Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ds8t51t24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.35 KB, 2 trang )

Tuần: 24
Tiết: 51

Ngày soạn: 25 / 01 / 2018
Ngày dạy: 29 / 01 / 2018

§7. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng q phức tạp.
3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ của Toán học với thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ, thước
- HS: SGK
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A2:......................................................................................................
8A3:......................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Trình bày các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
1. Ví dụ 1: (SGK)
GV giới thiệu bài toán
HS chú ý theo dõi.
(B) Nam Định
Hà Nội (A)


C
bằng cách vẽ sơ đồ trên bảng.
Xe máy

Trước tiên, GV hướng
dẫn HS đổi 24 phút ra giờ.
Gọi thời gian từ lúc xe
máy khởi hành đến lúc hai xe
gặp nhau là x (h) thì điều kiện
của x là gì?
Trong thời gian x trên
thì xe máy đi được qng
đường là bao nhiêu?
Ơ tơ xuất phát như thế
nào so với xe máy?
Thịi gian ơ tơ đi được
từ lúc xuất phát cho đến khi
gặp xe máy là bao nhiêu?
Quãng đường ô tô đi?
Tổng quãng đường hai
xe đi được là bao nhiêu?
Ta có phương trình
nào?

Ơ tơ

Giải:
HS đổi đơn vị

2

Ta có: 24 phút = 5 (h)

HS suy nghĩ trả lời.

- Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành

35x (km)

- Trong thời gian đó, quãng đường xe
máy đi được là: 35x (km)
- Vì ơtơ xuất phát sau xe máy 24 phút

2
đến lúc hai xe gặp nhau là x (h), x > 5

2
Chậm hơn xe máy 24’ nên ôtô đi trong thời gian x – 5 (h) và đi
2

2
45  x  
5  (km)
5
được quãng đường là 

x–

(h)

2


45  x  
5


- Khi hai xe gặp nhau thì tổng quãng
đường hai xe đi được đúng bằng 90km.
(km)

90 km
2

35x  45  x   90
5


2

35x  45  x   90
5



- Giải phương trình trên ta được
(h)

x

27
20



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV hướng dẫn HS giải
HS giải phương trình
phương trình vừa tìm được và vừa tìm được.
kết luận.
Hoạt động 2: (15’)
GV giới thiệu nội dung
HS chú ý theo dõi.
VD2 như trong SGK.
Gọi s (km) là quãng
đường từ Hà Nội đến điểm hai
xe gặp nhau thì quãng đường
từ Nam Định đến điểm hai xe
gặp nhau là bao nhiêu?
Thời gian xe máy đi
quãng đường AC là gì?
Thời gian ơtơ đi qng
đường BC là gì?
Ơ tơ xuất phát sau xe
máy trong thời gian bao lâu?
Nếu cộng thêm cho ô tô
24’ thì thời gian của hai xe đi
được như thế nào với nhau?
Vậy ta có phương trình
như thế nào?
GV hướng dẫn HS giải
phương trình tìm được và từ

đó suy ra được thời gian cần
tìm.
Từ cách giải thứ hai
này, GV cho HS thấy được
cách giải này tuy đúng nhưng
dài và khó hiểu hơn cách giải
đầu tiên. Do đó, GV lưu ý HS
trong cách gọi đại lượng nào
làm ẩn.

90 – s (km)

s
35 (h)
90  s
45 (h)
2
24 phút = 5 (h)

Bằng nhau

(thoả mãn điều kiện của bài toán)
GHI BẢNG
27
Vậy thời gian để 2 xe gặp nhau là 20 (h),

kể từ lúc xe máy xuất phát.
2. Ví dụ 2:
Giải VD1 với cách gọi s là quãng đường
từ Hà Nội cho đến điểm hai xe gặp nhau.

Giải:
2
Ta có: 24 phút = 5 (h)

- Gọi s (km) là quãng đường từ Hà Nội
đến điểm hai xe gặp nhau (s < 90)
(AC)
- Quãng đường từ Nam Định đến điểm
hai xe gặp nhau là 90 – s (km)
(BC)
s
- T.gian xe máy đi q.đường AC: 35 (h)
90  s
- T.gian ôtô đi quãng đường BC: 45

(h)
s 90  s 2


35
45
5

HS giải phương trình

- Vì xe máy đi trước ơ tơ 24 phút nên ta
có phương trình:
s 90  s 2



35
45
5
189
s
4 (km)
- Giải ph.trình trên ta được

HS chú ý theo dõi.

Vậy thời gian từ lúc xe máy xuất phát
đến lúc hai xe gặp nhau là:
189
27
: 35 
4
20 (h)

4. Củng Cố:
- GV nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 37, 40, 41, 42
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×