Đề khO ST Học sinh giỏi
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I ( 2 ®iĨm ):
1) Cho phương trình
x 4 16 x 2 32 0 ( với x R )
Chứng minh rằng x 6 3 2 3 2 2 3 là một nghiệm của phương trình đã
cho.
2) Cho a, b R tháa m·n: ( a+ √ a2 +3 )( b+ √ b2+ 3 ) =3 . Tính a+ b
Bài II( 1,5 điểm ):
1) Giải phương trình: 7 2 x x (2 x ) 7 x
¿
2 x − xy=1
2) Cho hệ phơng trình: 4 x 2 +4 xy y 2=m
{
2
(1)
(với x, y là các ẩn số)
a) Giải hệ phơng tr×nh (1) víi m = 7
b) T×m m sao cho hệ (1) có nghiệm
Bài III ( 2 điểm ):
1) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Giả sử phơng trình:
(x- a)(x- b) + (x- b)x- c) + (x- c)(x- a) = 0 cã nghiÖm kép.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số abc
¿
abc=n2 −1
sao cho cba=( n −2 )2
¿{
¿
Bµi IV ( 2 ®iÓm ):
1) Chứng minh rằng:
2) Cho biÓu thøc:
1
1
1
1
88
+
+
+ .. .. .. .+
<
2 3 √2 4 √ 3
2012 √ 2011 45
¿ P=x . √ 5 − x + ( 3 − x ) . 2+ x
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
P khi 0 x 3
Bài V ( 2,5 điểm ):
Cho đờng tròn (O), ®êng kÝnh AB = 2R vµ E lµ ®iĨm bÊt kì nằm trên đờng tròn đó (E khác
A và B). Đờng phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đờng tròn (O) tại điểm thứ
hai là K.
a) Chứng minh KAF đồng dạng KEA .
b) Gọi I là giao điểm của đờng trung trực đoạn EF với OE. Chứng minh đờng tròn (I) bán
kính IE tiếp xúc với đờng tròn (O) tại E và tiếp xúc với đờng thẳng AB tại F.
c) Chứng minh MN // AB , trong đó M và N lần lợt là giao ®iĨm thø hai cđa AE , BE víi
®êng trßn (I).
d) Tính giá trị nhỏ nhất chu vi của KPQ theo R khi E di chuyển trên đờng tròn (O), với P
là giao điểm của NE và AK, Q là giao điểm của MF và BK.
..................... Hết .......................
Họ và tên thí sinh: .............................................................Sè b¸o danh: ..................................
Bà
i
I
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
1
Điểm
2
2
4
2
Phương trình đã cho : x 16 x 32 0 ( với x R ) ó ( x 8) 32 0
(1)
Với x 6 3 2 3 2 2 3 ó x 3 2 2 3 2 2 3
0,25
0,25
2
=> x 8 2 2 3 2 3 2 3
Thế x vào vế phải của (1) ta có:
( x 2 8) 2 32 (8 2 2 3 2 3 2
3 8) 2 32 4(2 3) 4 3 12(2
3)0,25
32
= 8 4 3 8 3 24 12 3 32 0 ( vế phải bằng vế trái)
Vậy x 6 3 2 3 2 2 3 là một nghiệm của phương trình
đã cho ( đpcm)
2
0,25
tõ a a2 3 b b2 3 3
a2 a2 3
. b b2 3 3 a
2
a a2 3 b b2 3 3
2
2
a a 3 b b 3 3
vËy
a a2 3 b b2 3 3
a2 3 b b2 3
0,5
2
2
2
2
ab + a b + 3 + b a + 3 + a + 3 b + 3 = 3
2
2
2
2
ab - a b + 3 - b a + 3 + a + 3 b + 3 = 3
2a b2 + 3 + 2b a 2 + 3 = 0
0,25
a b2 + 3 + b a 2 + 3 = 0
v × a 2 + 3 > 0, b2 + 3 > 0
nª n a = b = 0
a+b=0
1
Đặt 7 x=t ; √ x=v §K v, t ≥ 0
t 2 +2 v =(2+ v). t ... (t − v )(t 2)=0 t=v hoặc t=2
Nếu t= 2 thì 7− x=2 x = 3 (TM)
NÕu t = v th× √ 7− x=√ x x = 3,5
0,25
0,25
0,25
2 x 2 xy 1
2
2
4 x 4 xy y m
+) xÐt x = 0 kh«ng tháa m·n hƯ phơng trình.
+) xét x khác 0. Ta có:
II
2
2 x2 1
y
x
2 x 2 xy 1
2
2
2
4 x 4 xy y m
4 x 2 4 x. 2 x 1
x
1
2 x2 1
y
x
2
2x2 1
4
2
8 x mx 1 0
m
x
a) Khi m = 7, ta cã:
2 x2 1
y
x
2 x2 1
y
2
x 1
x
8 x 4 7 x 2 1 0
x2 1
8
III
0,25
2 x2 1
y
x
x 1
x 1
x 1
y 1
x 1
y 1
0,5
KL.
