Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Đáp án trắc nghiệmThương Mại Điện Tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.9 KB, 46 trang )

Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật
thơng tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng cơng cụ nào trên mạng để tham khảo
a.
Shopbot
b.
Business rating site
c.
Shopping portals
d.
Trust verification site
Trên góc đơợ khách hàng sử dụng hóa đơn điêợn tử, hãy chỉ ra vấn đề khơng phải là lợi
ích đối với họ:
a.
Địa điểm thanh tốn cố định
b.
Dễ dàng lưu trữ hóa đơn
c.
Khơng giới hạn thời gian thanh tốn
d.
Giảm chi phí
3
Chỉ ra yếu tố không phải là ưu điểm của thị trường lao động qua mạng ?
a.
Chi phí
b.
Thời gian tìm kiếm
c.
Quy mơ của thị trường lao động
d.
Tốc độ giao tiếp



4
Một marketer sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình
thức này được gọi là gì?
a.
“Người truyền tải nội dung” – “content disseminator”
b.
“Người tạo ra thị trường” – “market maker”
c.
“Marketer lan tỏa” – “viral marketer”
d.
“Môi giới giao dịch” – “transaction broker”
5
Ðể xúc tiến xuất khẩu thành cơng trong ngày nay, doanh nghiệp khơng cần:
a.
Có đội ngũ cán bộ chun trách về cơng nghệ thơng tin
b.
Có kế hoạch marketing thông qua thư điện tử
c.
Tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử
d.
Có website riêng của cơng ty
6
Hêợ thống địa chỉ dựa theo tên cho phép xác định các website hoăộc máy chủ web kết
nối vào Internet được gọi là:
a.
URL
b.
ISP address



c.
Host name
d.
Domain name
7
Nội dung cấp độ thứ hai trên website kinh doanh TMĐT bao gồm một số hình thức
nhất định, ngoại trừ:
a.
Bán thêm những sản phẩm liên quan
b.
Nội dung khuyến mãi
c.
Mô tả đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm
d.
Bán những sản phẩm tương tự
8
Tại Việt Nam, các doanh nghiệp bán lẻ nên hướng tới mơ hình TMĐT nào?
a.
Bán hàng trực tuyến
b.
Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan nhằm tự
động hóa việc chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng
c.
Bán hàng trực tuyến và thanh toán qua mạng
d.
Thanh toán qua mạng
9
Quá trình kiểm tra để xác định xem thơng tin về thẻ có chính xác khơng và số dư
tiền trên thẻ đủ để thanh tốn cho giao dịch hay khơng được gọi là



a.
Mua hàng
b.
Xác thực
c.
Thanh toán
d.
Kiểm chứng
10
Một số yếu tố cần xem xét khi triển khai chức năng thanh toán điện tử, ngoại trừ
a.
Sự tiện dụng trong thanh toán
b.
Đội ngũ xây dựng website
c.
Cơ sở pháp lý cho thanh tốn điện tử
d.
Tính bảo mật, an tồn trong thanh tốn điện tử
11
Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter
a.
Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
b.
Sức ép từ phía nhà cung cấp
c.
Tác động của hệ thống thơng tin TMĐT
d.
Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế

12


Tránh việc dò mật khẩu trên website tự động ta sử dụng cách thức ?
a.
Tăng cường hệ thống Firewall
b.
Ðặt mật khẩu phức tạp
c.
Mã hóa mật khẩu
d.
Tăng năng lực xử lý của máy chủ
13
Chức năng trên website cho phép người xem tự do đăng nhâợp, đăợt câu hỏi, bình
lợn và trao đởi ý kiến gọi là
a.
Phịng chat
b.
Thảo lợn qua email
c.
Diễn đàn
d.
Danh sách chung
14
Giao dịch điêộn tử được thực hiêộn tự đôộng từng phần hoăợc tồn bơợ thơng qua hêợ
thống thơng tin được thiết lâộp sẵn được gọi là:
a.
Giao dịch điêộn tử
b.
Giao dịch tự đôộng

