Tiết 88
§ 12 . PHÉP
CHIA PHÂN SỐ
Có thể thay phép chia phân số
Bằng phép nhân phân số được không ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số
nghịch đảo của một số khác 0 .
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a)
5 7 12
12 12 21
- Học sinh 1 : Thực hiện phép tính :
3 1 3 3
5 4 4 5
b)
- Học sinh 2 : Tìm x biết
x.3=6
b)
x.3=-4
c)
x
a)
3 4
4 5
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
- Học sinh làm ?1
Học sinh hoạt động
và nhận xét tích
tìm được
- Gv giới thiệu Số
HSphát
biểu định nghĩa
số nghịch đảo
- Học sinh khác
nhắc lại
I.- Số
theo nhóm
nghịch đảo :
- Học sinh tổ 1 làm ?1
Định
và nhận xét
nghĩa : Hai
số gọi là
nghịch đảo
- Cho
Bài ghi
1
(8) 1 8
1
8
8
8
4 7
(4) 7 28
1
7 4 7 (4) 28
(8)
(Học sinh tổ 3
có ý kiến)
nghịch đảo
của nhau nếu
tích của
chúng bằng
1.
- Củng cố bài tập
?2
Ký hiệu :
(một học
a
b
1
số
sinh bất kỳ cuả
nghịch đảo
tổ 2 đứng tại
của
chỗ trả lời )
5
9
0.
a
b
1
1
1
b
a
a
b
(a ,
b 0)
- Bài tập
?3
1
- Học
1
8
sinh tổ
(một
2 làm
học
?2
sinh
bất kỳ
1
1
;
8
8
8
Ta nói
- 8 và
1
8
là hai số nghịch đảo của
nhau
4
7
Chú ý : Số 0 khơng có số nghịch đảo
II.- Phép chia :
là số
Qui tắc : Muốn chia một phân
cuả tổ nghịch
3 đứng đảo của
tại chỗ
trả lời .
Học
sinh tổ
5 nhận
xét , có
7
4
7
4
số ,ta nhân số bị chia với số nghịch
;
đảo của số chia .
là số
a c a d a.d
:
( b,c,d 0)
b d b c b.c
c
d a.d
a : a.
(c,d 0)
d
c
c
nghịch
đảo của
Ví dụ :
4
7
; hai
a)
ý kiến ) số
4
7
-
GV
hướng dẫn
học
sinh
tính
2 3
:
7 4
2 1 2 2 2.2 4
:
3 2 3 1 3 .1 3
4 3 4 4 (4) . 4 16
:
5 4
5 3
5.3
15
4 2 7 (2) . 7 14 7
c) 2 :
7
1 4
1. 4
4
2
b)
và
7
4
là hai số
nghịch
đảo của
nhau
là tìm một
- Học
số mà khi
sinh
nhân số đó
số hay một số nguyên cho một phân
làm ?3
d)
3
3 1 3 .1 3
:2
4
4 2
4.2
8
3
4 .2
Nhận xét : Muốn chia một phân số
cho một số nguyên (khác 0) ta giữ
nguyên tử của phân số và nhân mẫu
với số nguyên .
a
a
:c
b
b.c
(b , c 0)
3
4
với
thì ( Học sinh
2
7
được
tổ 5 có ý
đó
8
21
là
kiến)
.
- Học
Mặt khác
sinh
2 4
8
7 3 21
tổ
nhận
Như
:
vậy
2 3 2 4
:
7 4 7 3
2:
Tính
2
3
- Học
sinh
xét :
Trong
đẳng thức
2 3 2 4
:
7 4 7 3
+ Phép
phép nhân
+
xét
chia
nhận
phát
4
4
3
là
số nghịch
biểu
đảo của
3
4
qui tắc
Chia
phân số
(Học sinh
khác có ý
kiến)
- Học
sinh
làm ?5
4./ Củng
cố :
Củng
cố từng
phần
bằng
các
- Học
sinh
nhận
xét từ
ví dụ
(Học sinh
khác có ý
kiến)
bài tập
? Bài
tập 84
- Học
SGK
5./
sinh
Dặn
làm ?6
d (Học sinh
ị
khác có ý
kiến)
:
B
à
i
t
ậ
p
v
ề
n
h
à
8
5
,
8
6
,
8
7
v
à
8
8
S
G
K
Tiết 89
LUYỆN
TẬP
I.- Mục tiêu :
- Áp dụng qui tắc phép chia phân số
- Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo
các bài tập .
- Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Học
Bài ghi
+ Bài tập 89 / 43 :
- GV cho
sinh
thực Thực hiện phép tính
học sinh
hiện
theo a)
phát biểu
nhóm
4
4 1 4 .1 2
:2
13
13 2 13 . 2 13
b)
qui
tắc
24 :
phép chia
- Học sinh
phân số
6 24 11 24 . 11
44
11
1 6 1 . (6)
tổ 1 thực c)
hiện
9 3
9 17 9 . 17 3 . 1 3
:
34 17 34 3 34 . 3 2 . 1 2
+ Bài tập 90 / 43 :
Tìm x
Chú
ý
:
trong
khi
thực
a)
x.
3 2
7 3
2 3 2 7 14
x :
3 7 3 3 9
hiện
phép nhân
phân số ta
- Học sinh
có thể rút
tổ 2 thực
rồi
gọn
hiện
nhân
-
b)
- Học sinh tổ 3 thực
hiện
d)
8 11
c)
11 3
11 8
x
3 11
8
x
3
4
2 1
x
e)
7
3 5
4
1 2
x
7
5 3
4
3 10
x
7
15
13 4
x
:
15 7
13 7 91
x
15 4 60
x:
2
1
:x
5
4
2 -1
x :
5 4
2 -4
x
5 1
2 7
1
x
9 8
3
7
2
x
8
9
7
2
x
8
-1
x
9
x
9
+ Bài tập 91 / 44 :
- Học sinh tổ 4 thực
hiện
225 :
Đoạn đường từ nhà đến trường
+ Bài tập 93 / 44 :
10
a)
b)
4 2 4 4 8 4 35
: :
7 5 7 7 35 7 8
6 5
8 6 5 1 8
:5
7 7
9 7 7 5 9
6 1 8
1
7 7 9
3
4
225 . 300 chai
4
3
1
2 km
5
Thời gian Minh đi từ nhà đến
trường
2 : 12
- Học sinh tổ 5 thực
hiện
1
6
giờ
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110
Sách Bài tập
Tiết 90
§ 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP
PHÂN – PHẦN TRĂM
9
4
1
4
Có đúng là : 2 2,25 225 % không ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần
trăm. :
- Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới
dạng hỗn số và ngược lại
- Biết sử dụng ký hiệu % .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
I.- Hỗn số :
Ta đã biết phân số
7
4
có
thể viết dưới dạng hỗn số
như sau :
7
7
4
4
1
3
4
nguyên
của
7
4
1
3
4
Phần
Phần phân số
của
7
4
dư
-
thương
- Học sinh làm
?2
a
- Học sinh làm
?3
b ab
c
c
- Học sinh nhận
xét từ ví dụ
- Học sinh làm
?4
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 70 , 71 và 72
SGK