Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

3 De thi hoc ki 2 Hoa Hoc 12 Ban word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 9 trang )

32 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 HÓA 12 TPHCM NĂM 2012-2015
(KHƠNG CĨ ĐÁP ÁN)
CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 6: TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 7: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 8: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 9: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 10: TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU, QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 11: TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 12: TRƯỜNG THPT PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 13: TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 14: TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU, QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 15: TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN, QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 16: TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 17: TRƯỜNG THPT MARIE CURIE, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 18: TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI, QUẬN 6, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 19: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 20: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, QUẬN 11, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 21: TRƯỜNG THPT TRẦN KHẢI NGUYÊN, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 22: TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ, QUẬN TÂN PHÚ, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 23: TRƯỜNG TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 –
2013
ĐỀ SỐ 24: TRƯỜNG THPT PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 25: TRƯỜNG THPT GÒ VẤP, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 26: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 27: TRƯỜNG THPT NGÔI SAO, QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2012 – 2013


ĐỀ SỐ 28: TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 29: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO, QUẬN GÒ VẤP, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 30: TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 31: TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 – 2013
ĐỀ SỐ 32: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2011 – 2012


CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A/ Tác dụng với CO2
B/ Tác dụng với kiềm
C/ Tác dụng với dd HCl
D/ Đun nóng
Câu 2: Cho 5 (g) một kim loại kiền thổ tác dụng hết với n ước thoát ra 2,8 (l) khí (đktc). Kim lo ại ki ềm
thổ đó là:
A/ Ba
B/ Mg
C/ Ca
D/ Sr
Câu 3: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy có:
A/ Kết tủa trắng xuất hiện
B/ Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
C/ Bọt khí bay ra
D/ Bọt khí và kết tủa trắng
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại nhóm IA là:
A/ 2
B/ 4
C/ 1
D/ 3

2+
Câu 5: Cấu hình electron đúng của Fe là:
A/ [Ar]3d5
B/ [Ar]3d6
2
2
6
2
6
2
4
C/ 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D/ 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 6: Khi điện phân KBr nóng chảy, q trình xảy ra ở catot là:
A/ Khử ion BrB/ Khử ion K+
C/ Oxi hóa BrD/ Oxi hóa K+
Câu 7: Khi cho natri oxit Na2O tác dụng với nước thu được:
A/ NaOH và H2
B/ NaOH
C/ O2 và NaOH
D/ NaOH và H2Ohơi
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:
A/ Dd Na2CO3 có tính bazơ
C/ Dd NaHCO3 có tính lưỡng tính
C/ Dd Na2SO4 có tính bazơ
D/ Dd NaHSO4 có tính axit
Câu 9: Dẫn 0,4 (mol) CO2 vào dd có 0,5 (mol) Ca(OH)2. Phản ứng kết thúc thu được m (g) kết tủa là:
A/ 20 (g)
B/ 40 (g)
C/ 10 (g)

D/ 30 (g)
Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A/ Gây ngộ độc nước uống
B/Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C/ Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
D/ Gây hao tổn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống d ẫn n ước
Câu 11: Đun nóng m (g) CuO, Fe2O3, Al2O3 rồi cho CO đi qua. Tất cả khí bay ra cho vào dd nước vôi trong
dư 15 (g) kết tủa. Chất rắn còn lại là 34,2 (g). Giá trị của m là:
A/ 36,6 (g)
B/ 36,3 (g)
C/ 35,9 (g)
D/ 43,5 (g)
2−
Câu 12: Sơ đồ 2CrO2- + H+ ⇋ Cr 2 O7 + OH- chứng tỏ:
2−

2−
A/ Dd Cr 2 O4 màu da cam chuyển sang dd màu vàng Cr 2 O7
2−
B/ Ion Cr 2 O4 tồn tại trong môi trường axit

2−

C/ Ion Cr 2 O7 tồn tại trong môi trường bazơ
D/ Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat
Câu 13: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tưa là:
A/ NaOH
B/ NaCl
C/ Na2CO3
D/ BaCl2

Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A/ Quặng đôlômit
B/ Quặng pirit
C/ Quặng boxit
D/ Quặng manhetit
Câu 15: Cho 100 (ml) dd Al2(SO4)3 2M vào 750 (ml) dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng k ết thúc kh ối l ượng
kết tủa thu được là:
A/ 9,1 (g)
B/ 15,6 (g)
B/ 3,9 (g)
D/ 7,8 (g)
Câu 16: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A/ A/ Na2CO3 và HCl
B/ NaCl và Ca(OH)2
C/ Na2CO3 và Ca(OH)2
D/ Na2CO3 và Na3PO4


Câu 17: Cho 6,9 (g) một kim loại kiềm tác dụng v ới nước d ư thu đ ược 3,36 (l) khí (đktc). Kim lo ại ki ềm
là:
A/ Li
B/ Rb
C/ K
D/ Na
Câu 18: Cho hai phản ứng sau:
(1) Al2O3 + 6H+  2Al3+ + 3H2O
(2) Al2O3 + 2OH- 2AlO2- + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al2O3 là oxit:
A/ Trung tính
B/ Lưỡng tính

C/ Tạo muối
D/ Bazơ
Câu 19: Phát biểu sai là:
A/ Nước mềm là nước có chứa rất ít ion Ca2+ và Mg2+
B/ Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa MgCO3
C/ Nước cứng tạm thời là nước có chứa Mg(HCO3)2
D/ Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 20: Cho 14,44 (g) hỗn hợp Fe, Cu vào dd HCl d ư, thu đ ược 2,576 (l) khí H 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 87,5%
B/ 44,6%
C/ 41,56%
D/ 55,4%
Câu 21: Cấu hình electron của 24Cr3+ là:
A/ [Ar]3d2
B/ [Ar]3d5
C/ [Ar]3d3
D/ [Ar]3d1
Câu 22: Khử hoàn toàn 7,636 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 2,24 (l) CO (đktc). Lượng Fe thu
được là:
A/ 5,796 (g)
B/ 6,036 (g)
C/ 5,06 (g)
D/ 5,236 (g)
Câu 23: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A/ Fe
B/ Ba
C/ Na
D/ K
Câu 24: Cho 2,7 (g) Al tan hết trong dd HNO3 thu được V (l) N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:

A/ 0,672 (l)
B/ 0,224 (l)
C/ 0,336 (l)
D/ 1,344 (l)
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại nhóm IA là:
A/ Tính bazơ
B/ Tính oxi hóa
C/ Dễ nhận electron D/ Tính khử
Câu 26: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A/ Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B/ Có kết tủa nâu đỏ
C/ Dung dịch vẫn trong suốt
D/ Có kết tủa keo trắng
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
(2) Khí SO3 gây ra hiện tượng mưa axit
(3) Khí Freon (chủ yếu CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(4) Moocphin là chất ma túy
Số phát biểu đúng là:
A/ 4
B/ 2
C/ 1
D/ 3
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 3,48 (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng Fe 2O3) cần
dùng vừa đủ V (l) dd HCl 0,5M. Giá trị của V là:
A/ 0,16
B/ 0,12
C/ 0,06
D/ 0,24
Câu 29: Chất phản ứng được với dd KOH dư tạo kết tủa là:

A/ Mg(NO3)2
B/ Na2SO4
C/ ZnSO4
D/ AlCl3
Câu 30: Trong các muối sau, muối dễ bị nhiệt phân là:
A/ NaNO3
B/ KBr
C/ KHCO3
D/ LiCl
Câu 31: Khi nhiệt phân Ca(HCO3)2 hồn tồn đến khi khối lượng khơng đổi thì sản phẩm c ủa phản ứng
nhiệt phân là:
A/ CaO, CO2, H2O
B/ CaCO3, CO2, H2O
C/ Ca(OH)2, CO2, H2
D/ CaCO3, CO2
Câu 32: Kim loại bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội là:


