Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t76

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.42 KB, 2 trang )

Tuần: 25
Tiết: 76

Ngày soạn: 04 – 02 – 2018
Ngày dạy : 07 – 02 – 2018

LUYỆN TẬP §5
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu khái niệm quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
3. Thái độ:
- Chính xác, nhận biết nhanh, áp dụng vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo độ.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo độ.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’): 6A6:……………………………………….………
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Hãy nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số. Ba HS lên bảng lầm bài tập 29.
3. Bài mới: (27’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI 32
HS1:Giải bài 32a/19
HS2:Giải bài 32b/19

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2 học sinh giải;số còn lại


nháp.

GV yêu cầu nhận xét.

HS nhận xét, sửa bài.

Bài33a/19:
Gợi ý:Phân số nào có mẫu là số
nguyên âm thì viết dưới dạng
mẫu nguyên dương để quy đồng.
GV 1 HS trình bày bài giải, GV
ghi bảng.
Phân số có mẫu là số ngun

GHI BẢNG
Bài 32/19 SGK: Quy đồng:
 4 8  10
a/ 7 ; 9 ; 21
BCNN(7;9;21) =7.9 = 63
Thừa số phụ lần lượt bằng:9;7;3
 4  36 8 56  10
Quy đồng: 7 = 63 ; 9 = 63 ; 21 =
 30
63 .
5
7
2
3
b/ 2 .3 ; 2 .11
BCNN=23.3.11

TSP:22;3
110
5
7
3
2
3
Quy đồng: 2 .3 = 2 .3.11 ; 2 .11 =
21
3
2 .3.11
Bài 33/ 19 SGK: Quy đồng:
3  11 7
a/  20 ;  30 ; 15 ;
 3  11 11
3
Ta có  20 = 20 ;  30 = 30
BCNN(20; 30; 15) = 60
Các thừa số phụ:3; 2; 4
Quy đồng:


Bài 34/20:
GV yêu cầu 1 HS trình bày
miệng. GV ghi bảng.
GV yêu cầu các HS khác nhận
xét, sửa bài.

Bài 36/20:
GV cho học sinh đọc đề bài.

Hoạt động nhóm:
GV treo bảng phụ và hướng dẫn
học sinh giải theo nhóm.
Phân cơng nhóm trưởng
Cho 1 học sinh đọc đề.
GV hướng dẫn lần 2.
Phát hiệu lệnh hoạt động nhóm
với thời gian 10 phút.
GV đi xuống từng nhóm để
kiểm tra .
Thảo luận chung:
- GV cho 1 số nhóm trình bày và
các nhóm điền chữ vào ô vuông
đã quy định.

−3
−9
11
22
7
=
;
=
;
=
20
60
30
60
15

28
60
Bài 34/20 SGK:
MSC = BCNN(1,5,6)
= BCNN (5,6)
3 3.30 90
3 

1 1.30 30
 3  3.6  18
Học sinh đọc yêu cầu.


5
5.6
30
HS lắng nghe hướng dẫn và
làm việc theo sự phân công của  5   5.5   25
nhóm trưởng.
6
6.5
30
1
5
9
;O 
10
N= 2 ;H= 12
Bài 36/20 SGK: Đố vui:
5

11
11
;A  ;Y 
4
40
I= 9
5
5
1
11
9
11
7
12
9
2
40
10
;S 
18
M= 12
H O I A N M Y S O N
Đại diện 1->2 nhóm trình bày.
9
11
11
7
1
Các nhóm khác theo dõi, nhận
10 14

12
18 2
xét, bổ sung.
Đó là chữ:
âm ta có thể nhân cả tử và mẫu
với 1
1 HS trình bày miệng cách
quy đồng.
Cách HS khác theo dõi, bổ
sung.
1 HS làm miệng.
Các HS khác theo dõi, nhận
xét, bổ sung.

HỘI AN MỸ SƠN.

4. Củng Cố: (2’)
- GV cho HS nhắc lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân số.
5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng đãn HS về nhà làm bài 34, 35.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×