TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
1
Phần 1
: Dao động cơ học
Con lắc lò xo và con lắc đơn
Câu1(stn ): Chu kì của dao động điều hòa là :
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dơng
B. Thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực địa nh cũ
C. Là khoảng thời gian mà tọa độ , vận tốc , gia tốc lại có trạng thái nh cũ
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu2 : Pha ban đầu của dao động điều hòa :
A. Phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gian
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lợng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả A, B ,C đều đúng
Câu 3 : Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở :
A. Vị trí cân bằng
B. Vị trí có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không biến dạng
D. Vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không
Câu 4 : Năng lợng của vật dao động điều hòa :
A .Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C. Bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 5 : Gia tốc của vật dao động điều hào bằng không khi :
A. Vật ở hai biện
B. Vật ở vị trí có vận tốc bằng không
C. Hợp lực tác dụng vào vật bằng không
D. Không có vị trí nào có gia tốc bằng không
Câu 6 : Chu kì dao động của con lắc tăng 2 lần khi :
A. Khối lợng vật nặng tăng 2 lần
B. Khối lợng vật nặng tăng 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần
D. Biên độ tăng 2 lần
Câu 7 : Năng lợng dao động của con lắc giảm2 lần khi :
A. Khối lợng vật nặng giảm 2 lần
B. Khối lợng vật nặng giảm 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần
D. Biên độ tăng 2 lần
Câu 8 ; Chọn câu trả lời đúng :
A. Dao động của một con lắc lò xo là dao động tự do
B. Chuyển động tròn đều là một dao động đièu hòa
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa ngợc pha với gia tốc của vật
D. Cả A, B , C đều đúng
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
2
Câu 9 : Dao động cỡng bức là dao động :
A. Có tần số thay đổi theo thời gian
B. Có biên độ phụ thuộc cờng độ lực cỡng bức
C. Có chu kì bằng chu kì ngọai lực cỡng bức
D. Có năng lợng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cỡng bức
Câu 10 Sự cộng hởng cơ xảy ra khi :
A. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng
B. Tần số dao động cỡng bức bằng tần số dao động của hệ
C. Lực cản môi trờng rất nhỏ
D. Cả 3 điều trên
Câu 11 : Khi vật dao động điều hòa đại lợng nào sau đây thay đổi :
A. Gia tốc B. Thế năng C. Vận tốc D . Cả 3
Câu 12 : Sự cộng hởng cơ :
A. Có biên độ tăng không đáng kể khi lựcma sát quá lớn
B. Xảy ra khi vật dao động có ngaọi lực tác dụng
C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi
D. Đợc ứng dụng để chế tạo quả lắc đồng hồ
Câu 13 - Dao động của quả lắc đồng hồ :
A. Dao động cỡng bức
B. Dao động tự do
C. Sự tự dao động
D. Dao động tắt dần
Câu14 : Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc vào :
A. Năng lợng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
B. Năng lợng cung cấp cho hệ ban đầu
C. Ma sát của môi trờng
D. Cả 3
Câu15 : Tần số của sự tự dao động :
A. Vẫn giữ nguyên nh khi hệ dao động tự do
B. Phụ thuộc năng lợng cung cấp cho hệ
C. Phụ thuộc cách kích thích dao động ban đầu
D. Thay đổi do đợc cung cấp năng lợng bê ngoài
Câu 16 : Con lắc đơn dao động điều hòa khi có góc lệch cực đại nhỏ hơn là vì :
A. Lực cản môi trờng lúc này rất nhỏ
B. Qũy đạo của con lắc đợc coi là thẳng
C. Biiên độ dao động phải nhỏ hơn giá trị cho phép
D. Cả 3 lí do trên
Câu 17 : Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa
A. Bằng với năng lợng dao động khi vật nặng ở biên
B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Luôn không đổi vì qũy đạo của vật đợc coi là đờng thẳng
D. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
3
Câu 18 : Các đặc trng cơ bản của dao động điều hòa là
A. Biên độ và tần số
B. Tần số và pha ban đầu
C. Bớc sóng và biên độ
D. Vận tốc và gia tốc
Câu 19 : Để chu kì con lắc tăng 2 lần :
A. Cần tăng chiều dài lên 2 lần
B. Cần giảm chiều dài lên 2 lần
C. Cần tăng chiều dài lên 4 lần
D. Cần giảm chiều dài lên 4 lần
Câu 20 : Biên độ và pha ban đàu phu thuộc vào
A. Cách kích thích dao động và cách chọn hệ tọa độ và gốc thời gian
B. Các đặc tính của hệ
C. Vị trí ban đầu của vật
D. Cả 3
Câu21 : Dao động tự do là ;
A. Dao động phụ thuộc các đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
B. Dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ và không phụ thuộc yếu tố bên ngoài
C. Dao động có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Không có câu nào đúng
Câu 22 : Con lắc đơn dao động điều hòa thế năng của nó tính theo công thức sau :
A.
