Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 8 Tiet 47 Tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.16 KB, 2 trang )

Tuần : 24
Tiết : 47

Ngày soạn: 25/01/2018
Ngày dạy: 29/01/2018

Bài 31: TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T1)
KHHH: H
CTHH: H2

-

NTK: 1
PTK: 2

I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải:
1. Kiến thức:
- Tính chất vật lí của hiđro: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong nước.
- Tính chất hóa học của hiđro: Tác dụng với oxi.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hóa học của
hiđro tác dụng với oxi.
3. Thái độ: Giúp HS có thái độ u thích hoc bộ mơn hố học.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của hiđro.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực thực hành, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua
mơn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:


- Hoá chất: Zn, dd HCl, khí O2.
- Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, dây dẫn khí có đầu vót nhọn, đèn cồn, quẹt, kẹp gỗ, ống hút.
b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm - Trực quan – Đàm thoại.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp
Tên HS vắng học
8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tại sao bong bóng bơm khi bơm khí gì vào mà nó có thể bay lên cao được? Đó
là khí hiđro. Vậy, khí hiđro có tính chất như thế nào?
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lí(15’).
-GV:Hãy cho biết KHHH, CTHH -HS: Suy nghĩ,trả lời.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
và NTK,PTK tương ứng của H2?
- H2 là chất khí khơng màu,
- GV: Cho HS quan sát lọ đựng -GV: Quan sát và trả lời: Khí H2 khơng mùi và khơng vị.
H2.u cầu HS nhận xét về trạng là chất khí, khơng màu, khơng - Tan rất ít trong nước và là
thái, màu sắc của khí hiđrơ?
mùi.

khí nhẹ nhất trong các chất
2
- GV: Yêu cầu HS tính tỉ khối của
khí.
dH

khí H2 so với khơng khí u - HS:
29
KK
cầu HS nhận xét về khí H2 ?
 Khí H2 nhẹ hơn khơng khí.Và
2

là chất khí nhẹ nhất trong tất cả
các chất khí.
- GV: Thơng báo: 1 lít H 2O ở -HS: Suy nghĩ và trả lời: H là
2
150C hịa tan được 20 ml khí chất tan ít trong nước.


H2.Vậy,H2 là chất tan nhiều hay
tan ít trong nước?
Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất hố học của hidro (17’).
-GV: Thực hiện thí nghiệm điều
-HS: Quan sát, theo dõi thí
II. TÍNH CHẤT HĨA
chế khí hidro.
nghiệm.
HỌC
-GV: Giới thiệu cách thử độ tinh

-HS: Nghe giảng và ghi nhớ
1. Tác dụng với oxi
t
khiết của hidro.
cách làm của GV.
2H2 + O2   2H2O
-GV: Làm thí nghiệm đốt cháy
-HS: Theo dõi thí nghiệm, quan => Hỗn hợp khí hidro và
hidro trong khơng khí sau đó đưa sát hiện tượng và trả lời: Hidro khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn
vào bình khí O2.u cầu HS quan cháy với ngọn lửa màu xanh và hợp sẽ gây nổ rất mạnh nếu
sát hiện tượng.
trên thành ống nghiệm có hơi
trộn khí hidro với oxi theo
nước.
vH
2

-GV: u cầu HS viết phương
-HS:
v
1
t
trình phản ứng xảy ra.
tỉ lệ về thể tích O
2H2 + O2   2H2O
-GV: Giới thiệu ứng dụng của
-HS: Nghe giảng và ghi nhớ.
phản ứng này là làm đèn xì oxi –
hiđro.
-GV: Hỗn hợp khí hidro và oxi là -HS: Nghe giảng và ghi nhớ.

hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ
rất mạnh nếu trộn khí hidro với
0

2

0

v H2
v



2
1

2

oxi theo tỉ lệ về thể tích O
-HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
-GV hỏi: Vậy tại sao hỗn hợp
của GV.
hidro và oxi là hỗn hợp nổ?
4. Củng cố(10’):
- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung đã học.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập củng cố theo các bước : Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O.
a.Tính thể tích (đktc) và khối lượng của oxi cần dùng.
b.Tính khối lượng H2O thu được.
- GV: Gọi 2 HS lên làm bài tập.
5. Nhận xét - Dặn dò (2’):

-Nhận xét thái độ học tập của lớp.
- Bài tập về nhà: 6 SGK/ 109.
- Chuẩn bị bài các phần tiếp theo của bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×