái
đất, giúp bảo vệ sự sống trên trái đất. Nếu tầng ozon b ị th ủng, tia c ực tím sẽ gây b ệnh ung th ư da,
hủy hoại mắt, phá hủy màu màng do ngăn cản quá trình quang h ợp c ủa cây xanh... Ch ất gây th ủng
tầng ozon là:
A/ Freon (CFC)
B/ SO2 và NO2 C/CO2 và CH4
D/ Teflon, (-CF2-CF2-)n
Câu 36: Cấu trúc electron của nguyên tử Crom là: (Z= 24).
A/ [Ne]3d54s1
B/[Kr]3d54s1
C/[Ar]3d54s1
D/[Ar]3d44s2
Câu 37: Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ⟶ 3Fe2(SO4)3 +Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản
ứng trên chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:
A/ K2Cr2O7 ; FeSO4
B/ K2Cr2O7; H2SO4 C/FeSO4, K2Cr2O7
D/FeSO4 ; H2SO4
Câu 38: Trong thành phần của gang hoặc thép, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A/ Cr
B/ Fe
C/ C
D/ Mn
Câu 39: Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu đ ược 0,84 (g)
Fe và 0,88 (g) CO2. Công thức của oxit sắt đã dùng là:
A/ Fe2O3
B/Fe3O4

C/FeO
D/ Fe2O
Câu 40: Có 4 dung dịch riêng biệt: NH 4Cl; NaCl; Na2SO4; (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch này, ta có
thể dùng loại thuốc thử nào sau đây:
A/ BaCl2
B/ Ba(OH)2
C/ NaOH
D/ HCl
ĐỀ SỐ 6: TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa các cặp sau:
(1) Fe2O3 +HNO3 ⟶
(2) FeCl3 +Fe ⟶
(3) Fe2(SO4)3 + Cu ⟶
(3) Fe2O + Al ⟶
A/ 1,2, 4
B/1,2, 3
C/2, 3, 4
D/ 1,3, 4
Câu 2: Chọn phương trình hóa học viết sai:
A/ Cr(OH)2 + 3HCl ⟶ CrCl3 +3H2O
B/ 2CrCl3 + Zn ⟶ 2CrCl2 + ZnCl2
C/ 2Cr + 6HCl ⟶ 2CrCl3 + 3H2
D/ 2Cr + 3S ⟶ Cr2S3
Câu 3: Nguyên tắc sản xuất gang là:
A/ Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxi
B/ Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao
C/ Dùng khí CO để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
D/ Loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S
Câu 4: Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa những muối nào sau đây?
A/ NaCl, NaAlO2

B/ NaCl, AlCl3, NaAlO2
C/ NaCl
D/ NaAlO2
Câu 5: Cho 1 (g) nhôm tác dụng với 1 (g) khí clo. Kết thúc phản ứng thu đ ược:
A/ 2 (g) AlCl3
B/ 6,892 (g) AlCl3
C/ 1,254 (g) AlCl3
D/ 1 (g) AlCl3


Câu 6: Trong các hợp chất sau: CrCl3, Cr2O3, KCrO2, Na2CrO4, Cr(OH)3, H2CrO4. Số hợp chất trong đó crom
có số oxi hóa +3 là:
A/ 3
B/ 5
C/ 2
D/ 4
Câu 7: Cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:
A/ Xuất hiện kết tảu keo trắng khoogn tan B/ Khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt
C/ Kết tủa lục xám rồi kết tảu tan hết
D/ Kết tửa trắng xanh hóa nâu đỏ
Câu 9: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp ch ất. Hòa tan qu ặng này trong dd
HNO3 thấy có khí màu nâu thốt ra. Dung dịch thu được tác dụng với dd BaCl 2 thấy có kết tủa trắng
(khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A/ Hematit
B/ Pirit
C/ Xiderit
D/ Mandehit
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A/ Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B/ Trong tự nhiên, Crom tồn tại ở dạng đơn chất.