2
22
m
E
t
=
(
là li độ góc )
B.
2
2
mgl
E
t
=
C.
2
2
sm
E
t
=
D. cả 3
Câu 23 : Chọn câu trả lời đúng : dao động của con lắc đơn :
A. Luôn là dao động điều hòa
B. Luôn là dao động tự do
C. Trong điều kiện biên độ góc
0
10
m
đợc coi là dao động điều hòa
D. Có tần số góc
tính bởi công thức
g
l
=
Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng : Chu kì dao động là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện đợc trong một giây
Câu 25 : Chọn câu trả lời đúng : chu kì cảu con lắc lò xo thẳn đứng gồm lò xo có độ cứng
K và vật nặng khối lợng m có độ biến dạng của vật khi qua vị trí cân bằng là
l
tính bởi
công thức :
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
4
A .
g
l
T
=
2
B.
sin
2
g
l
T
=
C.
gl
T
=
2
1
D.,
m
K
T
2=
Câu 26 : Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
A.
g
l
f
2
1
=
B.
g
l
f
=
2
C.
l
g
f
2=
D.
l
g
f
2
1
=
Sóng giao thoa sóng sóng dừng
Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng ngang :
A. Chỉ truyền đợc trong chất rắn
B.
Truyền đợc trong chất rắn và lỏng
C.
Truyền đợc trong chất rắn và lỏng , khôngkhí
D.
Không truyền đợc trong chất rắn
Câu 28 : Chọn câu trả lời đúng : sóng dọc là :
A. Có phơng dao động của các phần tử vật chất trong môi trờng Luôn
hớng theo phơng thẳng đứng
B. Có phơng dao động của các phần tử vật chất trong môi trờng trùng với
phơng thẳng đứng
C. Có phơng dao động của các phần tử vật chất trong môi trờng Luôn dao
động vuông góc phơng truyền sóng
D. Cả A, B ,C đều sai
Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng : sóng dọc :
A. Chỉ truyền đợc trong chất rắn
B. Truyền đợc trong chất rắn, lỏng , và khí
C. Truyền đợc trong chất rắn, lỏng , khí và cả trong chân không
D. Không truyền đợc trong chất rắn
Câu 30 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nớc thì đại lợng nào
sau đây không thay đổi
A. Vận tốc
B. Tần số
C. Bớc sóng
D. Năng lợng
Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng : bớc sóng đợc định nghĩa :
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
5
A. Là khoảng cách giũa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng dao
động cùng pha
B. Là qung đờng sóng truyền đợc trong một chu kì
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tợng sóng
dừng
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng : Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ
thuộc vào :
A. Vận tốc truyền âm
B. Biên độ âm
C. Tần số âm
D. Năng lợng âm
Câu 33 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Vận tốc âm
B. Tần số và biên độ âm
C. Bớc sóng
D. Bớc sóng và năng lợng âm
Câu 34
Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào :
A. Vận tốc âm
B. Bớc sóng và năng lợng âm
C. Tần số và mức cờng độ âm
D. Vận tốc và bớc sóng
Câu 35 : Chọn câu trả lời đúng : nguồn saóng kết hợp là các nguồn sóng có :
A. Cùng biên độ
B. Cùng tần số
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. CảA, B, C đều đúng
Câu 36 : Trong hiện tợng giao thoa sóng nớc , những điểm là cực đại giao
thoa khi hiệu đờng đi :
A.
2
12
kdd =
B.
2
)12(
12
+= kdd
C.
kdd
=
12
D.
4
)12(
12
+= kdd
Câu 37 : Trong hiện tợng giao thoa sóng nớc , những điểm là cực tiểu giao
thoa khi hiệu đờng đi :
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
6
A.
2
12
kdd =
B.
2
)12(
12
+= kdd
C.
kdd
=
12
D.
