Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Giáo án toán học 6 so sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.51 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUANG

SỐ HỌC 6
LUYỆN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ

TỔ TOÁN LÝ

LOGO
LOGO


LUYỆN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ
I.Tóm tắt kiến thức
Phân số có tử và
mẫu là hai số
nguyên cùng dấu
lớn hơn 0
So
sánh
với 0
Phân số có tử và
mẫu là hai số
nguyên khác dấu
nhỏ hơn 0

So sánh
phân số

Phân số
cùng
mẫu



Phân số
không
cùng
mẫu

So
sánh
tử số

Quy
đồng
mẫu
LOGO


CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

 PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH QUA SỐ
TRUNG GIAN
 PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH QUA
PHẦN BÙ

www.themegallery.com

LOGO


II. LUYỆN TẬP:


DẠNG 1: BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài tập 1: Bài 39/SGK Tóm tắt đề bài:
7
4
thích bóng bàn; thích bóng chuyền
10
5

23
thích
25

bóng đá.

Mơn bóng nào được các bạn thích nhất?
Hướng dẫn
4 4.10 40
7 7.5 35
23 23.2 46






5 5.10 50
10 10.5 50
25 25.2 50
23

4
35
7
46
40
=>
<
<
<
<
25
5
50
10
50
50
Bóng đá được các ban thích nhất

LOGO


Bài 2: So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất:

3
23
a.

2
24


-27
1
b.

24
2
Bài làm

23
23
3
<
a.
< 1 và 3 > 1 =>
24
24
2
2
-27
-27
1
1
b.
< 0 và
> 0 =>
<
24
24
2
2


LOGO


DẠNG 2: BÀI TẬP MỞ RỘNG

4
3
BÀI 3:a)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh:

2009 2008
4
12
Ta có:
=
12
12
4
3
2009
6027

>

>
6027
8032
2009
2008
3

12
=
2008
8032
Khi nào ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số ?
Ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số
khi việc quy đồng tử đơn giản hơn quy đồng mẫu
(chỉ dùng để so sánh hai phân số dương)


DẠNG 2: BÀI TẬP MỞ RỘNG

23 69
;
68 203
BÀI 3:c)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh :  34 ;  17
149 75
BÀI 3:b)Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh :

Hướng dẫn

23 23.3 69 69
b) 


68 68.3 204 203
17
17.2
34
34

c)   


75
75.2 150 149

Vậy

Vậy

23
69

68 203


34
17

149
75


MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC BIỆT SO SÁNH PHÂN SỐ
DẠNG 3: BÀI TẬP NÂNG CAO
Phương pháp so sánh với phân số trung gian

17
BÀI 4: a) Đoạn thẳng nào ngắn hơn hơn: m
40


Ta có:
Vậy:

17
17
18
<
<
40
37
37
17
18
m ngắn hơn
m
40
37

18
hay m
37


Bài 4. b)

2007
2008
So sánh:


2008
2009

Ta dùng phương pháp so sánh phần bù với 1

2007
Phần bù của
với 1 là
2008
2008 với 1 là
Phần bù của
2009
1
1
Mà:
>
2008
2009

1
2008
1
2009
2007
2008
<
2008
2009

Ta dùng

phương
so sánh
bù với
1 khi
Khi nào
dùngpháp
phương
phápphần
so sánh
phần
bùviệc
với 1quy
? đồng tử
và mẫu đều gặp khó khăn và cả hai phân số đều nhỏ hơn 1
Nếu hai phân số đều lớn hơn 1 thì ta đem so sánh
phần dư của hai phân số với 1


Dùng định nghĩa để so sánh hai phân số mẫu dương:
Phương pháp:
Nếu
Nếu

Bài 5a) : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
Bài 5b): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
Bài 5c): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
LOGO


Bài 5a) : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:


Cách 1:

Học sinh có thể rút gọn suy ra được:

=> 1

Bài 5b): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
=> 19.13 Nên
Bài 5c): Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
=> 11.15 Nên
LOGO


CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
QUY ĐỒNG MẪU
QUY ĐÔNG TỬ
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH QUA
SỐ TRUNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
QUA PHẦN BÙ
SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA

www.themegallery.com

LOGO


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BTVN1a : Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:

b)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
c)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
d)Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số:
BTVN 2: SO SÁNH

BTVN 3: SO SÁNH
C) So sánh


CHÚC CÁC EM THẬT NHIỀU SỨC
KHOẺ, HỌC TẬP TỐT!

LOGO
LOGO



×