C/ Phương pháp điều chế crom là điện phân nóng chảy.
D/ Crom là kim loại nên chỉ tạo oxit bazo.
Câu 11: Cho dd chứa 0,25 (mol) Al 2(SO4)3 tác dụng với 400 (ml) dd hỗn hợp gồm NaOH 2M và Ba(OH) 2
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A/ 31,2 (g)
B/ 93,2 (g)
C/ 124,4 (g)
D/ 174,75 (g)
Câu 12: Cho 0,04 (g) Fe vào dd chứa 0,09 (mol) AgNO 3. Khi pahnr ứng hồn tồn thì khối lượng chất r ắn
thu được là:
A/ 9,72 (g)
B/ 7,92 (g)
C/ 8,64 (g)
D/ 6,84 (g)
Câu 13: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 (g) trong dung d ịch HCl. Sau đó thu đ ược 336 (ml) khí H 2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A/ Mg
B/ Al
C/ Fe
D/ Cr
Câu 14: Hịa tan hồn tồn 15,6 (g) hỗn hợp Fe, FeO b ằng dung d ịch HCl d ư sau ph ản ứng thu đ ược 3,36
(l) khí H2 khí H2 (đkc). Khối lượng FeO có trong hỗn hợp là:
A/ 10,8 (g)
B/ 8,4 (g)
C/ 10 (g)
D/ 7,2 (g)
3+
Câu 15: Cấu hình electron thu gọn của Cr (Z=24) và Cr lần lượt là:
A/ [Ar]3d54s1 và [Ar]3d24s1
B/ [Ar]4s23d4 và [Ar]3d3

C/ [Ar]3d44s2 và [Ar]3d3
D/ [Ar]3d54s1 và [Ar]3d3
Câu 16: Trong dãy các chất sau: AlCl 3, Cr2O3, Al(OH)3, FeO, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng với axit HCl
đặc và dd NaOH đặc là:
A/ 5
B/ 4
C/4
D/ 2
Câu 17: Cho 31,2 (g) hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác d ụng với dung d ịch NaOH d ư. Ph ản ứng xong
thu được 13,44 (l) khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A/ 20,4 (g) và 10, 8(g)
B/ 16,2 (g) và 15(g)
C/24,3 (g) và 6,9(g)
D/ 10,8 (g) và 20,4(g)
Câu 18: Trong các hợp chất sau, oxit axit là?
A/ CrO3
B/ CuO
C/ Al2O3
D/ Fe2O3
Câu 19: Hòa tan 9,14 (g) hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng dd HCl d ư thu đ ược 7,84 (l) khí X (đktc), dd Y và 2,54
(g) chất rắn Z. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là:
A/ 31, 45 (g)
B/ 33,25 (g)
C/ 19,025 (g)
D/ 33,99 (g)
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ⟶ X ⟶ Y
⟶ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là 1 phản
ứng, chất X và Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A/ Al(OH)3 và Al2O3
B/Al(OH)3 và NaAlO2

C/NaAlO2 và Al(OH)3
D/ Al(OH)3 và Al2O3
Câu 21: Cho các hợp chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4,Fe(OH)2,Fe(OH)3. Số hợp chất bị oxi hóa khi tác dụng với
dd HNO3 loãng là:
A/ 2
B/ 4
C/ 3
D/ 5
Câu 22: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không thể sử dụng điều ché các muối Fe(II):
A/ FeCO3 + HNO3 loãng
B/ Fe dư + Fe(NO3)3


C/ Fe(OH)2 + H2SO4 lỗng
D/ FeO + HCl
Câu 23: Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách nào?
A/ Muối sắt (III) tác dụng với dd NaOH
B/ Fe2O3 tác dụng với dd NaOH
C/ Fe2O3 tác dụng với H2O
D/ Muối sắt (III) tác dụng với dd axit mạnh
Câu 24: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 quan sát thấy hiện tượng gì?
A/ Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B/Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C/Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D/Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh đậm dần.
Câu 25: Cho các quặng có tên gọi sau đây: hematit, manhetit, criolit, xiderit, pirit, boxit. Trong thành
phần các loại quặng trên có bao nhiêu quặng có chứa sắt?
A/ 3
B/ 4
C/ 2