A/ Al, Fe, Cr
B/ Al, Mg, Fe
C/Cu, Al, Fe
D/ Cu, Al, Fe, Cr
Câu 33: Cho 9 (g) hỗn hợp Al và Mg phản ứng được dd HCl d ư. Sau ph ản ứng th ấy kh ối l ượng dd tăng
lên 8,1 (g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A/ 0,45 (mol)
B/ 0,3 (mol)
C/ 0,9 (mol)
D/ 0,6 (mol)
Câu 34: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt đ ộ thường, tạo ra dd có môi tr ường ki ềm
là:

A/ Be, Na, Ca
B/ Na, Fe, K
C/ Ba, Fe, K
D/ Na, Ba, K
Câu 35: Gang là hợp kim của sắt chứa:
A/ Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%
B/ Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%
C/ Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%
D/ Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%
Câu 36: Một muối khi tan trong nước tạo thành dd có mơi trường kiềm, muối đó là:
A/ Na2CO3
B/ KHSO4
C/ MgCl2
D/ NaCl
Câu 37: Để bảo quản Kali người ta phải ngâm trong:
A/ Nước
B/ Dầu hỏa
C/ Phenol lỏng
D/ Rượu etylic
Câu 38: Chất không bị phân hủy khi nung nóng là:
A/ CaCO3
B/ CaSO4
C/ Mg(NO3)2
D/ Mg(OH)2
Câu 39: Hòa tan m (g) Al vào dd HNO3 lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 (mol) N 2O và 0,1 (mol)
NO. Giá trị của m là:
A/ 8,1 (g)
B/ 6,75 (g)
C/ 13,5 (g)
D/ 7,5 (g)

Câu 40: Hòa tan hết m (g) hỗn hợp Al và Fe trong l ượng d ư dd H 2SO4 lỗng thốt ra 0,289 (mol) khí, cịn
trong lượng dư dd NaOH thì thu được 0,177 (mol) khí. Giá trị m đã dùng là:
A/ 11,051 (g)
B/ 20,963 (g)
C/ 9,458 (g)
D/ 17,715 (g)
2:
TR
ƯỜ
NG
THPT
DIÊN
H

NG,
QU

N
10,
TPHCM,
NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ
Câu 1: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A/ Cacbon
B/ Mangan
C/ Sắt
D/ Silic
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A/ Thạch cao sống
B/ Thạch cao nung C/ Đá vôi

D/ Thạch cao khan
Câu 3: Kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A/ Khí Cl2
B/ Dd HNO3 (đặc, nguội)
C/ Dd H2SO4 loãng
D/ Dd Cu(NO3)2
Câu 4: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là q trình hóa h ọc di ễn ra trong hang đ ộng
hàng triệu năm, phản ứng hóa học mơ tả q trình đó là:
A/ MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2
B/ Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C/ Ca(OH)2 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2D/ CaO + CO2  CaCO3
Câu 5: Nhỏ từ từ từng giọt tới hết 30 (ml) dd HCl 1M vào 100 (ml) dd chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
số mol CO2 thu được sau phản ứng là:
A/ 0,015
B/ 0,03
C/ 0,02
D/ 0,01
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. S ố kim loại trong dãy ph ản ứng v ới l ượng d ư dd FeCl 3 thu
được kết tủa là:
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 5
Câu 7: Cho các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được dd HCl là:
A/ 2
B/ 1
C/ 4
D/ 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Kim loại Fe phản ứng với dd HCl tạo ra muối sắt (II)

B/ Dd FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
C/ Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
D/ Kim loại Fe không tan trong dd H2SO4 đặc, nguội
Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại ki ềm thu đ ược 1,792 (l) khí (đktc) ở anot và
6,24 (g) kim loại ở catot. Công thức muối clorua đó là:
A/ KCl
B/ NaCl
C/ RbCl2
D/ LiCl
Câu 10: Có thể dùng dd nào sau đây để hòa tan một mẩu gang?


