Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cơ sở lý thuyết truyền tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.81 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC TRÌNH MÔN
CƠ SỞ LÍ THUYẾT TRUYỀN TIN
Bài 1: cho tín hiệu có xác xuất xuất hiện lần lượt là: 0.34 ;0.23 ; 0.19;
0.10; 0.06; 0.01; 0.07 .hãy xác định mã huffman và xác định hiệu xuất
lập mã.
bài giải
Giả sử nguồn mã hoá là S={a
1
, a
2,
a
3,
a
4
, a
5
, a
6
, a
7
} với các xác xuất xuất
hiện lần lượt là: 0.34 ;0.23 ; 0.19; 0.10; 0.06; 0.01; 0.07
cách lập bảng mã hoá huffman
+ Sắp xếp các xác xuất theo thứ tự giảm dần. p
1
-> p
k
+ Gán 0 tới bit cuối của w
k-1
, 1 tới bit cuối của w
k


+ Kết hợp P
k
và P
k-1
để tạo thành 1 tập xác xuất mới p
1
, … , p
k-2
, p
k-1
+ p
k
.
+ lặp lại các bước trên cho tập mới này.
Từ đó ta có bảng sau:
a p
i
lần 1 lần 2 lần 3 lần 4 lần 5 w
i
a
1
0.34 0.34 0.34 0.34 0.42 0.58 00
a
2
0.23 0.23 0.23 0.24 0.34 0.42 10
a
3
0.19 0.19 0.19 0.23 0.24 11
a
4

0.10 0.10 0.14 0.19 011
a
5
0.07 0.07 0.10 0100
a
6
0.06 0.07 01010
a
7
0.01 01011
Ta có entropi
i
( ) ( )*log ( ) (0.34*log 0.34 0.23*log 0.23 0.19*log 0.19
0.10*log0.10 0.07*log0.07 0.06*log0.06 0.01*log 0.01) 2.383
i
h s P a p a= − == − + + +
+ + + + =

1
0
0
1
0
0
0
1
1
1
1
0

1
Độ dài trung bình của từ mã
0
( )* 0.34*2 0.23*2 0.19*2 0.10*3 0.07*4 0.06*5 0.01*5 2.45
j
i i
i
R p x x
=
= = + + + + + + =

Vậy hiệu suất lập mã là:
( ) 2.383
( ) 97.27%
2.45
h s
H s
R
= = =
Bài 2: Cho thanh ghi lùi như sau
- Tìm ma trận kiểm tra chẵn lẻ có n>4
- Xác định bộ mã vòng.
Bài giải
Ta có m=4, a
0
=1, a
1
=0, a
2
=1, a

3
=1;
Ta có ma trận đặc trưng của thanh ghi là:
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
1 0 1 1
T
 
 ÷
 ÷
=
 ÷
 ÷
 
chọn x
(0)
= 2
ta có
2
(0)
0
0
1
0
X
 
 ÷
 ÷
=

 ÷
 ÷
 

(1) (0)
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 1
.
0 0 0 1 1 0
1 0 1 1 0 1
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    
(2) (1)
0 1 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
.
0 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 1
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷

 ÷ ÷  ÷
    
(3) (2)
0 1 0 0 1 0
0 0 1 0 0 1
.
0 0 0 1 1 1
1 0 1 1 1 1
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    
(4) (3)
0 1 0 0 0 1
0 0 1 0 1 1
.
0 0 0 1 1 1
1 0 1 1 1 0
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    

(5) (4)
0 1 0 0 1 1
0 0 1 0 1 1
.
0 0 0 1 1 0
1 0 1 1 0 0
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    
(6) (5)
0 1 0 0 1 1
0 0 1 0 1 0
.
0 0 0 1 0 0
1 0 1 1 0 1
X T X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    
(7) (6) (0)
0 1 0 0 1 0

0 0 1 0 0 0
.
0 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
X T X X
    
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
= = = =
 ÷ ÷  ÷
 ÷ ÷  ÷
    
Vậy chu ki là 7.
Ta có ma trận kiểm tra chẵn lẻ như sau:
( )
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A X X X X X X X X=
Khai triển ra ta có
0 0 1 0 1 1 1 0
0 1 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0 1
0 1 1 1 0 0 1 0
A
 
 ÷
 ÷
=
 ÷
 ÷
 

• Xác định bộ mã vòng.
Ta có n=7 > m=4  k=3. Tổng số từ mã là 2
k
= 2
3
=8 từ mã
3
1 0 1 2 3
W 100 1011100a a a a= =
2 0 1 2 3
W 0 10 0101110a a a a= =
3 0 1 2 3
W 00 1 0010111a a a a= =
Tìm các từ mã còn lại: 2
3
-3=5 từ mã
4 3 2
W W W 0010111 0101110 0111001= + = + =
5 4 3
W W W 0111001 0010111 0101110= + = + =
6 5 4
W W W 0101110 0111001 0010111= + = + =
7 6 5
W W W 0010111 0101110 0111001= + = + =
8 7 6
W W W 0111001 0010111 0101110= + = + =
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×