D/ 5
Câu 26: Có thể nhận biết được 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhãn: Na 2O, MgO, Al2O3 bằng hóa chất
nào sau đây?
A/ Dung dịch NaOH
B/ Dung dịch HNO3 đặc
C/ Dug dịch HCl
D/ H2O
Câu 27: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H 2SO4 loãng dư (1) và H2SO4 đặc nóng dư ( sản phẩm
khử duy nhất là SO2) (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:
A/ 2 gấp ba 1
B/ 1 gấp đôi 2
C/ 1 bằng 2
D/ 2 gấp rưỡi 1
Câu 28: Cho phản ứng: FeO + HNO3 ⟶ Fe(NO3)3 +NO +H2O. Tổng hệ số (các nguyên tố tối giản) của các
chất tham gia phản ứng là:
A/ 10
B/ 9
C/ 13
D/22
Câu 29: Để khử hoàn toàn 30 (g) hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 (l) khí CO (đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A/ 26 (g)
B/ 24 (g)
C/ 22 (g)
D/ 28 (g)
Câu 30: Khử hoàn toàn một oxit sắt bằng CO ở nhiệt dộ cao, thu đ ược 0,84 (g0 Fe và 0,448 (l) khí CO 2
(đktc). Cơng thức hóa học của oxit sắt là:
A/ FeO
B/ Fe3O4
C/ Fe2O3

D/ Fe3O4 hay Fe2O3
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của Al (Z=13) là:
A/ 6
B/ 2
C/ 3
D/ 1
Câu 32: Có thể dùng bình nhơm để chứa:
A/Dung dịch NaOH
B/ H2SO4 đặc nguội
C/ Dung dịch HNO3 lỗng
D/H2SO4 lỗng
Câu 33: Hịa tan 3,57 (g) nhôm oxit vừa hết vào 100 (ml) dd NaOH aM. Giá tr ị c ủa a là:
A/ 0,7 (M)
B/ 0,35 (M)
C/ 1,05 (M)
D/ 0,175 (M)
Câu 34: Nung nóng hỗn hợp Mg(OH) 2 và Fe(OH)2 ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu đ ược
một chất rắn.Thành phần của chất rắn gồm:
A/ Fe và MgO
B/ MgO và Fe2O3
C/ Mg(OH)2 và Fe(OH)2
D/ MgO và FeO
Câu 35: Hịa tan hồn tồn 25,35 (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe (có t ỉ l ệ s ố mol là 1:1,5) b ằng dd
HNO3 loãng dư, được dd X và 3,528 (l) (đktc) hỗn h ợp khí g ồm 2 khí N 2O và N2 có tỉ khối hơi so với
H2 là 15,905. Cô cạn dd X thu được m (g) chất rắn khan, tìm m?
A/ 135,87 (g)
B/ 132,48(g)
C/ 134,73(g)
D/ 136,45(g)
Câu 36: Chất nào sau đây có màu vàng?

A/ K2Cr2O7
B/ CrO3
C/ Cr2O3
D/ K2Cr2O7
Câu 37: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A/ MnO2 và CaO
B/ CaSiO3
C/ MnSiO3
D/ SiO2 và C
Câu 38: Để khử hoàn toàn một lượng Fe 3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 (g) Al. Khối l ượng s ắt thu
được sau phản ứng nhiệt nhôm là:
A/ 16,8 (g)
B/ 8,4 (g)
C/ 5,6(g)
D/ 6,3 (g)
Câu 39: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?


A/ Fe, Zn, Pb, Cr
B/ Pb, Cr, Fe, Zn
C/ Fe, Cr, Zn, Pb
D/ Pb, Fe, Cr, Zn
Câu 40: Cho thanh Fe vào 200 (ml) dd CuSO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng thanh
sắt sẽ:
A/ tăng 12,8 (g)
B/ giảm 1,6(g)
C/ giảm 11,2 (g)
D/ tăng 1,6 (g)
ĐỀ SỐ 7: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Hịa tan 6,48 (g) FeO trong lượng dư dd HNO 3 thu được V (l) khí ở đktc NO duy nhất. Giá tr ị c ủa V