4
)12(
12
+= kdd
CÂU 38 : Chọn câu trả lời đúng: Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nũa do bị một vật cản chặn lại
B. Sóng đợc tạo thành giũa hai điểm cố định trong môi trờng
C. Sóng đợc tạo thành do sự giao thoa giữu hai sóng kết hợp truyền ngợc
nhau trên cùng một phơng truyền sóng
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 39 : Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng :
A. 16Hz đến 2.
4
10
Hz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 10 đến 200KHz
D. 16 đến 2 KHz
Câu 40 : Âm thanh :
A. Chỉ truyền đợc trong chất khí
B. Truyền đợc trong chất rắn và lỏng , khí
C. Truyền đợc trong chất rắn , lỏng , khí và cả trong chân không
D. Không truyền đợc trong chất rắn
Câu 41 : Mức cờng độ âm của một âm có cờng độ âm I là đợc xác định
bởi công thức :
A
0
lg)(.
I
I
dBL =
B.
0
lg10)(
I
I
dBL =
C.
I
I
dBL
0
lg)( =
D.
I
I
dBL
=
0
lg10)(
Câu 42 : Đơn vị thờng dùng để đo mức cờng độ âm là :
A Ben (B) B. Đêxiben (Db) C. j/s D. W/m
2
Câu43 : Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về :
A. Độ cao B. Độ to
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
7
C. Âm sắc D. Cả 3
Câu45 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số
B. Độ cao và độ to khác nhau
C. Tần số , biên độ của các họa âm khác nhau
D. Có số lợng và cờng độ của các họa âm khác nhau
Câu 46 : (stn) Trong sóng dừng :
A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau bằng
4
B. Khoảng cách giữa nút và bụng liền nhau bằng
2
C. Khoảng cách giữa nút và bụng liền nhau bằng
4
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau đều bằng
Câu 47 : Trong các môi trờng rắn , lỏng ,khí và trong chân không , sóng
nào sau đây truyền đợc trong cả 4 môi trờng :
A. Sóng cơ
B. Sóng điện từ
C. Sóng dừng
D. Không có
Câu 48 : Trong các sóng sau đây sóng nào không truyền đợc trong chân
không :
A.Sóng ánh sáng
B. Sóng vô tuyến
C. Sóng siêu âm
D. Sóng điện từ
Câu 49 : Trong các yếu tố sau yếu tố nào là đặc trng sinh lí của âm?
A. Biên độ
B. Năng lợng
C. Âm sắc
D. Cờng độ âm
Câu 50 : Sóng phản xạ :
A. luôn bị đổi dấu
B. Luôn luôn không bị đổi dấu
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một mặt cản di động
D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một mặt cản cố định
Câu 51 : Âm do nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
8
A. Độ cao
B. Độ to
C. Âm sắc
D. Cả 3
Câu 52 : Độ to của âm phụ thuộc vào :
A. Cờng độ âm và tần số âm
B. Nghỡng nghe và nghỡng đau
C. Giá trị cực đại của cờng độ âm
D. Cờng độ âm cực tiểu gây đợc cảm giác âm
Câu53 : Trong hiện tợng giao thoa sóng , tập hợp các điểm có biên độ cực
đại là :
A. Các đờng hypebol
B. Parabol
C. Các đờng thẳng
D. Tùy từng trờng hợp
Câu54 : ứng dụng của sóng dừng là :
A. Biết đợc tính chất sóng
B. Đo vận tốc truyền sóng
C. Đo tần số dao động
D. Cả 3
Câu56 : Sóng truyền trên mặt nớc là :
A. Sóng dọc
B. Sóng ngang
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
Câu57 : Sóng âm là :
A. Sóng cơ học
B. Sóng có tần số f<16 Hz
C. Sóng có tần số f> 20.000 Hz
D. Cả 3
Câu 58 : Một nguời không nghe đợc âm phát ra từ một thanh thép mỏng
đang dao động là vì :
A. Chu kì dao động của thanh thép qúa lớn
B. Chu kì dao động của thanh thép qúa nhỏ
C. Những âm phát ra từ thanh thép có biên độ quá nhỏ
D. Một trong 3 lí do đó
Câu 59 : Trong các loại sóng sau sóng nào là sóng cơ học :
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
9
A. Sóng truyền trên lò xo treo thẳng đứng
B. Sóng truyền trên mặt nớc
C. Sóng điện từ
D. Sóng truyền trên sợi dây cao su thẳng
Câu 60 : Trong các chất liệu sau chất liệu nào truyền âm kém nhất :
A. Thép
B. Nớc
C. Bông
D. Gỗ
Câu 61: âm trầm là âm có :
A. Biên độ dao động nhỏ
B. Tần số dao động nhỏ
C. Năng lợng dao động nhỏ
D. Cả 3