A/ HNO3 đặc nóng
B/ H2SO4 lỗng
C/ NaOH đặc nóng D/ HCl
Câu 11: Cho các chất sau đây: (1) Cl 2; (2) HNO3; (3) S; (4) HCl; (5) H 2SO4 đặc nóng; (6) CuSO4. Sắt tác
dụng với những chất nào tạo ra được hợp chất sắt (III)?
A/ (3); (5); (6)
B/ (1); (2); (3)
C/ (1); (2); (5)
D/ (3); (4); (6)
Câu 12: Nhỏ từ từ dd KOH lỗng vào dd K2Cr2O7 thì màu của dd chuyển từ:
A/ Không màu sang màu vàng
B/ Màu vàng sang màu da cam
C/ Màu da cam sang màu vàng
D/ Không màu sang màu da cam
Câu 13: Một số chất như NH3,, S, P, ancol etylic bị bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A/ Cr2O3
B/ Cr(OH)3
C/ CrO3

D/ CrCl3
Câu 14: Cho 19,2 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA tác d ụng v ới dd HCl (d ư)
thấy có 4,48 (l) khí CO2 thốt ra (đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu muối khan?
A/ 25,2 (g)
B/ 21,3 (g)
C/ 22,2 (g)
D/ 21,4 (g)
Câu 15: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại cso tính khử mạnh hơn:
A/ Fe
B/ K
C/ Na
D/ Ca
Câu 16: Crom (Cr) ở ơ số 24 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, cấu hình electron c ủa ngun t ử
Cr là:
A/ [Ar]3d64s2
B/ [Ar] 3d54s1
C/ [Ar] 3d54s2 D/ [Ar] 3d74s1
Câu 17: Để khử hoàn toàn 17,6 (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 2,24 (l) khí CO 2
(đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A/ 18 (g)
B/ 16 (g)
C/ 17 (g)
D/ 15 (g)
Câu 18: Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A/ 3
B/ 2
C/ 4
D/ 1
Câu 19: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dd nào sau đây?
A/ FeCl3

B/ MgCl2
C/ NaOH
D/ AlCl3
Câu 20: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
A/ Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B/ Kết tủa trắng xuất hiện
C/ Bọt khí và kết tủa trắng
D/ Bọt khí bay ra
Câu 21: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:
A/ Fe(NO3)2, FeCl3
B/ Fe(OH)2, FeO
C/ FeO, Fe2O3
D/ Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 22: Chất khơng có khả năng làm mềm nước cứng của nước là:
A/ NaCl
B/ Na3PO4
C/ Na2CO3
D/ Ca(OH)2
Câu 23: Chia 50 (g) hỗn hợp Al, Fe, Cu thành hai phần b ằng nhau. Ph ần m ột cho tác d ụng h ết v ới dd HCl,
thu được 11,2 (l) khí (đktc). Phần 2 vào dd NaOH d ư, thu đ ược 6,72 (l) khí (đktc). Ph ần trăm kh ối
lượng Cu trong hỗn hợp là:
A/ 17%
B/ 45%
C/ 38%
D/ 22%
Câu 24: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 (l) khí H 2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã
tham gia phản ứng là:
A/ 10,4 (g)
B/2,7 (g)
C/ 5,4 (g)

D/ 16,2 (g)
Câu 25: Nung nóng m (g) bột nhơm trong lượng lưu huỳnh dư và khơng có khơng khí đ ến ph ản ứng hồn
tồn rồi hịa tan sản phẩm thu được trong dd HCl thì thấy thốt ra 13,44 (l) khí (đktc). Giá tr ị c ủa m
là:
A/ 8,1 (g)
B/ 10,8 (g)
C/ 4,05 (g)
D/ 5,4 (g)
2+
Câu 26: Ion Fe (Z = 26) có cấu hình electron là:
A/ [Ar]3d5
B/ [Ar]4s13d4
C/ [Ar]3d6
D/ [Ar]4s23d3
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa Fe ⃗ FeCl3 ⃗ Fe(OH)3. Hai chất X và Y lần lượt là:
A/ HCl, Al(OH)3
B/ NaCl, Cu(OH)2 C/ Cl2, NaOH
D/ HCl, NaOH
Câu 28: Trong phản ứng KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân t ử HCl đóng vai trị ch ất kh ử
bằng k lần số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A/ 5/8
B/ 4/8
C/ 3/8
D/ 5/16
Câu 29: Dung dịch NaOH có phản ứng với dd:
+X