là:
A/ 2,016 (l)
B/ 0,672 (l)
C/ 1,344 (l)
D/ 0,448 (l)
Câu 2: Công thức và tên quặng thường sử dụng để sản xuất gang là:
A/ Fe2(SO4)3, sắt III sunfat
B/ FeCO3 xiderit
C/ Fe2O3 hematit
D/ FeS2 pyrit
Câu 3: Thêm từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A/ Dung dịch trong suốt không biến đổi
B/ Xuất hiện kết tủa và kết tan tan ngay
C/ Dung dịch nóng lên và bốc khói mạnh D/ Kết tủa nhiều dần sau đó tan dần
Câu 4: Chọn phương trình hóa học trong đó hợp chất sắt II thể hiện tính khử:
A/ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ⟶ 4Fe(OH)3
B/ FeO +CO ⃗
t 0 Fe + CO2
C/ FeSO4 +NaOH ⟶ Fe(OH)2 +Na2SO4
D/ Fe + FeCl3 ⟶ FeCl2
Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 lỗng dư khơng có khả năng tạo khí NO?
A/ Fe
B/ Fe2O3
C/FeO
D/ Fe3O4
Câu 6: Có 2 nhận định khi giải quyết các bài tập thực nghiệm về hợp chất của nhơm như sau:
1/ Có thể phân biệt hai dung dịch không nhãn: dd AlCl 3 và NaOH mà khơng cần dùng thêm thuốc
thử nào.
2/ Có thể phân biệt 3 dd không nhãn: dd NaCl, dd MgCl 2, dd AlCl3 mà chỉ cần dùng một thuốc thử.
Kết quả đúng, sai của hai nhận định trên là:

A/ 1 đúng, 2 sai
B/ 1 sai, 2 đúng
C/ 1 và 2 đúng
D/ 1 và 2 sai
Câu 7: Cho 1,12 (g) bột Fe tan hết trong dung dịch CuSO4 dư thu được lượng Cu là:
A/ 2,56 (g)
B/ 3,2 (g)
C/ 1,28 (g)
D/ 12,8 (g)
Câu 8: Thành phần chính của thạch cao là:
A/ Ca(OH)2
B/ CaSO4
C/ CaO
D/ CaCO3
Câu 9: Các số oxi hóa thường gặp của crom là:
A/ từ +1 đến +6
B/ +2, +3, +6
C/ +2, +4, +6
D/ +1, +4, +6
Câu 10: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hóa học là:
A/ Fe +dd HCl
B/ Cu + dd HCl
C/ Fe + dd FeCl3
D/ Cu +FeCl2
Câu 11: Để hào tan m (g) Al2O3 cần vừa đủ 700 (ml) dd NaOH 0,5M. Giá trị của m là:
A/ 3,57
B/ 17,85
C/ 35,7
D/ 1,785
Câu 12: Nhận định nào sau đây sai:

A/ Sắt tan trong dd HCl
B/ Sắt tan trong dd FeCl2
C/ Sắt tan trong dd FeCl3
D/ Đồng tan trong dd FeCl3
Câu 13: Câu nào khơng đúng?
A/ Nhơm chỉ có số oxi hóa +3 trong hợp chất
B/ Số hiệu nguyên tử của nhôm bằng 27
C/ Nhôm thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hồn.
D/ Cấu hình electron của Nhơm là [Ne]3s23p1
Câu 14: Hãy xác định dãy gồm hai chất đều có tính oxi hóa và đều khơng có tính khử.
A/ FeO, Fe2O3
B/ Fe2O3, Fe2(SO4)3 C/ Fe(NO3)2, FeCl3 D/ Fe(OH)3, FeO
Câu 15: Hịa tan hồn tồn m (g) FeO bằng 200 (ml) dd HNO 3 3M (lỗng)thì thốt ra 1,12 (l) khí NO ở
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Trung hịa dd sau phản ứng b ằng NaOH r ồi cô c ạn th ận dd (không
xảy ra pahnr ứng phân hủy do nhiệt). Khối lượng muối khan thu được là:
A/ 27 (g)
B/ 44,8 (g)
C/ 35,5 (g)
D/ 36,3 (g)
Câu 16: Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 4 dd không nhãn: FeCl 3, AlCl3, FeCl2,
MgCl2.


A/ dd HCl
B/ dd CuSO4
C/ dd NaOH
D/ dd H2SO4
Câu 17: Lắc m (g) bột nhôm kim loại trong 300 (ml) dd h ỗn h ợp g ồm FeCl 3 0,4M, CuSO4 0,5M, HCl 2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, l ọc lấy ph ần khơng tan, r ửa s ạch và làm khơ thì thu đ ược
10,72 (g) kim loại.Giá trị cảu m là:

