Tuần: 17
Tiết: 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I(t1)
Ngày soạn: 11/12/2017
Ngày dạy: 14/12/2017
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn
bậc hai, về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b,giải hệ phương trình bậc nhát hai ẩn
2) Kỹ năng: - Có kó năng giải các dạng bài tập trên.
3) Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập
2. HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2…………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
-GV: Yêu cầu HS trả lời các câu -HS: Trả lời các câu hỏi của
hỏi thông qua đó ôn lại kiến thức giáo viên
chương 1
-GV:Cho HS thảo luận nhóm 5’ -HS: Thảo luận nhóm
thiết kế sơ đồ tư duy theo chủ đề
căn bậc hai.
-GV:Gọi đại diện nhóm lên phát -HS: Phát biểu ý tưởng của
nhóm
biểu ý tưởng của nhóm mnh.
-HS: Nhận xét
-GV:Cho HS nhận xét
-GV:Treo bản đồ tư duy có sẵn và
giải thích cho HS yêu cầu HS ghi -HS: Chú ý theo doi.
nhớ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
-GV: Nêu cách rút gọn biểu thức
Bài 1: Rút gọn
-HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu a. 25.3 16.3 100.3
căn rồi thực hiện phép tính.
5 3 4 3 10 3 3
-GV: Gọi cùng lúc 4 HS lên bảng -HS: Cả lớp cùng làm bài
tập 4 HS lên bảng làm
thực hiện, cả lớp làm bài vào vở
-GV: Gọi HS nhận xét, bổ sung bài -HS: Nhận xét bổ sung
làm của bạn.
Hoạt động 3: (18’)
GV cho HS giải tiếp.
-GV:u cầu HS hoạt động nhóm
khoảng 3 phút,
+ Nửa lớp làm câu a
+ Nửa lớp làm câu b
.
-GV:Gọi đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày.
2
√
b. = |2−√ 3|+ ( √ 3−1 )
= 2 - √3 + √3 - 1 = 1
c. =15 √ 20−3 √ 45+2 √ 5
=15.2 √ 5−3.3 √ 5+2 √5
=30 √ 5−9 √5+2 √ 5
=23 √ 5
Bài 2 : Giải pt
4
9 x 45 6
-HS: Hoạt động nhóm khoảng
3
3 phút,
2 x 5 3 x 5 4 x 5 6
4 x 20 3 5 x
3 x 5 6
x 5 2
x 5
-HS: Đại diện hai nhóm
trình bày bài HS lớp góp ý,
nhận xét.
4 x 1
vậy x = -1 ( x -5)
b. 12−√ x−x=0 ñk : x ≥0
⇔ x + √ x−12=0
⇔ x +4 √ x−3 √ x−12=0
⇔ √ x ( √ x+4)−3( √ x+4 )=0
⇔( √ x+4)( √ x−3)
Vì
√ x+4≥4 >0
x 3 0
∀ x≥0
x 3
x 9
(thoả mãn điều kiện)
Nghiệm của ph. trình là x = 9
4. Củng cố :
Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng dẫn và dặn dòø về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập ôn tập các bài tập:.
6. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………