c.
Giao dịch thương mại điêộn tử


d.
Giao dịch điêộn tử tự đôộng
15
Công cụ giỏ mua hàng điêợn tử khơng nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây
a.
Lựa chọn, thêm bớt sản phẩm
b.
Liên kết đến phần mềm thanh tốn điêợn tử
c.
Tìm kiếm sản phẩm
d.
Tính tốn giá, lâợp hóa đơn
16
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và cơng nghệ thơng tin nhằm tự
động hố quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a.
Mạng Internet
b.
Dịch vụ
c.
Trùn thơng
d.
Kinh doanh
17
Chỉ ra yếu tố khơng phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
a.

Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
b.
Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp


c.
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
d.
An tồn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
18
Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a
tendering system). Đây là ví dụ của mơ hình:
a.
Marketing trực tiếp (direct marketing)
b.
Viral marketing
c.
Đấu thầu trực tuyến (a reverse auction)
d.
Marketing liên kết (affilliate marketing)
19
Mỗi lần khách hàng đặt hàng một đĩa CD từ cửa hàng bán đĩa nhạc trực tuyến, phần
mềm quản lý kho hàng thơng báo rằng một chiếc đĩa loại đó đã được đặt hàng. Đây
là ví dụ về:
a.
Chức năng hỗ trợ sản phẩm – product support function.
b.
Chức năng đặt hàng trực tuyến – order entry function
c.
Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng – customer service function

d.
Chức năng thực hiện đơn hàng – order fulfillment function
0


Người dùng internet truy cập vào một trang web nào đó bằng cách đánh địa chỉ
trang web trên trình duyệt web . Google Analytics xếp người đó vào nhóm nào trong
Traffice Sources?
a.
Search Traffic
b.
Station Traffic
c.
Referral Traffic
d.
Direct Traffic
1
Một trong những lý do cần mở tài khoản thương mại người bán (Internet Merchant
Account) khi triển khai thanh tốn bằng thẻ tín dụng trực tuyến là để:
a.
Giải quyết trách nhiệm tài chính người bán
b.
Sử dụng dịch vụ bắt buộc tại ngân hàng
c.
Kiểm soát kinh doanh trực tuyến hiệu quả
d.
Bảo mật thơng tin thẻ tín dụng
2
Lưu ý nào dưới đây không nên thực hiện khi thiết kế website?
a.

Nguyên tắc năm cái nhấp chuột “five-click rule”
b.
Không nên tạo những trang cản trở
c.
Trang Web nên ngắn gọn và đơn giản


d.
Nội dung quan trọng nhất đặt ởđầu trang
3
Tài khoản thương mại người bán (Internet Merchant Account) là tài khoản gì?
a.
Trả lương cho nhân viên bán hàng trực tuyến
b.
Thu tiền bán hàng của cửa hàng bán lẻ
c.
Thanh tốn hàng hóa x́t nhập khẩu
d.
Chấp nhận thanh tốn thẻ tín dụng trực tuyến
4
Chức năng giỏ mua hàng điện tử trên website thuộc thành phần nào của thị trường
TMĐT?
a.
Hệ thống tương tác với khách hàng
b.
Sản phẩm và dịch vụ
c.
Cơ sở hạ tầng
d.
Các dịch vụ hỗ trợ khác

5
Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm
a.
Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
b.
Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá


c.
Có thể định giá cao hơn
d.
Giảm chi phí sản x́t
6
Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
a.
Người biết sử dụng Internet
b.
Chuyên gia tin học
c.
Dân chúng
d.
Nhà kinh doanh TMĐT
7
Theo Luâột giao dịch điêộn tử Viêột Nam: Khi người gửi yêu cầu xác nhâộn thi thông tin
dữ liêộu được coi là:
a.
Đã gửi khi người khởi tạo gửi thông báo xác nhâộn
b.
Chưa gửi đến khi người nhâộn gửi thông báo xác nhâộn
c.

