Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Phan so va phep chia so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.88 KB, 22 trang )

Giáo viên: Lê Thị Mai Hoa



1. Đặt tính và tính :
840 : 21
2.Viết các phân số chỉ phần đã tơ màu trong
mỗi hình dưới đây :

Hình 1

Hình 2

3
7

5
9




Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn.
Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quả cam?
Mỗi bạn được:

8 : 4 = 2 (quả cam)
cam

a. Trường hợp thương là một số tự nhiên
8:4=2





Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu phần của cái bánh ?

Ta thực hiện phép chia 3 : 4

B¹n 1

B¹n 2

B¹n 3

B¹n 4


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu phần của cái bánh ?

B¹n 1

B¹n 2

B¹n 3

B¹n 4


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được

bao nhiêu phần của cái bánh ?

Mỗi bạn được

3
4

cái bánh.

b. Trường hợp thương là một phân số
3
3:4 =
4


8:4= 2

Số tự nhiên

3
3:4=
4

Phân số


Nhận xét : Thương của phép chia số tự nhiên cho
số tự nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số,
tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.



Bài 1 :

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số:
7
7:9=
9

5
5:8=
8

6
6 : 19 =
19

1
1:3 =
3

Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương :
3 = 3:7
7

4 = 4 : 15
15


Bài 2 :


Viết theo mẫu:
Mẫu:

36 : 9 =

0:5 =

36
= 4
9
0
5

= 0

24 : 8 =

24
=3
8
88
88 : 11 =
= 8
11
7
= 1
7:7=
7



Bài 3 :

a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một
phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu):

Mẫu: 9 =

9
1
27
27 = …
1

6
6=…
1
0
0=…
1

1
1=…
1
3
3 = ….
1

b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số
có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.



Mảnh ghép bí mật


5
5:9=
9


100 : 25 = 4


27
27 : 15 =
15


9= 1
9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×