Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Tài liệu Phân tích chính sách thuế_Chương 4: Thuế Thu Nhập pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 68 trang )

THUẾ THU NHẬP
Nguyễn Hồng Thắng
Khoa Tài chính nhà nước, UEH
Thuế thu nhập công ty
Thuế thu
nhập cá nhân
2
Mở đầu
T i sao đánh thu thu nh p doanh nghi p bên c nh thu thu ạ ế ậ ệ ạ ế
nh p cá nhân?ậ

Trách nhi m h u h nệ ữ ạ : công ty chịu trách nhiệm hữu hạn
còn cá nhân thì không, nên thuế thu nhập công ty như một
loại giá cả trả cho quyền lợi này.

V n đ ng i đ i di nấ ề ườ ạ ệ : tạo ra thu nhập cho công ty không
phải chỉ có chủ sở hữu.
Owner và Agent, ai điều hành kd giỏi hơn?

Pháp nhân: thực thể pháp lý độc lập chủ sở hữu

Th ng nh t v i thu thu nh p cá nhânố ấ ớ ế ậ : hạn chế tình trạng
tích tụ thu nhập tại công ty nhằm tránh thuế thu nhập cá
nhân. (Nếu không đánh thuế thu nhập công ty thì cá nhân
hành động như thế nào?)
3
Nội dung

Đ c đi m chung c a thu thu nh pặ ể ủ ế ậ

Tính lũy ti n ế



Tính trung l p c a thu thu nh p công tyậ ủ ế ậ

Hoàn thuế cho đầu tư

Ưu đãi bằng thuế/Khấu hao

Lá chắn thuế: Lãi vay

Thu thu nh p cá nhânế ậ

Thu l ng ế ươ (Tax wedge on labor)
Phần 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG
5
Đặc điểm chung của thuế thu nhập

Tr c thu và khó chuy n ự ể

Công b ng xã h iằ ộ

Nh y c mạ ả

Thu thu nh p cá nhân ít gây bi n d ng ế ậ ế ạ (distortion) trên th ị
tr ng hàng hóa thông th ng, nh ng nh h ng đ n ngh ườ ườ ư ả ưở ế ỉ
ng i ơ

cung, c u lao đ ng.ầ ộ

Chi m t tr ng ế ỷ ọ r t l nấ ớ t i M và ạ ỹ l nớ t i Tây Âu.ạ


Thu su t biên có khuynh h ng gi mế ấ ướ ả

Ph n l n mang tính lũy ti nầ ớ ế
6
Thuế suất bình quân của thuế thu
nhập công ty tại OECD và EU
Source: International Accounting & Multinational Enterprises – Chapter 16 – Radebaugh, Gray, Black
7
Thuế suất thuế TNCT ở Mỹ Latin
Country
Country
1985
1985
1990
1990
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Argentina
Argentina
33%
33%
20%
20%
30%
30%
35%

35%
35%
35%
Bolivia
Bolivia
30%
30%
0%
0%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
Brazil
Brazil
45%
45%
40%
40%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
Chile
Chile
10%

10%
10%
10%
15%
15%
15%
15%
16%
16%
Colombia
Colombia
40%
40%
30%
30%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
Costa Rica
Costa Rica
50%
50%
30%
30%
30%
30%
30%

30%
30%
30%
Ecuador
Ecuador
40%
40%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
El Salvador
El Salvador
35%
35%
30%
30%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
Guatemala
Guatemala
42%

42%
34%
34%
25%
25%
31%
31%
31%
31%
Honduras
Honduras
46%
46%
46%
46%
40%
40%
25%
25%
25%
25%
Jamaica
Jamaica
45%
45%
33%
33%
33%
33%
33%

33%
33%
33%
México
México
42%
42%
36%
36%
34%
34%
34%
34%
35%
35%
Nicaragua
Nicaragua
45%
45%


30%
30%
25%
25%
25%
25%
Paraguay
Paraguay
30%

30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
Peru
Peru
55%
55%
35%
35%
30%
30%
20%
20%
27%
27%
Dominican Republic
Dominican Republic
49%
49%
49%
49%
25%
25%
25%

25%
25%
25%
Trinidad and Tobago
Trinidad and Tobago
50%
50%
40%
40%
38%
38%
35%
35%
35%
35%
Uruguay
Uruguay
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
Venezuela
Venezuela
50%