Câu 62 : Độ to của âm phụ thuộc vào :
A. Cờng độ âm và tần số âm
B. Năng lợng âm và môi trờng truyền âm
C. Nguồn âm to hay nhỏ
D. Cả 3
Câu 64 : Nghỡng nghe
A. Là âm có năng lợng cực đại gây ra cảm giác âm
B. Là âm có tần số cực đại gây ra cảm giác âm
C. Phụ thuộc biên độ âm
D. Thay đổi theo tần số
Câu 65 : Miền nghe đợc phụ thuộc vào :
A. Độ cao của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ to của âm
D. Năng luợng của âm
Câu 66 : Đại lợng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hởng đến sức
khỏe và thần kinh của con ngời :
A. Tần số âm
B. Âm sắc của âm
C. Mức cờng độ âm
D. Biên độ của âm
Câu 67 : Tần số do đây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Độ bền của dây
B. Tiết diện dây
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
10
C. Độ căng của dây
D. Chất liệu của dây
Câu 68 :Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào :
A. Năng luợng truyền sóng
B. Tần số dao động
C. Môi trờng truyền sóng
D. Bớc sóng
Câu 69 : Sóng kết hợp là :
A. Hai sóng có cùng biên độ , tần số
B. Hai sóng cùng pha , cùng biên độ
C. Hai sóng có cùng tần số , khác biên độ
D. Hai sóng có cùng tần số , cùng pha
Phần 3 :
Điện Xoay Chiều
Câu 70 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A. Hiện tợng quang điện
B. Hiện tợng tự cảm
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ
D. Từ trờng quay
Câu 71 : Chọn câu trả lời sai : Hiện tợng cộng hởng trong mạch điện xoay
chiều R, L, C mắc nối tiếp xảy ra khi ;
A. Cos
1
=
B. C=L/
2
C.
CL
UU
=
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P=UI
Câu 72 : Chọn câu trả lời sai : công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều
R, L, C mắc nối tiếp :
A. Là công suất tức thời
B. Là P=UI.cos
C. Là
RIp
2
=
D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Câu 73:Chọn câu trả lời đúng:
Công suất nhiệt trong mỗi mạch điện phụ thuộc vào:
A. Dung kháng
B. Cảm kháng
C. Điện trở
D. Tổng trở
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
11
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng:
Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp
đợc tính bởi công thức:
A. cos
Z
R
=
B. cos
=
Z
Z
C
C. cos
=
Z
Z
L
D. cos
= ZxL
Câu 75: Chọn câu trả lời sai:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cos
=1 khi và chỉ
khi:
A.
C
L
=
1
B. P = UxI
C.
1
=
R
Z
D. U
R
U
Câu 76 :Chọn câu trả lời sai:ý nghĩa của hệ số công suất
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng,ta phải tìm cách nâng cao hệ số công
suất
D. Công suất của các thiết bị điện thờng phải
85,0
Câu 77: Chọn câu trả lời sai:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,hệ số công suất của
mạch là:
A. cos
Z
R
=
B. cos
UI
P
=
C. cos
Z
I
P
2
=
D. cos
R
Z
=
Câu 78: Chọn câu trả lời sai:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp.Khi hiện tợng cộng hởng
xảy ra thì:
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
12
A. U=
R
U
B.
CL
ZZ
=
C.
0
=
=
CL
UU
D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất
Câu 79: Chọn câu trả lời đúng:
Trong các loại Ampe kế sau,loại nào không đo đợc cờng độ dụng của dòng
điện xoay chiều:
A. Ampe kế nhiệt
B. Ampe kế từ điện
C. Ampe kế điện từ
D. Ampe kế điện động
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng:
Máy dao động một pha hoạt động nhờ hiện tợng:
A. Tự cảm
B. Cộng hởng điện từ
C. Cảm ứng từ
D. Cảm ứng điện từ
Câu 81: Chọn câu trả lời sai:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét đợc gọi là bộ góp
B. Phần cảm là bộ phận đứng yên
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
D. Phần tạo ra từ trờng gọi là phần cảm
Câu 82 : Chọn câu trả lời đúng :Máy phát điẹn xoay chiều một pha với tần số f
là tần số dòng điện phát ra , p là số cặp cực quay với ttần số góc n vòng /phút :
A.