Đã gửi khi người khởi tạo nhâộn được thông báo xác nhâộn của người nhâộn
d.
Chưa gửi đến khi người khởi tạo nhâộn được thông báo xác nhâợn của người nhâợn
8
Một trang web có các thơng số như sau: Visits: 358, Unique Visitors: 246, Pageviews:
1,054, Tổng thời gian visit web: 104,849s. Hãy cho biết giá trị của tham số
Pages/Visit?


a.
3.02
b.
2.94
c.
2.76
d.
2.89
9
Bộ tài chính cung cấp các thơng tin hướng dẫn doanh nghiệp tính tốn và nộp thuế
thu nhập thơng qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng q.
Đây là mơ hình gì?
a.
G2G
b.
G2E
c.
G2B
d.
G2C
30

Cơng ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng
cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này.
Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào để tạo doanh thu?
a.
Thu phí tham gia sàn giao dịch
b.
Thu phí trên các giao dịch thành cơng giữa các thành viên
c.
Thu phí quảng cáo đối với các thành viên


d.
Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng
31
Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:
a.
“Xếp hạng doanh nghiệp” – “a business rating”
b.
“Bản quyền” – “a copy right”
c.
“Sàn giao dịch B2B” – “a B2B exchange”
d.
“Biểu tượng uy tín” – “a trust mark”
32
Kỹ thuật CAPTCHA là kỹ thuật dùng để?
a.
Xác định đối tượng đang tương tác có phải là con người khơng
b.
Xác nhâợn người dùng
c.

Nhận diện đúng người có quyền vào hệ thống
d.
Chống lại cách tấn công bằng SQL Injection
33
Trong Google Analytics, tỷ số giữa số lượt visits chỉ xem 1 page duy nhất trên tổng số
lượt visit được gọi là?
a.
Click-through ratio
b.
Bounce rate


c.
Conversion rate
d.
Exit
34
Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển của thương mại điện tử ?
a.
Công nghệ thông tin
b.
Nhận thức của người dân
c.
Nguồn nhân lực
d.
Môi trường pháp lý, kinh tế
35
Chọn phát biểu không đúng:
a.
mis.ueh.edu.vn là tên miền cấp 2

b.
Mục đích của các Adware là quảng cáo
c.
E-Commerce và E-Business thực chất là một
d.
VPN là mạng cục bộ nhưng có thể truy cập từ xa qua Internet
36
Một trang web có các thơng số như sau: Visits: 358, Unique Visitors: 246, Pageviews:
1,054, Tổng thời gian visit web: 104,849s. Hãy cho biết giá trị của tham số Avg. Visit
Duration?
a.
00:03:53


b.
00:04:53
c.
00:01:53
d.
00:02:53
37
Một website với mục đích chính là cung cấp thơng tin về doanh nghiệp và sản phẩm,
dịch vụ được gọi là gì?
a.
Trang web tương tác – interactive site
b.
Trang web nhằm thu hút khách hàng – attractor
c.
Trang web cung cấp thông tin – informational site
d.

Trang web cho phép giao dịch – transactional site
38
Tài khỏan thương mại người bán (Internet Merchant Account) là tài khỏan gì ?
a.
Trả lương cho nhân viên bán hàng trực tuyến
b.
Thanh tóan hàng hóa xuất nhập khẩu
c.
Thu tiền bán hàng của cửa hàng bán lẻ
d.
Chấp nhận thanh toán thẻ tín dụng trực tuyến
39


Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đởi thơng tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
tốn… thơng qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại,
internet và các phương tiện khác . Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a.
Trùn thơng
b.
Mạng Internet
c.
Dịch vụ
d.
Kinh doanh
40
Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hố) được cấp cho một tở chức
gồm có, ngoại trừ
a.
Địa chỉ liên lạc

b.
Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
c.
Mã số cơng cộng và khả năng tài chính của tổ chức
d.
Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
41
Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hố, dịch vụ tới trao đởi thơng tin, ký kết hợp đồng, thanh
toán… được gọi là:
a.
Sàn giao dịch điện tử B2B
b.
Trung tâm thương mại điện tử


c.
Chợ điện tử
d.
Sàn giao dịch điện tử
42
Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng
với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mơ hình:
a.
Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction).
b.
Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model).
c.
Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
d.

Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model).
Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem,
website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này
được gọi là website gì:
a.
Catalogue cá biệt hố
b.
Pointcast
c.
Catalogue so sánh
d.
Catalogue động
44
Một công ty sản xuất xây dựng một website bán hàng trực tuyến và sử dụng hết
ngân sách là USD 1.000 cho hoạt động quảng cáo trực tuyến trong một tháng. Trong
tháng đó website này có lượng truy cập duy nhất là 5.000. Tỷ lệ mua hàng trực tuyến
là 2% (Conversion Rate). Như vậy, chi phí quảng cáo trực tuyến cho một giao dịch
thành công là bao nhiêu?


a.
USD 5
b.
USD 50
c.
USD 10
d.
USD 20
45
Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần

yếu tố nào
a.
Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
b.
Có đội ngũ cán bộ chun trách về cơng nghệ thơng tin
c.
Trang web riêng của cơng ty
d.
Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
46
Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp cịn lại
a.
Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tở chức, doanh nghiệp
b.
Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
c.
Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
d.
Luật hố vấn đề bảo mật thơng tin cá nhân
47


Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
a.
Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
b.
Vấn đề an tồn
c.
Thói quen mua sắm truyền thống
d.

Văn hoá của những người sử dụng Internet
48
Thiết bị cầu dẫn có tác dụng làm tăng hiêợu quả chuyển thơng tin trong mơi trường
Internet cịn có tên gọi là
a.
ISP
b.
Modem
c.
TCP/IP
d.
Router
49
Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên trên website có những banner
quảng cáo, cơng ty đang sử dụng mơ hình kinh doanh nào?
a.
Transaction Model
b.
Advertisintg-supported Model
c.
Sponsorship Model


d.
Subscription Model
50
Yếu tố nào khơng thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử
a.
Kết quả so sánh hai bản tóm lược
b.

Bản tóm lược của thơng điệp
c.
Khố bí mật
d.
Thơng điệp nhận được
Đáp án :
1. D
2. D
3. C
4. C
5. A
6. D
7. D
8. B
9. B
10. B
11. C
12. B
13. C
14. D
15. C
16. D
17. D
18. C
19 B
20. D
21. D
22. D
23. D
24. A



25. C
26. C
27. D
28. B
29. C
30. B
31. D
32. A
33. B
34. A
35. D
36. B
37. C
38. D
39. A
40. C
41.A
42. B
43. A
44. C
45. B
46. D
47. D
48. D
49. B
50. C
Thương mại điện tử
Yếu tố nào quyết định sự tồn tại của trung gian trong thương mại điêộn tử:

Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Khả năng kết nối người mua và người bán
b. Lợi nhuâộn của trung gian
c. Các dịch vụ giá trị gia tăng mà trung gian đó cung cấp
d. Quan hêợ của trung gian đối với các bên
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Khả năng kết nối người mua và người bán
Đúng
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT


Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Công nghệ thông tin
b. Nguồn nhân lực
c. Môi trường pháp lý, kinh tế
d. Môi trường chính trị, xã hội
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Công nghệ thông tin
Đúng
Yếu tố nào dưới đây chưa thể được xem là lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Tiếp cận được rất nhiều thơng tin
b. Có thể mua sắm mọi lúc mọi nơi
c. Có thể tùy chỉnh sản phẩm và dịch vụ u thích
d. Bảo mật thơng tin cá nhân hoàn hảo
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bảo mật thông tin cá nhân hồn hảo