50%
50%
50%
34%
34%
34%
34%
34%
34%
Source: PriceWaterHouseCoopers: Corporate Taxes. Worldwide Summaries. Several years
Source: PriceWaterHouseCoopers: Corporate Taxes. Worldwide Summaries. Several years
8
Source: PriceWaterHouseCoopers: Individual Taxes. Worldwide
Source: PriceWaterHouseCoopers: Individual Taxes. Worldwide
Summaries. Several years
Summaries. Several years
Country
Country
1985
1985
1990
1990
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Argentina
Argentina

45%
45%
30%
30%
30%
30%
35%
35%
35%
35%
Bolivia
Bolivia
30%
30%
10%
10%
13%
13%
13%
13%
13%
13%
Brazil
Brazil
60%
60%
25%
25%
35%
35%

28%
28%
28%
28%
Chile
Chile
50%
50%
50%
50%
45%
45%
45%
45%
40%
40%
Colombia
Colombia
49%
49%
30%
30%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
Costa Rica
Costa Rica

50%
50%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
Ecuador
Ecuador
40%
40%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
El Salvador
El Salvador
60%
60%
50%
50%
30%
30%

30%
30%
30%
30%
Guatemala
Guatemala
48%
48%
34%
34%
30%
30%
31%
31%
31%
31%
Honduras
Honduras
46%
46%
46%
46%
46%
46%
25%
25%
25%
25%
Jamaica
Jamaica

58%
58%
33%
33%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
México
México
55%
55%
35%
35%
35%
35%
40%
40%
40%
40%
Nicaragua
Nicaragua
53%
53%


30%
30%

25%
25%
25%
25%
Paraguay
Paraguay
30%
30%
30%
30%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Peru
Peru
50%
50%
45%
45%
30%
30%
20%
20%
27%
27%
Dominican Republic
Dominican Republic

73%
73%
73%
73%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
Trinidad and Tobago
Trinidad and Tobago
70%
70%
35%
35%
38%
38%
35%
35%
35%
35%
Uruguay
Uruguay
0%
0%
0%
0%
0%
0%

0%
0%
0%
0%
Venezuela
Venezuela
45%
45%
45%
45%
34%
34%
34%
34%
34%
34%
Thuế suất thuế TNCN ở Mỹ Latinh
9
Thuế TN thường mang tính lũy tiến
Thu nhập
Thuế trực thu/thu nhập

Thu lũy ti n là lo i thu thu nhi u ph n trăm h n vào thu ế ế ạ ế ề ầ ơ
nh p c a ng i có thu nh p cao và ít ph n trăm vào thu ậ ủ ườ ậ ầ
nh p c a ng i có thu nh p th p. ậ ủ ườ ậ ấ

C s th c ti nơ ở ự ễ : ng i thu nh p cao có nhi u kh năng tr ườ ậ ề ả ả
thu h n ng i thu nh p th p.ế ơ ườ ậ ấ

C s lý thuy tơ ở ế : đ h u d ng biên c a thu nh p gi m d nộ ữ ụ ủ ậ ả ầ

10
Thuế tỉ lệ, thuế lũy thoái và thuế lũy tiến
11
Tham khảo về thuế suất lũy tiến tại Mỹ:
US CIT Rates 2006, 2005, 2004, 2003, 2002

Taxable income
Over Not over Tax rate
$ 0 $ 50,000 15%
50,000 75,000 25%
75,000 100,000 34%
100,000 335,000 39%
335,000 10,000,000 34%
10,000,000 15,000,000 35%
15,000,000 18,333,333 38%
18,333,333 35%
In the US, according to
the Treasury Department
0.1 percent of the top
income group pays 17.4
percent of all the federal
tax and 50 percent of the
low income group pays
only 3.03 percent of all
the individual tax. This
shows that the US tax
system is based on the
principle of
progressiveness. [Jared
Lee]

12
Tham khảo:
US CIT Rates 2006, 2005, 2004, 2003, 2002
ĐỒ THỊ
13
Tính lũy thoái của thuế gián thu và
tính lũy tiến của thuế trực thu
Thu nhập
Thuế / Thu nhập
Thuế gián thu
Thuế trực thu
Thuế tổng hợp
Lý thuyết về sự hy sinh (Sacrifice Theory)
hy sinh độ hữu dụng (loss of utility)
Phần 2: TÍNH LŨY TiẾN
15
Hy sinh độ thỏa dụng
Đánh thu thu nh pế ậ
Gi m thu nh p kh d ng c a cá nhânả ậ ả ụ ủ
Gi m m c tiêu dùng c a cá nhân ả ứ ủ
Khi n cá nhân hy sinh đ th a d ng ế ộ ỏ ụ
16
Giả thiết trong Lý thuyết hy sinh

