TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 6
NĂM HỌC 2019 - 2020
CHƯƠNG III: PHÂN
SỐ
Điều kiện để hai phân số bằng nhau;
3 phần
Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân
số cùng các tính chất của các phép tính ấy;
Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số
và phần trăm.
1. Khái niệm phân số
3
Cịn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.
4
1
là thương của phép chia 1 chia cho 2.
2
-2 Là thương của phép chia (-2) chia cho (-3).
-3
-3
(-3) chia cho 4 thì thương là
5 chia cho (-6) thì thương là
Như vậy:
4
5
-6
3 1 -2 -3 5 đều là các phân số.
, , , ,
4 2 -3 4 -6
1. Khái niệm phân số
Tổng quát:
Người ta gọi
a
Với a, b ∈ Z, b ≠ 0
b
là một phân số, a là tử số (tử), b là
mẫu số (mẫu) của phân số.
So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy
phân số đã được mở rộng như thế nào?
Ở tiểu học, phân số
a
có dạng
b
−2
Với a, b ∈ N, −b7≠ 0.
Ở Lớp 6, phân số được
mở rộng với a, b∈Z (Tử,
mẫu là số nguyên, mẫu
khác 0)
1. Khái niệm phân số
Tổng quát: a
Người ta gọi
Với a, b ∈ Z, b ≠ 0
b
là một phân số, a là tử số (tử), b
là mẫu số (mẫu) của phân số.
2. Ví dụ:
-2 3 1 -1 0
, , , , , … là những
3 -5 4 -2 -3 phân số.
−2
−7
1. Khái niệm phân số
?2Các cách viết cho ta phân số là:
Tổng quát: a
Người ta gọi . Với a, b ∈ Z,b
b
≠0
là một phân số, a là tử số (tử),
b là mẫu số (mẫu) của phân số.
c/
2. Ví dụ:
-2 3 1 -1 0 … là những
, , , , ,phân số.
3 -5 4 -2 -3
;
;
;
;
• Nhận xét:
a
Số ngun a có thể viết là
1
4
a/
7
-2
5
3
e/
0
b/
d/
f/
0,25
-3
6,23
7,4
0
-9
6
7
g/ (a ∈ Z ; a ≠ 0) h/
a
1
1. Khái niệm phân số
1,(Bài 3-sgk): Viết các phân số sau:
Tổng quát:
a
Người ta gọi . Với a, b ∈ Z,b ≠ 0
b
là một phân số, a là tử số (tử),
b là mẫu số (mẫu) của phân số.
2. Ví dụ:
-2 3 1 -1 0
, , , , ,… là những
3 -5 4 -2 -3 phân số.
?2
3. Luyện tập
Các cách viết cho ta phân số là:
4 0 -2 7
6
; -9 ; ; a (a ∈ Z ; a ≠ 0) ;
5
7
1
• Nhận xét:
a
Số nguyên a có thể viết là
1
2
a) Hai phần bảy
7
b) Âm năm phần chín
−5
9
11
c) Mười một phần mười ba
13
14
d) Mười bốn phần năm 5
2,(Bài 4-sgk): Viết các phép
chia sau dưới dạng phân số :
3
11
−4
=
b) – 4 : 7
75
a) 3 : 11 =
c) 5 : (-13)
=
d) x chia cho 3
−13
x
= (x∈Z)
3
a) Phần tơ màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào?
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
1
3
=
2
6
Hình 2
10
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
?
Tính và so sánh tích 1.6 và
?
Tính và so sánh tích 5.12
tích 3.2
và tích 10.6
?
a.d …
= b.c
Thấy 1.6 = 3.2 (= 6)
Thấy 5.12 = 10.6(= 60)
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
Ngược lại:
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
=
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
?1
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
?1
Lời giải
vì 1.12 = 4.3 (= 12)
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
?2 rất đơn giản các em tự làm nhé
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
VD2
:
a)
Giải :
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
VD2
:
Giải
a)
b)
6
- 12
15
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
VD2
:
VD3
:
Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể
lập được các cặp phân số bằng
nhau:
2
1
Giải
Các cặp phân số bằng nhau
lập được từ đẳng thức: 3.4 =
6.2 là:
3
6
3
6
=
2
3
4
6
=
2
3
4
6
=
=
2
4
2
4
2
1
=
=
6
2
3
1
6
2
3
1
=
=
6
3
6
3
? Hãy lập các cặp phân số bằng
nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
CỦNG CỐ
3. Bài tập
BT6 - (SGK/T8)
Giải
BT6 - (SGK/T8)
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
=
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
VD2
:
Giải
a)
b)
6
- 12
15
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
VD1
:
VD2
:
VD3
:
Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể
lập được các cặp phân số bằng
nhau:
2
1
Giải
Các cặp phân số bằng nhau
lập được từ đẳng thức: 3.4 =
6.2 là:
3
6
4
6
=
2
3
4
2
=
2
4
3
2
=
6
=
6
3
4
3
1
=
=
6
2
3
6
6
3
2
6
=
1
=
1
3
2
? Hãy lập các cặp phân số bằng
nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 8
2. Các ví dụ
3. Bài tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm chắc khái niệm phân số