BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn : Lịch sử và địa lí- Lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên học sinh……...…................................………… Lớp : 4C
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………….………………….…
………………………………………….…..…………..…
………………………………………….….………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
Câu 2. Người dân miền núi thường làm nhà sàn để:
A. Tránh gió lạnh
B. Tránh ẩm thấp và thú dữ.
C. Tránh lũ lụt.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3. Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
A. Thái, Dao, Mông.
B. Ba - na, Ê - đê, Gia - rai, Xơ - đăng
C. Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho
D. Mông, Tày, Nùng.
Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là?
A. Ngơ Vương
B. Hồ Bình
C. Lê Đại Hành
D. Thái Bình
Câu 5. Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?
A. 40.
B. 179.
C. 938.
D. 968.
Câu 6. Nước Văn Lang ra đời:
A. Khoảng năm 700 TCN
C. Năm 1800
B. Năm 1000 TCN
D. Năm 1905
Câu 7. Nhà Trần cho đắp đê để:
A. Phịng chống lũ lụt
B. Khuyến khích nơng dân sản xuất
C. Trồng lúa nước
D. Phòng chống quân xâm lược phương Bắc
Câu 8. Khí hậu Tây Ngun có:
A. Mùa hạ nóng bức, mùa đơng rét
B. Có hai mùa
C. Bốn mùa: xn, hạ, thu, đông
D. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy kể 3 lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ mà em biết:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Nối tên nhân vật ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B cho thích hợp:
A
Đinh Bộ Lĩnh
Ngơ Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương
Lý Công Uẩn
B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch
Đằng
Chống quân xâm lược nhà Tống
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Dời đô ra Thăng Long
Câu 3. Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………
Câu 4. Theo em vì sao nhà Trần được gọi là "Triều đại đắp đê"?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn : Lịch sử và địa lí - Lớp 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0, 5 điểm. Kết quả đúng như sau:
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
B
4
D
5
C
6
A
7
A
8
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: (1.5đ).
Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Gióng
Câu 2. (2đ ).
Nối đúng mỗi cặp cho 0.3 điểm
A
Đinh Bộ Lĩnh
B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch
Đằng
Chống quân xâm lược nhà Tống
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Dời đô ra Thăng Long
Ngô Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương
Lý Cơng Uẩn
Câu 3. (1.5đ).
Vì nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm
trồng lúa.
Câu 4. (1.đ).
- Nhà Trần đặt ra chức quan Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê và bào vệ đê.
- Nhà Trần huy động nhân dân cả nước vào việc sửa đê, đắp đê và bảo vệ đê.
- Các vua nhà Trần cũng có khi tự mình trơng nom việc đắp đê.
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
TL
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
Múc 4
TN
TL
Tổng
TN
TL
1. Buổi đầu dựng nước và
giữ nước (khoảng từ năm
700 TCN đến năm 179
TCN)
Số câu
Số
điểm
1
1
0.5
0.5
2
1
2. Hơn 1000 năm đấu Số câu
tranh giành độc lập (từ năm
Số
179 TCN đến năm 938)
điểm
3. Buổi đầu độc lập (từ
năm 938 đến năm 1009)
Số câu
Số
điểm
4. Nước Đại Việt thời Trần Số câu
(từ năm 1226 đến năm 1400)
Số
điểm
5. Vùng núi phía Bắc, Tây
Nguyên; đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
2
2
1
1
2
0.5
0.5
1
1
1
1
1
0.5
1
0.5
1
3
2
1.5
3
1
1
1
1
1
0.5
1.5
0.5
1.5
0.5
Số câu
4
1
3
1
1
1
1
8
4
Số
điểm
2
1.5
1,5
1.5
0.5
2
1
4
6
Số
điểm
Tổng
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN L ỊCH SỬ V À Đ ỊA L Í
Lớp 4C - Năm học 2017 – 2018