Học để hoàn thiện nhân cách,
phát triển bản thân!
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ muèi
cacbonat
I. Axit cacbonic: (H2CO3)
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
-Axit
H2COcacbonic
COnhiên
tím
códung
trongdịch
nớcH2tự
và nư
cưmưa
3 là axit yếu,
3 làm quỳ
Khí
chuyển
COsang
màu
ctrong
đỏ nhạt. ncưthành dd H2CO3
2 tan
- H2CO3 là
: Vkhông bền,
= 9 trong
: 100phản ứng bị phân huỷ:
Vmột axit
CO2
H2CO3
H2O
H2O + CO2
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ
muèi cacbonat
I. Axit cacbonic: (H2CO3)
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
II. Muối cacbonat:
1. Phân loại
Có hai loại muối cacbonat:
+ Muèi cacbonat trung hoµ ( muèi cacbonat)
CO3; Na2CO
CaCO
CO33; K2CO
CO33;…
+ Muèi cacbonat axit ( muèi hi®rocacbonat)
NaHCO
HCO3; KHCO
HCO33; Ca(HCO
HCO33)2…
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ
muèi cacbonat
I. Axit cacbonic: (H2CO3)
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
II. Muối cacbonat:
1. Phân loại
2. Tính chất
a) Tính tan
= CO3
t/b
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
- HCO3
t/b
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ muèi
cacbonat
I. Axit cacbonic: (H2CO3)
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
II. Muối cacbonat:
1. Phân loại
2. Tính chất
a) Tính tan
- Đa sè muèi cacbonat kh«ng tan trong nước
( trõ Na2CO3; K2CO3)
- HÇu hÕt muèi hidrocacbonat tan trong nước.
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ muèi
cacbonat
I. Axit cacbonic:(h2c03)
II. Muèi cacbonat:
1. Phân loại
2. Tính chất
Chú ý:
a) Tính tan
Muối hiđrocacbonat tác dụng
với kiềm tạo thành muối trung
hoà và nc
b) Tính chất ho¸ häc
Ca(HCO3)2 dd+Ca(OH)2 dd
* T¸c dơng víi axit
2CaCO3(r)+2H2O(l)
* T¸c dơng với dung dịch muối
NaHCO
HCl(dd)ống
NaCl
+ H2O
3(dd)
2(k) HCl
TN1
: +Dùng
hút(dd)nhỏ
từ(l)+CO
từ dd
TN3
: Nhỏ
2 ốngvàinghiệm,
giọt ddống
Na2CO3 vào
Navào
2CO3(dd)+CaCl2(dd) CaCO3(r)+2NaCl(dd)
nghịêm
1 chứa 2NaCl
dd NaHCO
và ống nghịêm 2 chứa dd Na2CO3 .
Na2CO
3(dd)+2HCl(dd)
(dd)+H2O3(l)+CO2(k)
(Trng)
ống nghịêm có chứa 1ml dd CaCl2.
*Tác dụng với dung dịch bazơ * Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
t0
2NaHCO chứa
Nadd
2CO
3(r)+H2O(h)+CO2(k)
KTN2
+Ca(OH)
Nhỏ từ2(dd)từ ddCaCO
K2CO
vào
ống
Ca(OH)
dd) nghịêm 13(r)
2CO3(dd):
3(r)+2KOH
(
3
2
(Trng)
0
t
CaCO
CaO(r)+ CO2(k)
3(r)
Kvà
khôngdd
phản
ứng .
nghịêm
2 chứa
NaOH
2COống
3(dd)+NaOH
(dd)
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ mi
cacbonat
I. Axit cacbonic(h2co3)
Chó ý:
II. Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat tác dụng
1. Phân loại
với kiềm tạo thành muèi trung
2. TÝnh chÊt
hoµ vµ nước
a) TÝnh tan
Ca(HCO3)2dd+Ca(OH)2 dd 2CaCO3(r)+2H2O(l)
b) TÝnh chÊt ho¸ häc
*T¸c dơng víi axit
*T¸c dơng víi dung dịch muối
Na2CO3(dd)+CaCl2(dd) CaCO3(r)+2NaCl(dd)
(Trng)
NaHCO3(dd)+ HCl(dd) NaCl(dd)+ H2O(l)+CO2(k)
*Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
0
Na2CO3(dd)+2HCl(dd) 2NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k) 2NaHCO3(r)t Na2CO3(r)+H2O(h)+CO2(k)
t0 CaO(r)+ CO2(k)
CaCO3(r)
*Tác dụng với dung dịch baz¬
3.øng dơng:
K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r)+2KOH (dd)
(Trắng)
Làmngunliệusảnxuấtvơi,ximăng,
xàphịng,thuốcchữabệnh,bìnhcứu
hoả….
thạch nhũ trong các hang động
TiÕt 37-bµi 29: Axit cacbonic vµ mi
cacbonat
I. Axit cacbonic: (h2co3)
Chó ý:
II. Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat tác dụng
với kiềm tạo thành muối trung
1. Phân loại
hoà và nc
2. Tính chất
Ca(HCO3)2 dd+Ca(OH)2 dd 2CaCO3(r)+2H2O(l)
a) Tính tan
*Tác dụng với dung dịch muối
b) Tính chất hoá häc
*T¸c dơng víi axit
NaHCO3(dd+ HCl(dd) NaCl(dd+ H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd+2HCl(dd)
2NaCl(dd+H2O(l)+CO2(k)
*T¸c dơng víi dung dịch bazơ
K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r)+2KOH (dd)
(Trng)
Na2CO3(dd)+CaCl2(dd) CaCO3(r)+2NaCl(dd)
(Trng)
*Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
0
2NaHCO3(r)t Na2CO3(r)+H2O(h)+CO2(k)
CaCO3(r)
t0
CaO(r)+ CO2(k)
3.øng dơng:
III:CHU TRÌNH CACBON
TRONG TỰ NHIÊN
H 3.17-SGK
Củng
Củng cố
cố
HÃy cho biết các cặp chất sau đây. Cặp nào có thể tác
dụng với nhau ?
a, H2SO4 và KHCO3
c, BaCl2 vµ K2CO3
b, Na2CO3 vµ KCl
d, Ba(OH)2 vµ Na2CO3
e, K2CO3 và NaOH
Viết phơng trỡnh hoá học ?
đáp án
a, H2SO4 +
b, Na2CO3 +
c, BaCl2
+
d, Ba(OH)2 +
e, K2CO3 +
2KHCO3
KCl
K2CO3
Na2CO3
NaOH
K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Không phản ứng
BaCO3 + 2KCl
BaCO3 + 2NaOH
Không phản ứng
H
Híng
íng dÉn
dÉn vỊ
vỊ nhµ
nhµ
*Häc vµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 5 (SGK – 91)
*Bµi 5: (SGK – Tr 91)
- ViÕt PTHH
mH 2 SO4 nH 2 SO4
- Dùa vµo PTHH tính nCO2 VCO2
* Chuẩn bị bài: Silic, công nghiÖp Silicat
Chóc c¸c em häc tèt