+Y



A/ KCl
B/ K2SO4
C/ KNO3
D/ FeCl3
Câu 30: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A/ Nhiệt phân CaCl2
B/ Điện phân CaCl2 nóng chảy
C/ Dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2
D/ Điện phân dd CaCl2
Câu 31: Công thức hóa học của kali dicromat là:
A/ K2CrO4
B/ KNO3
C/ K2Cr2O7
D/ KCl
Câu 32: Oxit nào sau đây thuộc loại bazơ?
A/ CrO3
B/ SO3
C/ Al2O3
D/ Fe2O3
Câu 33: Cho dãy các oxit: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. S ố oxit trong dãy tác d ụng v ới
nước ở điều kiện thường là:
A/ 6
B/ 5
C/ 7
D/ 8
Câu 34: Hợp chất nào sau đây của sắt thể hiện cả tính khử lẫn tính oxi hóa?
A/ Fe(OH)3
B/ FeCl3
C/ FeO
D/Fe2O3

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó s ố mol Al b ằng 6 l ần s ố mol c ủa Ba. Cho m (g) X vào n ước
dư đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 2,688 (l) khí H2 (đktc) và 0,81 (g) ch ất r ắn. Giá tr ị c ủa m
là:
A/ 5,715 (g)
B/ 7,910 (g)
C/ 5,850 (g)
D/ 5,175 (g)
Câu 36: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có mơi trường kiềm, muối đó là:
A/ MgCl2
B/ NaCl
C/ KHSO4
D/ Na2CO3
Câu 37:Hai dd đều tác dụng được với Fe là:
A/ MgCl2 và FeCl3
B/ CuSO4 và ZnCl2
C/ MgSO4 và HCl
D/ H2SO4 loãng và CuCl2
Câu 38: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện:
A/ Có bọt khí, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần
B/ Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
C/ Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan
D/ Có bọt khí, có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
Câu 39: Lấy 24,96 (g) muối clorua của kim loại hóa tr ị II và m ột l ượng mu ối nitrat c ủa kim lo ại đó có
cùng số mol thì thấy khác nhau 6,36 (g). Kim loại đó là:
A/ Zn
B/ Mg
C/ Ca
D/ Ba
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dd Fe2(SO4)3 tác d ụng với dd:
A/ Na2SO4

B/ NaOH
C/ NaCl
D/ CuSO4
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015
Câu 1: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là:
A/ Quỳ tím đổi sang màu đỏ
B/ Quỳ tím đổi sang màu xanh
C/ Quỳ tím khơng đổi màu
D/ Quỳ tím có thể đổi sang xanh hoặc đỏ
Câu 2: Thành phần chính của đá vơi cơng thức là:
A/ CaO
B/ CaSO4
C/ Ca(OH)2
D/ CaCO3
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ chất sắt (II) có tính khử?
t
(1) FeO + H2 ⃗
Fe + H2O
(2) 2FeCl3 + Fe ⟶ 3FeCl2
(3) Mg + FeSO4 ⟶ MgSO4 + Fe
(3) 3FeO + 10HNO3 ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
A/ (1)
B/ (2)
C/ (3)
D/ (4)
Câu 4: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 (l) khí Clo (đktc). Khối lượng muối thu được là:
0


A/ 23,4 (g)

