Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap chuong VI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.57 KB, 5 trang )

Bài tập Tết lớp 10.
ĐỀ 1.

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
x( x 2  x  4)
0.
x2  4
a.

2
b. (x  3) x  x  12 0 .

 x2  4 x  4
0

 x 1

Bài 2. Giải hệ bất phương trình:  x  3  0
.

Bài 3. Giải bất phương trình:
x 2  3x  10  x  2
2
Bài 4. Tìm m để bất phương trình: mx  2(m  1) x  m  7  0 vô nghiệm.

Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Giải bất phương trình 1  2 x  0 ta được tập nghiệm
1

S  ;  


2
.
A. 

1

S   ; 
2.
B. 

Câu 2.Tập xác định của hàm số
A.

R \  1; 2

x 1
x  3x  2 là ?

y

B. (–1; 1)

1

S  ;  
2
.
D. 

2


B. [-1;+) \{1;2}

Câu 3. Tập xác định của hàm số
A. (1; +∞)

y

1

S   ; 
2 .

C.

C. Đáp án khác

1;   \ {2}
D. 

C. [1; +∞)

D. (–∞; 1).

1
x. x  1 là:

2
Câu 4. Phương trình x  (m  1) x  m  2 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?


A. Khác

B. m 2

C. m  2

D. m 1

2
Câu 5.Parabol (P) y  x  4 x  3 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây:

A. x  2 0

B. y 2

C. x 2

Câu 6. Cho A = ( ; 2] , B =(-3; 6). Câu nào sau đây sai?

D. y  2


A. B=(-3;2]

B. ẰB=(-;6)

C. A\B = (-;-3)

D. B\A=(2;6)


Câu 7. Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau có vơ số nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. m 2

B. m  1

C. m 0

D. m  2

2
Câu 8. Phương trình  x  2 x  m 0 có hai nghiệm trái dấu khi:

A. m  0

B. m 0

C. m  0

D. m 0

Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y ( m  2) x  4 x  m đồng biến trên R ?
A. m   2

B. m  2

C. m  R

D. m  0

x 2

0
Câu 10: Bất phương trình x  2
có tập nghiệm là

A.

  2; 2

B.

  2; 2

C.

  ;  2 È  2;  

D.

  ;  2  È  2; 

Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A  B

A  B  A   B
B  0

A.

C.


B.

 A 0

A  B  B  0
 A  B2


A  B
A B 
 A 0

A  B
A B 
A   B
D.

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các bất phương trình sau

  2x

2

 3x    2  6 x 

x 2  10 x  25

0


 2 x 2  4 x 2 x  5
5 x 2  20 x  4 x 2  4 x  19  31 0
Bài 2. Tìm giá trị tham số m để biểu thức sau đây không âm với mọi số thực x

f  x   2  m  x 2  2  m  2  x  2m  3

Bài 3. Chứng minh trong tam giác ABC bất kì ta ln có:


cot A  cot C 

b2
2S .

1
1 1
 2  2 1
2
y
z
Bài 4. Cho x + y + z = x.y.z và x>1; y>1; z>1. Chứng minh: x

Đề 3.

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số

1
.
A. 2


f  x 

x 2
, x 2
x
là:
1
.
2
C.

2.

B.

2

Câu 2: Tập xác định của bất phương trình
A.

  1;  \  2 .

B.

D. 2 2

.

2


 x  3  x  2 
 x  3  x 2  4 

 \  2 .

1

C.

 x 1
là:

  1;  \  2,3 .

D.

  1;  .

Câu 3: Chọn ý đúng trong các ý sau:

A.

1
0  x 1.
B. x

x  x 0  x  .

x 1
0  x  1 0.

2
D. x

2

C. x 5 x  x 5.
3

 2  x
f  x 
2
x  1 .  3x  1
Câu 4:
A.

  ; 2 \  1;


1
.
3

B.

Câu 5: Với giá trị nào của m thì

A.

4


m   3.

m 0

B.

nhận giá trị dương khi x thuộc:

  ; 2 .

C.

  ; 2  .

D.

  ; 2  \  1;


1
.
3

 m 1 x 2  mx  m  0, x   ?



4
 m   1.
3


C.

m

4
.
3

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  x 1  x  3 là:

D. m   1.


A.

  ;1 .

B. .

C.

  3;1 .

D.

  3;1 .

D.


 1;6  .

2
 x  7 x  6  0

 2x  1  3
Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:

A.

 1; 2  .

B.

 1; 2 .

C.

  1; 6  .

2
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x  25 0 :

A.

x  5  x  5  0.

B.


2

 x  5  x  5 0.
C.

D.

  x  5

2

 x  5 0.

x  5  x  5  0.

2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  2 x  5 x  2 là:

1

  ;  È  2;   .
2
A. 

1 
 ;2.
B.  2 

1


  ;  È  2;   .
2
C. 

1 
 ; 2 .
D.  2 

2
Câu 10: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x  x  m  0 vô nghiệm?

1
m .
4
A.

1
m .
4
B.

C. m  1.

D. m  1.

Câu 11: Khẩu phần ăn trong một ngày của một gia đình nọ cần ít nhất 900g chất protit và 400g chất lipit.
Biết rằng thị bò chứa 80% protit và 20% lipit, thịt heo chứa 60% protit và 40% lipit, người ta chỉ mua
nhiều nhất 1600g thịt bò và 1100g thịt heo. Biết giá tiền thịt bị là 220.000VNĐ/kg, thịt heo là
110.000VNĐ/kg. Số tiền ít nhất mà gia đình này bỏ ra để mua đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng mỗi ngày là:
A. 220.000 VNĐ.


B. 209.000 VNĐ

C. 374.000 VNĐ

D. 195.000VNĐ.

1 x 1
3  x  1  
2
2 là:
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 5 / 6;  .

B.

 1/ 5;   .

C.

 3 / 2;   .

D.

 3 / 2;   .

 x  3 y 1  0


2 x  y  2  0 là:
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
A. Nửa mặt phẳng khơng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng x  3 y  1 0 , không bao gồm đường
thẳng.
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng x  3 y  1 0 , bao gồm đường thẳng.


C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 2 x  y  2 0 , không bao gồm đường
thẳng.
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 2 x  y  2 0 , bao gồm đường thẳng.
2

2

Câu 14: Với giá trị nào của m thì bất phương trình m x  4m  3  x  m vô nghiệm:
A. m 1.

B. m 1.

C. m  1.

D. m 1.

Câu 15: Nếu a  b, c  d , thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. ac  bd .

B. a  c  b  d .

C. a  d  b  c.


D.  ac   bd .

Câu 16: Nếu a  b  0, c  d  0, thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. a  c  b  d .

a b
 .
C. c d

B. ac  bd .

a d
 .
D. b c

Câu 17: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
2
A. a  ab  ac.
2

2

2
B. ab  ac  b .

2
2
2
C. b  c  a  2bc.


D.

C. -2.

D. 1.

2

b  c  a  2bc.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của
A. 0.

y x 2  2 x , x  

là:

B. -1.

2
3
2 
x  1 là:
Câu 19: Điều kiện xác định của bất phương trình x  4
2

 x 2

 x  2.
 x  1
A. 


Câu 20: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có

A.



5
m  1.
3

 x 2
 x  2.

 x  1
C. 

  x 2

  x  2 .
 x  1
B. 

B.

m 

5
.
3


 1

  x 2

  x  2 .
 x  1
D. 

x2  5x  m
7
2 x 2  3x  2
:
C. m  1.

----------- HẾT ----------

D.



5
 m  1.
3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×