Thu nh p xác đ nh tính h u d ng và kh năng n p thu .ậ ị ữ ụ ả ộ ế

Đ h u d ng biên c a thu nh p (MUộ ữ ụ ủ ậ
Y
) gi m đi khi thu nh p tăng.ả ậ


Cá nhân có nh ng s thích gi ng nhau, t c là có cùng MUữ ở ố ứ
Y

schedules.
17
Ba loại hy sinh hữu dụng

Equal absolute sacrifice – m t m t l ng nh nhau trong t ng h u ấ ộ ượ ư ổ ữ
d ng ụ (same loss in total utility)

Equal proportional sacrifice – m t m t ph n trăm h u d ng b ng ấ ộ ầ ữ ụ ằ
nhau (same % of utility lost)

Equal marginal sacrifice – N p thu sao cho cân b ng MUộ ế ằ
Y
sau
thu ế (pay tax to equalise post-tax MU
Y
)
18
Equal Absolute Sacrifice
Total
utility
Income
U
A
1
U
A
2

U
B
1
U
B
2
Y
A
1
Y
B
1
Y
B
2
Y
A
2
0
U
A
1
- U
A
2
= U
B
1
- U
B

2
∆U
A
= ∆U
B
Thu thuế sao cho mức giảm tuyệt đối về độ hữu dụng của mọi
cá nhân là như nhau → Mỗi cá nhân mất đi một mức hữu
dụng tuyệt đối bằng nhau.
Thuế phải nộp của A
Thuế phải nộp của B
Đường tổng hữu dụng
19
20
Equal Proportional Sacrifice
Total
utility
Income
U
A
1
U
A
2
U
B
1
U
B
2
Y

A
1
Y
B
1
Y
B
2
Y
A
2
0
B
B
A
A
U
U
U
U
11

=

B
B
A
A
U
U

U
U
11

=

Thu thuế sao cho mức giảm tương đối về độ hữu dụng của
mọi cá nhân là như nhau → Mỗi cá nhân mất đi một tỷ lệ
hữu dụng bằng nhau.
21

The most popular variant of the ability-to-pay principle is called the equal
marginal sacrifice principle. It is often used to justify progressive taxation. The
idea is to examine what a person gives up when the last dollar of taxes is
paid. To pay the last $50 in taxes, a low-income person might have to give up
something essential, such as a pair of shoes. A high-income person might give
up a luxury of little practical value or necessity. Accordingly, taxes should be
increased on the high-income person and reduced on the low-income
person until both sacrifice equally when the last dollar of taxes is paid.
(Theo đó, thu nên gia tăng đ i v i ng i thu nh p cao và gi m đ i v i ng i ế ố ớ ườ ậ ả ố ớ ườ
thu nh p th p sao cho m c hy sinh (h u d ng) b ng nhau khi đ ng thu cu i ậ ấ ứ ữ ụ ằ ồ ế ố
cùng đ c n p)ượ ộ
Equal Marginal Sacrifice
“Guest Viewpoint: Some taxation principles, to get debate started “ by Mark
Thoma () is a macroeconomist and a member of the
economics department at the University of Oregon
22
Equal Marginal Sacrifice
At point X, MU
A

Y
= MU
B
Y
- each gives up the same utility from the last unit of income.
- pay tax to equalise post-tax MU
Y
[Bob Beachill, www.imu.ac.uk/ ]
Total
utility
Income
U
A
1
U
B
1
Y
A
1
Y
B
1
0
U
A
2
= U
B
2

Y
A
2
= Y
B
2
Slope = MU
Y
X
23

A.C. Pigou: “the chopping off the tops of all incomes above
the minimum incomes and leaving everybody, after taxation
with equal incomes ”
[by Kumar N. and Yadav Nirmal, “Public Finance theory and
Practice”]
Equal Marginal Sacrifice
24
Progressive Taxation?

Ability-to-pay approach (based on sacrifice theory) does
not
not
unambiguously require a progressive tax structure
25
Problems with Sacrifice Theory

Assumes cardinal utility & interpersonal comparisons of utility

Assumes identical marginal utility of income schedules for all

individuals

Provides ambiguous conclusions about vertical equity

×