Tải bản đầy đủ (.pdf) (458 trang)

bài giảng hóa học hữu cơ phan thanh sơn nam rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 458 trang )

1
Hóa

HọcHữuCơ
TS Phan

Thanh

SơnNam
Bộ

môn

Kỹ

ThuậtHữuCơ
Khoa

Kỹ

ThuậtHóaHọc
Trường

ĐạiHọc

Bách

Khoa

TP. HCM
Điệnthoại: 8647256 ext. 5681


Email:

2
Tài

liệuthamkhảo
[1] Paula Y. Bruice, ‘Organic chemistry’,

fifth edition, Pearson
Prentice Hall, 2007
[2] Graham T.W. Solomons, Craig B. Fryhle, ‘Organic chemistry’,

eighth edition, John Wiley & Sons, 2004
[3] Francis A. Carey, ‘Organic chemistry’, fifth edition, McGraw-

Hill, 2003
[4] Robert T. Morrison, Robert N. Boyd, ‘Oragnic

chemistry’,

sixth
edition, Prentice Hall, 1992
[5] TrầnThị

Việt

Hoa, Phan

Thanh


SơnNam, ‘Hóa

hữucơ’,

NXB
ĐạiHọcQuốc

Gia



HCM, 2007
[6] TrầnT
hị

ViệtH
oa, TrầnVănThạnh, ‘Bài

tậphoáhữucơ’, NXB
ĐạiHọcQuốc

Gia



HCM, 2004
[8] Thái

Doãn


Tĩnh, ‘Cơ

sở



thuyết

hoá

hữucơ’,

NXB Khoa

Học

Kỹ

Thuật, 2000
[9] TrầnQuốcSơn, ‘Cơ

sở



thuyếthóahữucơ’,

NXB Giáo

Dục,

1979

3
NỘI DUNG CHÍNH
• Đồng

phân

củahợpchấthữucơ
• Hiệu

ứng

trong

hợpchấthữucơ
• Cơ

chế

các

phản

ứng

củahợpchấthữucơ
• Alkane
• Alkene
• Alkyne

• Alkadiene
• Hợpchất

hydrocarbon thơm
• Dẫn xuất halogen
• Alcohol –

Phenol
• Aldehyde –

Ketone
• Carboxylic acid
• Amine



Hợpchấtdiazonium

4
Chương 1:

ĐỒNG PHÂN
• Đồng

phân: những

hợpchấthữucơ




công

thức

phân

tử

giống

nhau, công

thức

cấutạokhácnhauÆ tính chất hóa học, vật
lý, sinh học khác nhau
• Phân

loại:
+ Đồng

phân

cấutạo(phẳng)
+ Đồng

phân

lậpthể: đồng


phân

hình

học

(cis, trans), đồng

phân

quay (cấudạng),
đồng

phân

quang

học

5
I.

Đồng

phân

cấutạo
Do có

sự


sắpxếp

khác

nhau

của

các

nguyên

tử

trong

mạch

C
I.1. Đồng

phân

mạch

C
C
6
H

12
n-butane
iso-butane
methyl cyclopentane
cyclohexane

6
I.2. Đồng

phân

do vị

trí

các

liên

kếtbội, nhóm

chức
OH
OH
OH
OH
OH
OH
C
4

H
8
butene-1 butene-2
1,2- 1,3- 1,4-
dihydroxy benzene

7
I.3. Đồng

phân



nhóm

định

chức

khác

nhau
O
CHO
C
3
H
6
O
dimethyl ketone

propan-2-one
acetone
propionaldehyde
propanal
propionic aldehyde
C
3
H
6
O
2
COOH
O
O
Propionic acid
methyl acetate

8
I.4. Đồng

phân



nhóm

thế

khácnhauliênkếtvới


nhóm

định

chức
O
O
C
4
H
10
O
diethyl ether
methyl propyl ether

9
II. Đồng

phân

lậpthể
II.1. Đồng

phân

hình

học
II.1.1. Điềukiệnxuấthiện


đồng

phân

hình

học
• Xuấthiện

khi

phân

tử



1 bộ

phậncứng

nhắc
Æ cảntrở sự quay tự do của các nguyên tửở
đó
• 2 nguyên

tử

liên


kếtvới

cùng

1 nguyên

tử

của

bộ

phậncứng

nhắcphải

khác

nhau

10
H
Cl Cl
H
• Thường

xuấthiện




các

hợpchấtcóchứa:
C=C, C=N, N=N, hệ

liên

hợp, vòng

phẳng

3
hay 4 cạnh
abC=Ccd: a ≠

b, c ≠

d

11
II.1.2. Danh

pháp

của

đồng

phân


hình

học
a. Hệ

cis-trans:abC=Cab
• Nhóm

thế

tương

đương

nằm

cùng

phía

mặtphẳng

liên

kết

π Æ cis
• Khác

phía Æ trans

H
H
3
C CH
3
H
H
H
3
C H
CH
3
cis-butene-2 trans-butene-2

12
b. Hệ

Z-E: abC=Ccd a>b

c>d
Quy

tắc

Kahn-Ingold-Prelog: dựatheothứ

tựưutiêntrongbảng

HTTH của


nhóm

thế
a, c cùng

phía

so vớimặtphẳng

nối

đôi:

Z
(zusammen)
a, c khác

phía

so vớimặtphẳng

nối

đôi: E
(entgegen)

13
I
Br Cl
F

I
Br F
Cl
(E)-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
35
53
17
9
(Z)-1-Bromo-2-chloro-2-fluoro-1-iodoethene
•Lưu

