TỐN
Kiểm tra :
*Đặt tính rồi tính:
36 x 3
36
x 3
108
36 x 20
36
x
20
720
Tốn
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
36 X 2 = ?
a) Ta cã3thÓ tÝnh
nh36
ư sau:
x 23 = 36 x ( 20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Tốn
36 X 23 = ?
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
a) Ta cã thÓ tÝnh như sau:
36
x
2 3 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
720 + 108
=
=
828
b) Thông thờng ta đặt tính và tính như sau:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
71 30
28
Nhớ
�2 3
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
8 12 18
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
Vậy: 36 x 23 = 828
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016
Toán
NHN VI S CĨ HAI CHỮ SỐ
b) Thơng thường người ta đặt tính và tính như sau:
TÝch riªng * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
X 36
thø nhÊt
23
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
108
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
72
TÝch riªng
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
thø hai
828
* Hạ 8
36
�2 3
= 828
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
BÀI 1:
Đặt tính rồi tính:
a/ 86 x 53
86
x
53
b/ 33 x 44
33
x
44
258
430
4558
132
132
1452
c/ 157 x 24
157
x
24
628
314
3768
d/ 1122 x 19
1122
x
19
10098
1122
21318
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. Lí thuyết:
II. Thực hành:
BÀI 1:
Đặt tính rồi tính:
a/ 86 x 53 = 4558
b/ 33 x 44 = 1452
c/ 157 x 24 = 3768
Bài 2
d/ 1122 x 19 = 21318
Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39.
a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. Lí thuyết:
II. Thực hành:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 86 x 53 = 4558
b/ 33 x 44 = 1452
c/ 157 x 24 = 3768
BÀI 2: Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39.
a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
1170
a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 =
45 x 39 = 1755
a = 39 thì 45 x a =
d/ 1122 x 19 = 21318
Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại
BÀI 3:
có tất cả bao nhiêu trang ?
Bài giải
Tóm tắt :
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở :… ? trang
Số trang của 25 quyển vở là :
48 x 25 = 1200 (trang)
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
Trị chơi
III. Trị chơi:
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
45
13
135
45
585
3
12
11
7
6
5
4
2
0
15
10
14
13
8
9
1
?
ĐÚNG
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
III. Trị chơi:
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
45
39
405
135
1755
3
12
11
7
6
5
4
2
0
15
10
14
13
8
9
1
?
ĐÚNG
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
III. Trị chơi:
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
45
26
270
9090
1170
360
3
12
11
7
6
5
4
2
0
15
10
14
13
8
9
1
Tích riêng thứ hai
VÌ SAO
chưa lùi sang trái
SAI ?
một cột
?
SAI
TỐN:
NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
III. Trị chơi:
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
36
23
108
72
828
3
12
11
7
6
5
4
2
0
15
10
14
13
8
9
1
?
ĐÚNG
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016
Toán
NHN VI S CĨ HAI CHỮ SỐ
I. Lí thuyết:
a) Ta cã thĨ tÝnh nh sau:
36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3= 720 + 108 = 828
b) Thông thờng ta đặt tính và tính nh sau:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
x 36
23
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
108
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
72
*
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
828
* Hạ 8; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
Vậy: 36 x 23 = 828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
II. Thực hành:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 86 x 53
b/ 33 x 44
c/ 157 x 24
d/ 1122 x 19
86
33
157
x 53
x 44
x 24
x 1122
19
628
10098
258
132
314
1122
132
430
3768
21318
4558
1452
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39.
a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
BÀI 3: Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
Tóm tắt :
Bài giải
Số trang 25 quyển vở là :
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở :… ? trang
48 x 25 = 1200 (trang)
Tạm biệt
Hẹn gặp
lại