Đúng
Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không
b. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp
c. Mua bảo hiểm từ cơng ty thay vì qua đại lý
d. Mua bán chứng khốn qua Internet thay vì dùng mơi giới
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng
lớn, phức tạp
Đúng
Chỉ ra hạn chế của TMĐT
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Mở rộng thị trường


b. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
c. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
d. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
Đúng
Các nội dung được xuất bản nhưng chỉ có thể đọc được qua máy vi tính hay các thiết
bị cầm tay là ví dụ nào của xuất bản điện tử?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Edu-tainment
b. E-book
c. Distance Learning

d. P2P
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: E-book
Đúng
Yếu tố khơng phải là lợi ích của thương mại điện tử:
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Tăng cơ hội mua, bán
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an tồn hơn
d. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Giao dịch an tồn hơn
Đúng
Cơng ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thơng qua website của mình, họ đang sử dụng
mơ hình kinh doanh nào
Chọn mơợt câu trả lời đúng:
a. Bán lẻ trực tuyến
b. Đấu giá trực tuyến


c. Khách hàng tự định giá
d. Marketing liên kết
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bán lẻ trực tuyến
Đúng
Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển của thương mại điện tử?
Chọn môột câu trả lời đúng:

a. Nguồn nhân lực
b. Nhận thức của người dân
c. Công nghệ thông tin
d. Môi trường pháp lý, kinh tế
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Công nghệ thông tin
Đúng
Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình:
Chọn mơợt câu trả lời đúng:
a. Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
b. Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc tồn bộ quy trình kinh doanh
c. Mua, bán, hoặc trao đởi hàng hóa, dịch vụ thơng qua máy tính và mạng viễn
thơng, đặc biệt là Internet.
d. Tự động hóa q trình bán hàng và thanh tốn
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Mua, bán, hoặc trao đởi hàng hóa, dịch vụ thơng qua máy
tính và mạng viễn thơng, đặc biệt là Internet.
Trong thực tế, mạng …………….. thường bao gồm nhiều mạng LAN kết nối lại với
nhau.
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. LAN
b. WAN
c. Intranet
d. Extranet


Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: WAN
Đúng
Web Browser và Web Server trao đổi với nhau qua giao thức nào?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. HTTP
b. TCP/IP
c. EDI
d. WWW
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: HTTP
Đúng
Khái niệm nào dưới đây là đúng nhất cho thuật ngữ “Internet”?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. Mạng máy tính tồn cầu
b. World Wide Web
c. Mạng máy tính cục bôộ (LAN)
d. Extranet kết hợp Intranet
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Mạng máy tính tồn cầu
Đúng
Quy trình chuyển tên miền thành địa chỉ IP được thực hiện ở?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. DNS Server
b. Router
c. Domain Server
d. ISP
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng



The correct answer is: DNS Server
Đúng
Mạng kết nối các máy tính và các thiết bị ngoại vi trong một phạm vi hẹp nhằm chia
sẻ tài nguyên phần cứng và phần mềm được gọi là?
Chọn môột câu trả lời đúng:
a. LAN
b. WAN
c. Intranet
d. Extranet
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: LAN
Đúng
Yêu cầu nào là không cần thiết khi tìm nơi lưu trữ Web Site (Web Host)?
Chọn mơợt câu trả lời đúng:
a. Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài
b. Có băng thơng đủ lớn
c. Giải pháp bảo mật và sao lưu dữ liệu tốt
d. Có dung lượng đủ lớn
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài
Đúng
Nơi lưu trữ website (Web Host) là gì?
Chọn mơợt câu trả lời đúng:
a. Nơi trao đởi thơng tin website với người sử dụng
b. Website
c. Trình duyệt Web

d. USB
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Nơi trao đổi thông tin website với người sử dụng


×