ý: Khi

dùng

Z-E, chú

ý Z, E

không

phải

luôn

trùng

với

cis, trans

H
Cl Cl
Br
E-, cis-
F
Cl Cl
H
Z-, cis-

14
II.1.3. Đồng

phân

hình

họccủaabC=Ndvà

aN=Nb
a.

abC=Nd
• Trước

đây, dùng

hệ

syn-, anti-,


nhưng

không

chính

xác

nên

hiện

nay dùng

hệ

Z-E
• a>b: a, d khác

phía

so vớimặtphẳng

nối

đôi Æ E, cùng phía Æ Z
• Đốivới

aldoxime
CN

H
H
3
COH
CN
H
H
3
C
OH
anti-acetaldoxime
(Z)-acetaldoxime
syn-acetaldoxime
(E)-acetaldoxime

15
• Đốivới

ketoxime: Cùng

1 chất, có

thể

gọilà

syn-

hay anti-


!!!
CN
OH
H
3
C
CN
OH
anti-phenyl-p-tolylketoxime
syn-p-tolyl-phenylketoxime
syn-phenyl-p-tolylketoxime
anti-p-tolyl-phenylketoxime
H
3
C
Æ hệ syn-anti không chính xác Æ
chuyển sang hệ Z-E

16
b. aN=Nb
NN
C
6
H
5
C
6
H
5
NN

C
6
H
5
C
6
H
5
anti-azobenzene
syn-azobenzene

17
II.1.4. Đồng

phân

hình

họccủahợpchấtchứaC=C


liên

hợp
a(HC=CH)
n

b
H
H

C
6
H
5
C
6
H
5
H
H
H
C
6
H
5
H
H
C
6
H
5
H
H
C
6
H
5
H
C
6

H
5
H
H
trans,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
cis,cis-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
cis,trans-1,4-diphenyl-1,3-butadiene
* Sốđphìnhhọccủahệ

liên

hợpC=C
N = 2
n-1

+ 2
p-1
n: số

nối

đôi

liên

hợp
p = n/2 nếun chẵn
p = (n + 1)/2 nếun lẻ

18

II.1.5. Đồng

phân

hình

họccủa

vòng

no 3, 4
cạnh
• Đượcbố

trí

trên

1 mặtphẳng Æ các nhóm thế
không thể quay tự do Æ xuấthiện đồng phân
hình học
* Các

nhóm

thế

tương

đương


cùng

phía

mặtphẳng
Æ cis, khác phía Æ trans
HOOC
H
COOH
H
HOOC
H
H
COOH
cis-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid trans-cyclopropane-1,2-dicarboxylic acid

19
II.1.6. Cách

xác

định



so sánh

các


đồng

phân

hình

học
a. xác

định

khoảng

cách

giữa

các

nhóm

thế
Khoảng

cách

giữa

2 nhóm


thế

tương

đương

trong

đồng

phân

cis

< trans
Cl
H H
Cl
Cl
H Cl
H
3.7 Å
4.7 Å

20
b. Moment lưỡng

cực
• 2 nhóm


thế

giống

nhau

aHC=CHa
Cl
H H
Cl
Cl
H Cl
H
μcis

(1.89D) > μtrans

(0D)
• 2 nhóm

thế

khác

nhau

aHC=CHb

(a ≠


b)
•2 nhóm

thế

cùng

hút

hay cùng

đẩy

điệntử:
μcis

> μtrans
•2 nhóm

thế



tính

chất

điệntử

ngược


nhau:
μcis

< μtrans

21
c. Nhiệt

độ

nóng

chảy
• Đồng

phân

trans-: đốixứng Æ mạng lưới
tinh thể chặtchẽ
Æ
t
o
nc cis < t
o
nc trans
• Lưuý: mốiliênhệ

giữat
o


sôi



đồng

phânhìnhhọc

không

chặtchẽ


dụ:
CHCl=CHCl

t
o
sôi

của

cis-: 60.3
o
C, t
o
sôi

của


trans-: 48.4
o
C
CH
3

CH=CHCl

t
o
sôi

của

cis-: 32.8
o
C, t
o
sôi

của

trans-: 37.4
o
C

22
II.2. Đồng


phân

cấudạng

(đồng

phân

quay)
• Là

những

cấu

trúc

không

gian

sinh

ra

do 1 nhóm

thế

quay xung


quanh

trục

C-C (không

làm

đứtC-C)


so với

1 nhóm

nguyên

tử

khác
• Thường

cầnnăng

lượng

3-4 Kcal/mol
• Chỉ


tồntạinhững

cấudạng

tương

đốibền
• Không

thể

tách

thành

những

đồng

phân

riêng

rẽ!!!
• Đồng

phân

cấudạng




các

dạng

khác

nhau

trong

không

gian

củacùng1 cấu

hình!!!

23
II.2.1. Cách

biểudiễn
a. Công

thứcphốicảnh

(không


gian

3 chiều)
c
b
c
a
b
a
a
b
c
a
b
c
c
b
a
che

khuất

xen

kẽ
• Liên

kết

C-C: đường


chéo

trái

qua phải, xa

dầnngười

quan

sát

24
b. Công

thứcNewman


Quan

sát

dọctheoC-C Æ 2 nguyên tử C ở
dạng che khuất, biểudiễnbằng vòng tròn
Æ chiếu các nhóm thế lên mặtphẳng vuông
góc vớiC-C
a
a
bc

aa
b
b
c
c
c
b
che

khuất

xen

kẽ

25
II.2.2. Cấudạng

của

các

hợpchấtmạch

hở
a. Ethane
• Quay 1 nhóm

CH
3


& cốđịnh

nhóm

còn

lại Æ
2 đồng phân cấudạng tớihạn
• Che

khuất: khoảng

cách

giữa

các

H gần

nhau Æ năng lượng cao nhất Æ kém bền
nhất

×