Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet lan 3 hoa 12 nang cao nhom crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.94 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 HÓA 12 NÂNG CAO
Thời gian: 50’ - chương: Crom + Nhôm - Năm học: 2017- 2018
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7,5 điểm)
Câu 1 : Cho 100ml dd hỗn hợp CuSO41M và Al2(SO4)31M tác dụng với dd NaOH dư thu được
kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắ n có khối lượng là
A. 0,8gam
B. 4gam
C. 12gam
D. 8gam
Câu 2: Phèn chua có cơng thức nào?
A. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 3: Khi điệ n phân Al2O3nóng chảy, người ta thêm chất Cryolit Na3AlF6v ới mục đích:
1.Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2.Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3.Để đượ c F2bên Anốt thay vì là O2.
4.Hỗ n hợ p Al2O3+ Na3AlF6 nhẹ hơn Al nên nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dướ i
khỏi bị khơng khí oxi hố. Trong các mục đích trên, chọn mục đích đúng :
A. 1, 2, 4
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1
Câu 4: Phản ứng hóa học nào dưới đây xảy ra được theo chiềuu thuận?
A. Cr2O3+ H2O →H2CrO4
B. Cr2O3+ Al →2Cr + Al2O3
C. K2Cr2O7+ 6KI + 7H2SO4 →Cr2(SO4)3+4K2SO4+ 3I2+ 7H2O
D. CrO3+ 2NH3 →CrO + N2+ H2O


Câu 5: Saphia là hợp chấ t của Al2O3có lẫn:
A. Cr2O3
B. TiO2và Fe2O3
C. TiO2và Fe3O4
D. TiO và Fe3O4
Câu 6: Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Cr(OH)3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là
A. Tính oxi hóa
B. Tính bazơ
C. Tính axit
D. Tính khử
Câu 8: Hồ tan hoàn toàn m gam Al vào dung dị ch HNO3 rấ t lỗng thì thu đượ c hỗ n hợ p gồ m
0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO(phản ứng không tạ o NH4NO3). Giá trị củ a m là :
A. 13,5 gam
B. 1,35 gam
C. 2,7 gam
D. 6,1 gam
Câu 9: Cho sơ đồ : A →B →C →D →A. Các chất A, B, C, D tương ứng là:
A. Al, Na[Al(OH)4], Al(OH)3, Al2O3
B. Al, AlCl3, AgCl, Cl2
C. AlCl3, Al, Al2O3, Al(NO3)3
D. Al, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3
Câu 10: Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam
B. 1,52 gam

C. 0,76 gam
D. 1,14 gam
Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về Nhơm?
A. Nhơm và hợp kim nhôm được dùng để chế tạo máy bay ,ơtơ.
B. Nhơm có tính dẫn điện kém đồng 2 lần nhưng nhẹ hơn đồng 3 lần.


C. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, dẻo, dễ dát mỏng .
D. Những dụng cụ đun nấu bằng nhôm thì nhẹ , bền và tiết kiệm năng lượng.
Câu 12 : Giải thích ứng dụng nào của crom dưới đây khơng hợp lí?
A. Crom là kim loại được sử dụng trong sản xuất thép
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ , chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ có thể dùng để cắt thủy tinh
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ
bảo vệ thép.
Câu 13: Sau khi cân bằng, hệ số các phương trình: Na2Cr2O7+ HCl →CrCl3+ NaCl + Cl2+ H2O
lần lượt là:
A. 2, 14, 2, 2, 3, 7
B. 1, 14, 2, 2, 3, 7
C. 2, 14, 2, 4, 3, 7
D. 2, 14, 2, 2, 4, 7
Câu 14: Hòa tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3 và NaOH dư . Tính thể tích NH3 (lít)
ở đktc thốt ra nếu hiêu suất phản ứng là 75%
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 5,04
Câu 15 : Hiệ n tượ ng gì xả y ra ở 2 thí nghiệ m khi sụ c từ từ đế n dư khí CO2 dung dị ch
Na[Al(OH)4] và dung dị ch Ca(OH)2
A. Cả 2 đều có kết tủa trắng và khơng tan