A/ 9,54 (g)
B/ 8,1(g)
C/ 3,06(g)
D/ Kết quả khác
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm cho miếng nhôm vào dd NaOH để nghiên cứu phản ứng hóa h ọc c ủa
nhơm trong dung dịch kiềm. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Al tác dụng với NaOH tạo kết tủa keo Al(OH)3
B/ Al đã khử H2Othành H2, cịn NaOH khơng bị khử
C/ Phản ứng hóa học xảy ra đầu tiên là Al2O3 tác dụng với NaOH
D/ NaOH đã làm tan Al(OH)3 nên phản ứng Al với H2O xảy ra thuận lợi
Câu 19: X là hợp chất cảu Crom, có các tính chất sau: tan trong n ước, tính oxi hóa m ạnh, khi cho ancol
etylic tiếp xúc với X thì ancol bốc cháy. Chất nào sau đây phù hợp v ới X chất:
A/ CrO3
B/ K2Cr2O7
C/ Cr2O3
D/ CrCl3
Câu 20: Dưới đây là một số nhận định về vai trị của criolit trong sản xuất nhơm:
(1) tiết kiệm năng lượng
(2) tạo được hỗn hợp lỏng dẫn điện tốt hơn
(3) góp phần loại bỏ chất trong quặng
(4) bảo vệ nhơm khơng bị oxi hóa bởi oxi3
(5) bảo vệ anot khoogn bị ăn mòn bởi oxi.
Những nhận định dúng là:
A/ 1, 2, 4, 5
B/ 2, 4, 5
C/ 2, 3, 4, 5
D/ 1, 2, 4
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A/ Al2O3 + 6H+ ⟶vAl3+ + 3H2O
B/ Al3+ + 3OH- ⟶ Al(OH)3

C/Al2O3+ 3CO ⃗
D/ Al2O3+ 2OH- ⟶ 2AlO2- + H2O
t 0 2Al + 3CO2
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 189,6 (g) phèn chau vào nước thành dd r ồi thêm ti ếp vào đó 400 (g) dung
dịch NaOH 18%. Khối lượng kết tủa thu được khi phản ứng hoàn toàn là:
A/ 0 (g)
B/ 31,2 (g)
C/ 15,6 (g)
D/ 41,2 (g)
Câu 23: Cho m (g) bột nhôm tác dụng với 200 (ml) dd loãng ch ứa hai ch ất tan Al(NO 3)3 0,2M và KHSO4
3M. Khi phản ứng xả ra hồn tồn thì thu được V (l) (đktc) h ỗn h ợp hai khí H 2 và NO và 1.08 (g)
chất rắn không tan. Biết dd sau phản ứng khơng có ion NH 4+. Giá trị của m và V là:
A/ 5,4 và 4,032
B/ 5,4 và 4,48
C/ 6,75 và 6,72
D/ 6,75 và 4,032
Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính chất dễ nhiễm từ:
A/ Al
B/ Cu
C/ Fe
D/ Cr
Câu 25: Nhôm khử ion H+ trong trường hợp nào sau đây?
A/ Al + dd H2SO4
B/ Al + dd HNO3 loãng
C/ Al + dd CuSO4
D/ Al+ dd HCl
Câu 26: Phương trình phản ứng nào sau đây không phù hợp với thực tế?
A/ Fe + CuSO4 ⃗
t0
FeSO4 + Cu B/ Fe + 3/2Cl2 ⟶ FeCl3

t0
0

C/ Fe + S t FeS
D/ Fe + 2HNO3
Fe(NO3)2 + H2
Câu 27: Hợp chất nào sau đây được gọi là vôi tôi?
A/ CaCO3
B/ Ca(OH)2
C/ CaO
D/ CaSO4.
Câu 28: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm và có tính chất lưỡng tính?
A/ CaO3
B/ Cr2O3
C/ Al2O3
D/ Fe2O3
Câu 29: Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt III là:
A/ tính oxi hố
B/ tính khử
C/ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D/ kém bền với nhiệt
Câu 30: Ngun tố nào sau đây thuộc kim loại kiềm?
A/ Al
B/ Sr
C/ Mg
D/ Na
Câu 31: Hòa tan hỗn hợp NaCl, MgCl2, AlCl3 vào nước thành dd rồi thêm dd NH 3 đến dư. Thu được dd X
và kết tủa Y. Cô cạn X và nung khan đến khối lượng khơng đ ổi thì còn l ại ch ất r ắn X 1. Hòa tan Y vào