60
.pn
f =
B. f= 60.n.p C. f= np D. Cả 3 đều sai
Câu 83 : Chọn câu trả lời đúng : u điểm của dòng xoay chiều 3 pha so với dòng
xoay chiều 1 pha là :
A. Dòng xoay chiều 3 pha tơng đơng với dòng xoay chiều 1 pha
B. Tiết kiệm đợc dây dẫn , giảm hao phí trên đờng truyền tải
C. Dòng xoay chiều 3 pha có thể tạo ra đợc từ trờng quay một cách dễ
dàng
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 84 : Chọn câu trả lời đúng : Động cơ không đồng bộ 3 pha , có ba cuộn
dây giống hệt nhau mắc hình tam giác . Mạch điện ba pha dùng để chạy động
cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A. 4
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
13
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 85 : Chọn câu trả lời đúng : Động cơ điện 3 pha , có ba cuộn dây giống
hệt nhau mắc hình tam giác . Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này
phải dùng mấy dây dẫn:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 86 : Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa
vào :
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Việc sử dụng từ trờng quay
D. Tác dụng của lực từ
Câu87 : Chọn câu trả lời sai :Máy biến thế :
A.
N
N
e
e ''
=
B.
'
''
N
N
U
U
=
C.
t
Ne
=
''
D .
I
I
U
U ''
=
Câu 88 : Chọn câu trả lời đúng : trong máy biến thế , khi hiệu điện thế ở
mạch thứ cấp tăng K lần thì :
A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng K lần
B. Tiết diện sợi dây ở mạch thứ cấp để hở lớn hơn tiết diện sợi dây ở mạch sơ
cấp K lần
C. Cờng độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm K lần
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 89 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến
thế là do :
A. Hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dây sơ cấp và
thứ cấp
B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng phu cô
C. Có sự thất thoát năng lợng dới dạng bức xạ sóng điện từ
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu90: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện
sau :
A.Pin C. Nguồn điện xoay chiều
B. ắc quy D. Nguồn điện một chiều
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
14
Câu 91 : Chọn câu trả lời đúng : Trong việc truyền tải điện năng , để giảm
công suất hao phí trên đờng dây k lần thì phải :
A. Giảm hiệu điện thế k lần
B. Tăng hiệu điện thế lên
k
lần
C. Giảm hiệu điện thế
2
k
D. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế k lần
Câu 92 : Chọn câu trả lời đúng : trong phơng pháp chỉnh lu hai nửa chu kì
nh trên hình vẽ . Khi A dơng B âm thì dìng điện truyền theo đờng :
A. AMPQB
B. AMNQB
C. AMNPQB
D. AMPNQB
Câu 93 : Chọn câu trả lời đúng :
Trong phơng pháp chỉnh l hai nửa chu kì nh trong hình vẽ Khi A dơng
B âm thì dòng điện đi qua các điiốt :
A.
42
,
DD
B.
41
,
DD
C.
23
,
DD
D.