4
2
b) HƯ pt ®· cho cã nghiƯm khi vµ chØ khi pt 8 x mx 1 0 (2) có nghiệm
x khác 0.
Đặt x2 = t. Ta cã pt: 8t2 – mt – 1 = 0. Pt nµy cã ac = -8 < 0 nên luôn có
hai nghiệm trái dấu. Do đó pt lu«n cã mét nghiƯm t > 0. Suy ra pt (2) luôn
có nghiệm x khác 0.
Vậy với mọi giá trị của m thì hệ PT (1) luôn có nghiệm.
0,25
x a x b x b x c x c x a 0
2
Ta cã: 3x 2 a b c x ab ac bc 0
0,25
PT cã
0,25
2
' a b c 3(ab ac bc)
1
2
2
2
a 2 b 2 c 2 ab ac bc a b b c c a
2
PT cã nghiÖm kép nên ' 0 a b c.
Do đó tam giác đà cho là tam giác đều. Vậy các góc của tam giác có số đo
bằng 600.
2
0,25
0,25
2
Ta có : 100 abc 999 nªn 100 n 1 999 11 n 31
0,25
abc n 2 1
cba abc 5 4n 99c 99a 5 4n 99 c a 5 4n
2
cba n 2
5 4n 99
MỈt kh¸c 11 n 31 119 5 4n 39 . Do ®ã 5-4n=-99. Suy ra n=26.
0,5
0,25
VËy sè cần tìm là 675
Bt
1
2 k 1 2 k
(k 1) k
k. k 1
0,5
2k 1 2 k(k 1) 0
( k 1 k )2 0
1
Luôn đúng với mọi k nguyên dương.
1
1
1
2(
)
(k 1) k
k
k 1
Áp dụng kết quả câu a ta có:
0,25
VT
1
1
1
1
2 1 3 2 4 3
2010 2009
1
1
1
1
1
2
2
2
2
3
1
2
2009
1 88
21
VP
45 45
(đpcm)
IV
1
2 1
2010
1
2010
0,25
Ta cã :
P x 5 x 3 x 2 x
P 2 x 2 5 x 3 x
18 x 2 3 x 2 x 3 x
2
18 x x 3 2 x 3 x
x 3 x 2
2
2 x 2x 3 x 5 x 2 x
5 x 2 x
5 x 2 x
5 x 2 x 1 18
Víi 0 x 3 ,ta cã x 0;3 x 0 . áp dụng BĐT Cô si ta có :
0,25
2
9
x 3 x
0 x 3 x
2
4
0 2
5 x 2 x 5
x 3 x 2
0,25
x 2 x 7
5 x 2 x 1 18
63
(1)
2
Mặt khác :
0 x 3 x
2
5 x 2 x
x 3 x 2
0,25
2 10 3 x x 2 2 10 x 3 x 1
5 x 2 x 1 18 18(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra
18 P 2
63
3 14
3 2 P
2 mà P >0 nên
2
x 0
) P 3 2
x 3
) P
KL
V
3 14
x 1,5
2
1)
Xét hai
và
Góc
chung (1)
0,25
có:
0,75
( góc nội tiếp ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
(g.g)
2) Do EK là đường phân giác của góc
nên K là điểm chính giữa của
cung AB suy ra
Mà OK = OE nên
cân tại O
(3)
Mặt khác: I là giao điểm của đường trung trực EF và OE nên IF = IE vậy
tại
cân
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
Vậy IF // OK
( Do
)
Vậy đường tròn ( I; IE ) tiếp xúc với AB
+) Ta có: E, I, O thẳng hàng và OI = OE – IE = R – IE nên đường tròn ( I; IE ) tiếp xúc
với (O; R)
0,25
0,25
0,25
3. AE cắt (I) tại M, BE cắt (I) tại N
Mà
suy ra MN là đường kính của đường trịn ( I ) nên MN đi qua I
0,5
Hơn nữa EF là phân giác của góc
Theo chứng minh tương tự câu a ta suy ra
Vậy MN // AB
4. Theo đề bài ta có NF cắt AK tại P, MF cắt BK tại Q
Suy ra
( vì hai góc đối đỉnh)
Mà góc
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ( O ) )
Vậy tứ giác PKQF là tứ giác nội tiếp đường tròn
Suy ra
Mà
( vì cùng chắn cung KQ )
( đối đỉnh)
Mặt khác
Hơn nữa
Suy ra
( do cùng chắn cung ME và MN // AB )
( vì cùng chắn cung AE )
và
Vậy
Mặt khác:
Suy ra AP = PF = KQ
Suy ra: PK + KQ = AK
Mà
vuông cân tại K
Vậy chu vi tam giác KPQ là:
Vậy
(chắn cung FQ)
suy ra PKQF là hình chữ nhật
vng cân tại P
( do PQ = KF)
trùng với O hay E là điểm chính giữa của cung AB
0,5