Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t77t25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.18 KB, 2 trang )

Tuần: 25
Tiết: 77

Ngày soạn: 02/02/2018
Ngày dạy: 05/02/2018

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kĩ năng:
- HS biết viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân
số; nhận biết phân số âm, phân số dương.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài, ví dụ.
- HS: Ơn lại cách so sánh hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
III. Phương Pháp:
- Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: ..................................................................................................
6A2: ..................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
 HS và GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (12’)
Từ việc kiểm tra bài cũ, GV
mở rộng việc so sánh phân số


ra tập hợp số nguyên
GV nhấn mạnh cho HS ở
chỗ mẫu của các phân số phải
dương thì ta mới áp dụng
đúng quy tắc trên.
GV cho VD

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.

GHI BẢNG
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
Trong hai phân số có cùng một
mẫu dương, phân số nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.

HS chú ý theo dõi và tự cho
VD, các em khác theo dõi và VD:
nhận xét.
Để củng cố thêm, GV cho
HS làm bài tập ?1.
HS làm bài tập ?1.
Tất cả các mẫu số đã
Các mẫu đều dương.
?1:
dương chưa?
So sánh –8 và –7
–8 < –7

8

7
Phân số 9 và 9 phân

8 7

9
9

3 1

4
4 vì – 3 < –1
3 2

5 5 vì 3 > –2
8 7
1 2


9
9 ;
3
3
3 6
3 0


7 7 ;
11 11



số nào lớn hơn?
 GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2: (17’)
Ta cần so sánh hai phân số
3
4
4 và  5 ta làm như thế nào?
4
Em hãy viết  5 thành phân

số có mẫu dương.
Hãy quy đồng mẫu hai phân
3
4
số 4 và 5 . Mẫu chung là

2. So sánh hai phân số:
HS suy nghĩ trả lời.

Giải:
4
4
5= 5

MSC là 20.

bao nhiêu?
3
4 =?

4
5 =?
 15
 16
So sánh 20 và 20
 16  15
3

20
20 thì 2 phân số 4
4
và  5 phân số nào lớn hơn?

3
4
VD: So sánh hai phân số: 4 và  5

 3  3.5  15


4
4.5
20
 4  4.4  16


5
5.4
20
 16  15


20
20 vì –16 < –15
4
3
5< 4

4
4
Ta có:  5 = 5
3
Ta quy đồng mẫu 2 phân số 4 và
4
5
 3  3.5  15


4
4.5
20
 4  4.4  16


5
5.4
20
 16  15

20
Vì –16 < –15 nên 20

4
3
Suy ra:  5 < 4

HS đọc quy tắc.

Quy tắc: (SGK/23)
GV chốt lại thành quy tắc
HS lên bảng giải, các em
như trong SGK.
khác
làm vào trong vở, theo dõi ?2:
GV lần lượt cho HS lên
?3:
bảng giải các bài tập ?2 và ?3. và nhận xét bài làm của các
bạn.
Nhận xét: (SGK/23)
HS đọc nhận xét.
Sau những bài tập trên, GV
rút ra nhận xét.
4. Củng Cố: ( 8’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số.
- Cho HS làm bài tập 37, 38.
 HS và GV nhận xét.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 39, 40.
- Đọc trước bài 7.
6. Rút Kinh Nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×