31
,
DD
Câu 94 : Chọn câu trả lời đúng : Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng
vai trò của thiết bị điện :
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Cái chỉnh lu
D. Điện trở
Câu 95 : Chọn câu trả lời đúng : Dòng điện xoay chiều đợc ứng dụng rỗng
ri hơn dòng điện một chiều vì :
A. Thiết bị đơn giản dễ chế tạo , tạo ra dìng điện có công suất lớn và có thể
dễ dàng biến đổi thành dòng một chiều bằng phơng pháp chỉnh lu
B. Có thể truyền tải đi xa đễ dàng nhờ máy biến thế , hao phí điện năng
truyền tải thấp
C. Có thể tạo ra dòng xoay chiều 3 pha tiết kiệm đợc dây dẫn và tạo đợc từ
trờng quay
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 96 : (stn) : Các cuộn dây của phần cảm và ứng đều đợc quấn trên các
lõi thép silic để :
A. Tránh dòng điện phu cô
B. Tăng cờng từ thông qua các cuộn dây
C. Dễ chế tạo
D. Cả 3
Câu 97 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm quay :
A. Rôto là nam châm
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
15
B. Rôto là khung dây
C. Stato là nam châm
D. Cả 3 đều sai
Câu 98 : Hiệu điện thế dao động điều hòa đợc tạo ra
A. Dựa vào hiện tợng cảm ứng điện từ
B. Dựa vào hiện tợng tự cảm
C. Dựa vào sự quay của khung dây
D. Cả 3 đều đúng
Câu 99: Dòng điện xoay chiều là :
A.Dòng điện có chiều thay đổi
B. Dòng điện có cờng độ i luôn thay đổi
C. Dòngđiện dao động điều hòa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 100 : Để đo cờng độ hiệu dụng của dòng xoay chiều ngời ta dùng :
A. Am pe kế khung quay mắc và mạch
B. Am pe kế nhiệt mắc và mạch
C. Dùng vôn kế mắc nối tiếp và mạch
D. Cả 3 cách trên
Câu 101 : Cờng độ hiệu dụng của dòng xoay chiều :
A. Có cờng độ không đổi nhng đổi chiều 2 lần trong mỗi chu kì
B. Cũng là cờng độ trung bình cuủa dòng điện xoay chiều trong mỗi chu kì
bất kì
C. Cũng là cờng độ tức thời tại những thời điểm nhất định
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 102 : Dung kháng của tụ điện phụ thuộc :
A. Điện dung của tụ
B. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu tụ
C. Cờng độ dòng điện qua tụ
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 103 :Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên
B.Khi cờng độ dòng xoay chiều qua tụ tăng lên
C.Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha với dòng điện
Câu104: Hiệu điện thế hai đầu điện trở R cùng pha với dòng điiện xoay chiều
qua R khi :
A. Trong mạch có cộng hởng điện
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
16
B. Khu mạch chỉ có điện trở R
C. Chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh
D. Trong mọi trờng hợp
Câu 105 : Cảm kháng của cuộn dây giảm xuống
A. Khi hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch giảm
B. Khi tần số dòng điện qua cuộn dây giảm
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây giảm
D. Khi cuộn dây thuần cảm
Câu106 : Đặt hiệu điện thế
tfUu
.2sin
0
=
vào hai đầu mạch điện gồm điện
trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ có điện dung C
.Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra khi :
A. Tần số hiệu điện thế hai đầu mạchlà :
2
1
=f
CL
.
B. Điện trở R rất nhỏ
C. Cờng độ
R
U
I
0
=
D. Một trong 3 trờng hợp trên
Câu 107 : Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều cực đại :
A. Khi hiệu điện thế cùng pha dòng điện
B. Khi mạch chỉ có điện trở R
C. . Khi hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Khi 1 trong 3 trờng hợp trên xảy ra
Câu 108 : Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi :
A. Mạch chỉ có R
B. Mạch có cộng hởng điện
C. Mạch chỉ có tụ điện
D. Mạch có R= o
Câu 109 : Ngời ta mắc nối tiếp tụ C với cuộn dây( của động cơ điện ) nhằm
A. Làm tăng công suất cung cấp cho mạch
B. Làm tăng độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai dầu mạch với dòng điện
C. Làm tăng độ lẹch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây với dòng điện
D. Làm tăng hệ số công suất của mạch
Câu 110 : Ngời ta tìm cách năng cao hệ số công suất của mạch điệnk xoay
chiều
A. Để mạch sử dụng phần lớn công súât do nguồn cung cấp
B. Để làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch
C. Để làm giảm lợng điện tiêu thụ cho mạch
TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý -ĐH-VINH-7/08
17
D. Cả 3 lí do trên
Câu111 : Dòng điện xoay chiều 3 pha
A. Là hệt thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng tần số nhng lệch nhau về
pha 120
o
B. Một hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha
C. Do 3 máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra
D. Cả 3 câu đều sai
Câu112: Các lõi thép trong máy phát điện xoay chiều đợc làm bằng những
lá thép mỏng ghép cách điện với nhau để:
A. Tỏa nhiệt nhanh
B. Tránh dòng điện phu cô
C. Tăng cờng từ trờng qua lõi thép
D. Cả 3
Câu113 : Trong cách măqcs hình sao , cờng độ tức thời trên dây trung hòa
A. Bằng o vì dây trung hòa không đợc nối với tải tiêu thụ
B. Bằng o vì
oiiii
=
=
=
=
321
C. Bằng o khi các tải tiêu thụ bằng nhau ; D. Cả 3 đều đúng