dd NaOH lấy dư, thu được dd Z và kết tủa Z 1. Sục khí CO2 dư vào Z thì thu được dd chứa muối T và
kết tủa T1. Thêm dung dịch HCl đến dư vào T1 rồi cô cạn thì cịn lại chất rắn T 2 tương ứng. X1, T1, T2
lần lượt là:
A/ X1: NaCl, T1: NaHCO3, T2: AlCl3 và HCl
B/ X1: NaCl, T1: Na2CO3, T2: AlCl3 và HCl
C/ X1: NaCl, T1: NH4Cl, T2: AlCl3
D/X1: NaCl, T1: NaHCO3, T2: AlCl3
Câu 32: Hình dưới đây mơ tả cách thực hiện và hiện tượng cảu phản ứng nhiệt nhôm. Hãy xác đ ịnh cơng
thức hóa học cảu X, Y, Z.
A/ X là Fe, Y là Al2O3, Z là MgO
B/ X là Al2O3, Y làFe, Z là MgO
C/X là hơi nước, Y là Al2O3, Z là Fe
D/X là Al2O3, Y là Al2O3, Z là Fe
Câu 33: Quặng nào sau đây là nguyên liệu sản xuất nhôm hiện nay?
A/ Đất sét
B/ Mica
C/ Boxit
D/ A, B, C đều đúng
Câu 34: Cấu hình electron của Fe là:
A/ [Ar]3d6
B/[Ar]3d54s1
C/[Ar]3d5
D/ [Ar]3d64s2
Câu 35: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 (g) vào 500 (ml) dd CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh
sắt ra can lại thấy nặng 8,8 (g). Nếu thể tích dd khơng đ ổi thì n ồng đ ộ mol/lít c ủa CuSO 4 trong
dung dịch sau phản ứng là:
A/ 0,36M
B/ 0,18M
C/ 3,6M
D/ 1,8M

Câu 36: Những muối nào sau đây có thể làm cho nước có tính cứng tạm thời?
A/ CaCl2 và MgCl2
B/ CaSO4 và MgSO4
C/ CaCO3 và MgCO3
D/ Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Câu 37: Hàn lượng cacbon trong thép có giá trị trong khoảng nào?
A/ 0,01- 2%
B/ 2-5%
C/ 0,01-0,02%
D/ 0,1-2%
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm thổ là không đúng?
A/ Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ
B/ Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh và tính khử tăng từ beri đến bari
C/ Các kim loại kiềm thổ đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
D/ Trong các kim loại kiềm thổ chỉ beri không tác dụng với nước
Câu 39: Cho 5,4 (g) Al vào 100 (ml) dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn thu đ ược bao
nhiêu (l) khí H2 (đktc).
A/ 0,672 (l)
B/ 6,72 (l)
C/ 4,48 (l)
D/ 0,448 (l).
Câu 40: Để oxi hóa hết 0,03 (mol) CrCl 3 cần dùng vừa đủ x (mol) Cl 2 và y (mol) NaOH? Cho phản ứng có
hiệu suất 100%. Giá trị của x, y lần lượt là:
A/ 0,045 và 0,16
B/ 0,015 và 0,24
C/ 0,045 và 0,24
D/ 0,03 và 0,16.
ĐỀ SỐ 8: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung d ịch AgNO 3; (2) Cho Fe vào dung dịch
Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4; (4) Dẫn khí CO qua bột CuO nung nóng. Các thí nghiệm

có kim loại tạo thành là:
A/ (1) và (4)
B/ (1) và (2)
C/ (3) và (4)
D/ (2) và (3)
Câu 2: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A/ NaCl và Ca(OH)2
B/ Na2CO3 và HCl
C/ Na2CO3 và Na3PO4
D/ Na2CO3 và Ca(NO3)2
Câu 3: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đ ựng l ượng dư dung d ịch kali dicromat, dung
dịch trong ống nghiệm sẽ:
A/ Chuyển từ màu vàng sau màu da cam
B/ Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục
C/ Chuyển từ màu da cam sang màu vàng D/ Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ
Câu 4: Môi trường khơng khí, đất, nước xung quanh một s ố nhà máy hóa ch ất th ường b ị ơ nhi ễm n ặng
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây khơng th ể ch ống ơ nhi ễm
mơi trường:
A/ Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngồi hệ thống khơng khí, sơng, h ồ, biển
B/ Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C/ Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch


D/ Xả chất thải trực tiếp ra khơng khí , sông và biển lớn
Câu 5: Nung m (g) hỗn hợp Al và Fe xOy trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn
thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần, phần 1 có kh ối l ượng 40,2 (g). Cho ph ần 1 tác d ụng v ới
một lượng dư H2SO4 đậm đặc, nóng, dư thu được 20,16 (l) khí SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Phần
2 cho tác dụng hết với dung dịch NaOH d ư thu đ ược 3,36 (l) khí H 2 (đktc) và cịn lại 5,6 (g) chất
rắn không tan. Công thức oxit sắt và giá trị m là:
A/ Fe3O4 và 42,8 (g)

B/ Fe3O4 và 28,8 (g)
C/ Fe2O3 và 42,8 (g)
D/ Fe2O3 và 53,6 (g)
Câu 6: Kim loại M có thể điều chế bằng cách khử ion c ủa nó trong oxit b ởi khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt
khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là :
A/ Al
B/ Mg
C/ Fe
D/ Cu
Câu 7: Cho 4 (g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại M tác dụng với dung d ịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được
4,48 (l) khí NO2 (đktc) giả sử là duy nhất và cịn 1,6 (g) chất rắn khơng tan. Kim loại M là:
A/ Al
B/ Cu
C/ Mg
D/ Zn
Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây để thu được kim loại tương ứng:
A/ NaCl
B/ CaCl2
C/ AgNO3
D/ AlCl3
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu đ ược dung d ịch Y và m ột
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết t ủa gồm:
A/ Fe(OH)3
B/ Fe(OH)3, Zn(OH)2
C/ Fe(OH)2, Cu(OH)2
D/ Fe(OH)2, Zn(OH)2
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaCl và dung d ịch KOH; (2) Cho dung d ịch
Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2; (3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực tr ơ, có màng ngăn; (4)
Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3; (5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3; (6) Cho dung dịch Na 2SO4
vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm điều chế được NaOH là:

A/ (2); (5) và (6)
B/ (2); (3) và (6)
C/ (1); (2) và (3)
D/ (1); (4) và (5)
Câu 11: Cho 2,74 (g) Ba vào 1 (l) dung dịch CuSO 4 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , kh ối
lượng kết tủa thu được là:
A/ 1,96 (g)
B/ 2,33 (g)
C/ 6,62 (g)
D/ 4,29 (g)
Câu 12: Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu đ ược 6 (g) kim lo ại ở catot và 3,36 (l)
khí (đktc). Cơng thức của muối đem điện phân là:
A/ NaCl
B/ MgCl2
C/ KCl
D/ CaCl2
Câu 13: Điện phân 200 (ml) dung dịch CuCl 2 1M thu được 1,12 (l) khí (đktc) thốt ra ở anot. Ngâm m ột
cây đinh sắt sạch vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng k ết thúc thì cây đinh s ắt tăng hay
giảm bao nhiêu gam?
A/ Tăng 9,6 (g)
B/ Giảm 0,4 (g)
C/ Tăng 1,2 (g)
D/ Giảm 3,2 (g)
Câu 14: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiện khơng có oxi, thu được hỗn hợp chất r ắn X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung d ịch HCl d ư thì thu đ ược 7,84 (l) khí H 2
(đktc). Cho phần 2 vào dung dịch NaOH d ư thì thu đ ược 3,36 (l) khí H 2 (đktc). Biết rằng các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A/ 46,47 %
B/33,61%
C/ 42,32 %

D/ 66,39%
Câu 15: Để kết tủa hồn tồn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây:
A/ Cho dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư
B/ Cho dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với dung dịch NH3 dư
C/ Cho dung dịch AlCl3 phản ứng với dung dịch NaOH dư
D/ Cho dung dịch NaAlO2 phản ứng với dung dịch HCl dư
Câu 16: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn bị ăn mịn điện hóa thì trong q trình ăn mịn:
A/ Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa
B/ Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hóa
C/ Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóa
D/ Sắt đóng vai trị catot và ion H+ bị oxi hóa
Câu 17: Hịa tan hoàn toàn 3,79 (g) hỗn hợp X gồm Al và Zn (có t ỉ l ệ s ố mol t ương ứng là 2 : 5 ) vào dung
dịch chứa 0,394 (mol) HNO 3 thu được dung dịch Y và V (ml) khí N 2 (đktc) duy nhất. Để phản ứng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×