B/ 28,5 (g)
C/ 13,5 (g)
D/ 18,8 (g)
Câu 5: Cho tan hoàn toàn 10 (g) hỗn hợp (Al, Al2O3) trong dung dịch NaOH dư NaOH dư, thu được 6,72 (l)
khí (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:
A/ 4,6
B/ 1,9
C/ 8,1
D/ 5,4
Câu 6: Nung hỗn hợp gồm 10,8 (g) bột Al và 16 (g) b ột Fe 2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A/ 8,16 (g)
B/ 18,16 (g)
C/ 8,6 (g)
D/ 0,18 (g)
Câu 7: Phản ứng nào xảy ra trong quá trình luyện gang?
A/ FeO + H2


t0

Fe + H2O

B/ Fe2O3 + 3CO


t0

2Fe + 3CO2


t0

C/ Fe2O3 + HNO3 ⟶ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D/ 2Fe(OH)3 ⃗
Câu 8: Phản ứng nào chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?

Fe2O3 + 3H2O


t0

Fe2O3 + 3H2O

A/ Fe2O3 + 6HNO3 ⟶ 2Fe(NO3)3 + 3H2O

B/ 2Fe(OH)3


t0

C/ Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
D/ FeCl3 + 3AgNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 9: Cho 9,75 (g) Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m (g) CrCl 3 trong môi trường axit. Giá trị m là:
A/ 47,55
B/ 48,75
C/ 15,85
D/ 23,775
Câu 10: Ứng dụng nào dưới đây không phải là của phèn chua?
A/ Làm trong nước

B/ Thuộc da
C/ Diệt trùng nước
D/ Làm chất cầm mầu trong công nghiệp nhuộm
Câu 11: Kim loại cứng nhất là:
A/ Pb
B/ Zn
C/ Sn
D/ Cr
Câu 12: Cho 2,4 (g) Mg tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 lỗng thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Khối lượng muối nitrat tạo thành là:
A/ 24,8 (g)
B/ 18,4 (g)
C/ 28,4 (g)
D/ 14,8 (g)
Câu 13: Ccho Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2SO4. Số chất lưỡng tính là:
A/ 3
B/ 1
C/ 2
D/ 4
Câu 14: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 0,015 (mol) m ột oxi duy nh ất. Kh ối l ượng crom b ị đ ốt
cháy là:
A/ 0,78 (g)
B/ 1,56 (g)
C/ 1,74 (g)
D/ 1,19 (g)
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Cr. Kim loại có tính khử chủ yếu nhất trong dãy là:
A/ Cr
B/ Fe
C/ Zn
D/ Al

Câu 16: Cần bao nhiêu gam bột để có thể điều chế được 91 (g) Crom t ừ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhôm?
A/ 67,25 (g)
B/ 23,625 (g)
C/ 47,25 (g)
D/ 94,5 (g)
Câu 17: Cho các chất sau: O2, Cl2, H2O, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3. Số chất phản ứng được với K là:
A/ 4
B/ 3
C/ 5
D/ 2
Câu 18: Cho 12,5 (g) hỗn hợp Fe và Fe 2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 3,36 (l) khí H 2
(đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 5,6 (g)
B/ 8,4 (g)
C/ 4,1 (g)
D/ 6,9 (g)
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: MgCl2 ⟶ X ⟶ MgCl2 ⟶ Y ⟶ MgO. X và Y lần lượt là:
A/ Mg, Mg(OH)2
B/ MgO, Mg(NO3)2 C/ MgBr2, MgSO4
D/ Mg(NO3)2, MgO
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A/ 4Al + 3O2

⃗0
t

t0

2Al2O3



t0
t0
D/ Al + 6HNO3đặc ⃗
B/ 2Al + Cr2O3

Al2O3 + 2Cr

C/ 2Al2O3 + 3C
Al4C3 + 3CO2
Al(NO3)3 + 3NO2 + 2H2O
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối cacbonat của kim lo ại hóa tr ị 2 và đê ngu ội, thu đ ược
2,688 (l) khí (đktc) và 4,8 (g) chất rắn. Công thức muối cacbonat là:
A/ KHCO3
B/ BaCO3
C/ CaCO3
D/ MgCO3
Câu 22: Phương pháp điều chế Al(OH)3 trong phịng thí nghiệm là:
A/ Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
B/ Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH


C/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D/ Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư
Câu 23: Cho 0,2 (mol) CaCO3 vào 300 (ml) dung dịch HCl 1,5M thu được m (g) muối. Giá trị củ m là:
A/ 8,8
B/ 49,95
C/ 24,975
D/ 22,2

Câu 24: Tính chất vật lý khơng phải của Fe?
A/ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao B/ Kim loại nhẹ, khó rèn
C/ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D/ Có tính nhiễm từ
Câu 25: Cách nào sau đây để điều chế Na kim loại?
A/ Điện phân NaCl nóng chảy
B/ Nhiệt phân NaOH
C/ Điện phân dung dịch NaCl
D/ Điện phân dung dịch Na2CO3
Câu 26: Cho m (g) hỗn hợp Na và Al tan vừa đủ trong nước thu được dung d ịch X ch ỉ ch ứa m ột ch ất tan
và 8,96 (l) khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A/ 16,4
B/ 5
C/ 10
D/ 20
Câu 27: Khi cho 11,2 (g) Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m (g) muối. Giá trị của m là:
A/ 32,5
B/ 25,4
C/ 35,2
D/ 24,5
Câu 28: Hòa tan 6,56 (g) hỗn hợp bột Fe và FeO có t ỉ l ệ mol 2 : 3 b ằng m ột l ượng dung d ịch HCl v ừa đ ủ
tạo dung dịch A chứa m (g) muối và khí H2. Giá trị của m là:
A/ 10,3 (g)
B/ 5,15 (g)
C/ 12,3 (g)
D/ 9,1 (g0
Câu 30: Hòa tan 7,7 (g) hợp kim gồm Na, K vào nước d ư, thu đ ược dung d ịch A ch ứa 12,8 (g) ch ất tan và
V (l) khí (đktc). Giá trị của V là:
A/ 5,6
B/ 3,36

C/ 6,72
D/ 1,12
Câu 31: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong mơi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A/ CrBr3
B/ Na2CrO4
C/ Na2Cr2O7
D/ Cr(OH)3
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây trong đó kim loại đều có số oxi hóa là +2?
A/ K2O, Al2O3
B/ Mg, Ca
C/ BaCO3, Ca(OH)2 D/ Na, MgO
Câu 33: Một loại quặng boxit chứa 60% Al2O3. Sản phẩm Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng ph ương
pháp điện phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 (tấn) Al. Hiệu suất sản xuất Al là:
A/ 60%
B/ 70%
C/ 80%
D/ 90%
Câu 34: Số electron ở lớp cỏ ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là:
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 1
Câu 35: Hòa tan m (g) Na kim loại vào nước thu được dung d ịch A. Trung hòa dung d ịch A c ần 100 (ml)
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m là:
A/ 9,2 (g)
B/ 6,5 (g)
C/ 2,3 (g)
D/ 4,6 (g)
Câu 36: Cho 32 (g) hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dịch H 2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là:

A/ 60 (g)
B/ 80 (g)
C/ 85 (g)
D/ 90 (g)
Câu 37: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 (l) (đktc) ở anot và 3,12 (g)
kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là:
A/ RbCl
B/ LiCl
C/ KCl
D/ NaCl
Câu 38: Cho 18,4 (g) hỗn hợp gồm 2 muối MgCO 3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48
(l) khí CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A/ 20,4 (g)
B/ 21,1 (g)
C/ 30,1 (g)
D/ 20,6 (g)
Câu 39: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi lần l ượt cho CrCl 3, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch NaOH đặc nóng?
A/ 4
B/ 1
C/ 3
D/ 2
Câu 40: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy hiện tượng:
A/ Bọt khí bay ra
B/ Bọt khí và kết tủa trắng
C/ Kết tủa trắng xuất hiện
D/ Kết tủa trắng sau đó tan dần


Chi tiết các đề còn lại hãy truy cập nguyenxuanthien.violet.vn đ ể tham kh ảo thêm

nhé.
Hoặc liên kết trực tiếp để tải về />


×