B. Cả 2 đều có kết tủa trắng nhưng kết tủa tạo ra từ dd Na[Al(OH)4] khơng tan cịn kết tủa tạo ra
từ dd Ca(OH)2tan
C. Cả 2 đều có kết tủa trắng sau đó tan dần đến hết
D. Cả 2 đều có kết tủa trắng nhưng kết tủa tạo ra từ dd Na[Al(OH)4] tan một phần còn kết tủa tạo
ra từ dd Ca(OH)2tan dần đến hết .
Câu 16: Phương pháp nào dùng đê điều chế Al(OH)3 tốt nhất?
A. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3
B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+
D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 17: Cho m(g) hỗn hợp Ba và Al vào H2O thu được 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên
cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,1 mol H2. Gía trị của m là:
A. 67,7
B. 94,7
C. 191
D. 181
Câu 18: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04
gam muối. Số mol NO thu được là:
A. 0,2
B. 0,28
C. 0,1
D. 0,14
Câu 19: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a
và b thì xuất hiện kết tủa?
A. b < 4a
B. b = 4a
C. b > 4a
D. b ≥ 4a
Câu 20 : Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3, CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)2

B. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, CrO, Be


C. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Be
D. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)2, Be
Câu 21: Q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là
A. O2
B. Hỗn hợp CO2, CO
C. Hỗn hợp O2, N2
D. Hỗn hợp CO2, CO, O2
Câu 22: Đốt 2,7g bột nhơm ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44g.
Phần trăm bột nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của khơng khí là:
A. 45%
B. 53%
C. 60%
D.53%
Câu 24: Để điều chế 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ( hiệu suất phản ứng là
90%) thì số gam bột nhơm ít nhất cần dùng là
A. 40,5
B. 54
C. 81
D. 45
Câu 25 : Nhữ ng đồ vật bằng nhôm không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch kiềm
là:
A. Có lớp màng Al(OH)3bảo vệ
B. Al là kim loại lưỡng tính
C. Lớp màng Al2O3 ban đầu và lớp màng Al(OH)3 mới tạo ra bị phá huỷ trong dung dị ch kiềm
D. Kiềm là bazơ mạ nh , nước là dung môi phân cự c
Câu 36 : Cho sơ đồ sau: Al → B →C →D →E →C. Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. AlCl3, Al2O3, Al2(SO4)3, SO2, H2SO4

B. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2Cr2O7, Na[Al(OH)4]
C. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2Cr2O7, Na2CrO4
D. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2CrO4, Na2Cr2O7
Câu 27: Hịa tan 0,54g Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít
dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa thu được đến khối
lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị là:
A. 1,1
B. 0,7
C. 0,3
D. 1,2
Câu 28 : Một mẫu nhôm kim loại đã để lâu trong không khí. Cho mẫu nhơm đó vào dung dị ch
NaOH dư . Sẽ có phản ứng hóa học nào xảy ra trong số nhữ ng phản ứng cho sau đây?
(1) 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3+ 3H2
(2) Al2O3+ 2NaOH + 3H2O → 2Na[AlOH)4]
(3) Al(OH)3+ NaOH → Na[AlOH)4]
(4) 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[AlOH)4] + 3H2
A. Phản ứng theo thứ tự : (1), (2), (3).
B. Phản ứ ng (4).
C. Phản ứng theo thứ tự : (2), (1), (3)
D. Phản ứng theo thứ tự : (1), (3), (2).
Câu 29 : Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2 , để trong khơng khí đến
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 30: Hòa tan m gam nhơm bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 19,44
B. 17,28

C. 21,6
D.18,9
II/ TỰ LUẬN ( 2,5 điểm)
1. Nung nóng 46,6g hỗn hợp Al và Cr2O3 ( trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành 2 phần bằng nhau. Phần một phản


ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M . Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa
a mol HCl. Tính a? (1, 5 điểm)
2. Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl3 xM và Al2(SO4)3 yM tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH
1M , sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác khi cho 400ml E tác
dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tính tỉ lệ x:y? ( 1 điểm)
………………….. HẾT…………………..



×