Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu Danh mục thực vật vườn quốc gia Cát Tiên doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.98 KB, 35 trang )

STT TÊN VIỆT NA
M
TÊN KHOA HỌC Ds Cd Mã số
12 3 45 6
I. NGÀNH THẠCH TÙN
G
LYCOPODIOPHYTA
1. HỌ THẠCH TÙN
G
LYCOPODIACEAE
1 Thạch tùng sóng
Huperzia carinata (Poir.) Trevis
K C - T 4
2 Thạch tùng vảy
Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis
KT 12
3 Thạch tùng xoan ngược
Huperzia obvalifolia (Bon.)
K C - T 8
4 Râu cây
Huperzia phlegmaria (L.) Roth
K C - T 9
5 Thạch tùng nghiên
Lycopodiella cernua ( L.) Franco & Vasc
KT 16
6 Thạch tùng Lycopodiella sp. KT
2. HỌ QUYE
Å
N B
A
Ù SELAGINELLACEAE


7 Quyển bá yếu
Selaginella delicatula (Desv) Alst.
KT 41
8 Hoa đá
Selaginella rolandi - principis Alston.
KT 27
9 Quyển bá Willdenov
Selaginella Willdenowii (Desv.) Baker.
KT 33
10 Quyển bá vàng
Selaginella chrysorrhizos Spring
K39
11 Quyển bá vi diệp
Selaginella minutifolia Spring
K49
II. NGÀNH DƯƠNG XỈ POLYPODIOPHYTA
3. HỌ NGUYỆT X

ADIATACEAE
12 Tóc thần đuôi
Adiantum caudatum L.
K T 143
13 Ráng lưỡi beo dài
Antrophyum coriaceum (D.Don) Wall.
K 147
14 Thần mô Belanger
Cheilanthes belangeri (Bory) C. Chr
K 114
15 Ráng hoan xỉ
Hemionotis arifiolia (Burmf.) Moore.

K 126
16 Ráng chân xỉ hình gươm
Pteris ensiformis (Burmf.)
K 171
17 Dây choại
Stenochlena palustris (Burmf.) Bedd.
K 187
18 Ráng đại dực
Taenitis blechnoides (Willd.) Ws
K 128
19 Ráng tô tần đại
Vitari ensiformis Ws.
K 153
20 Ráng tô tần dài
Vitari elongata Ws.
K 152
4. HỌ HIE
À
N DỰ
C
ANGIOPTERIDACEAE
21 Ráng hiền dực
Angiopteris repandulade Vriese.
K82
5. HỌ CAN XỈ ASPLENIACEAE
22 Ráng ổ phụng
Asplenium nidus L.
K 456
23 Can xỉ Wight
Asplenium wightii Eatoni Hook

K 470
24 Ráng dương xỉ chân có lông
Asplenium crinicaule Hance.
K
25 Ráng hùng dực chân đen
Athyrium nigripes (Bl.) Moore.
K 504
26 Ráng song quần mòt
Diplazium opacum (D.Don.) Copel
K 538
27 Ráng song quần chót Diplazium sp K
6. HỌ RÁNG DỪA BLECHNACEAE
28 Ráng dừa đông
Blechnum orientale L
K 696
7. HỌ RÁNG TIÊN TỌ
A
CYATHEACEAE
29 Tiên tọa rộng
Cyathea latebrosa (Hook.) Copel
K C 364
30 Ráng tiên tọa bần
Cyathea contaminans (Hook.) Copel
K 358
8. HỌ ĐÀ HOA DAVALLIACEAE
31 Ráng thổ xỉ dò điệp
Humata heterophylla (Sm.) Desv
K 660
32 Ráng trực xỉ lá chuối
Oleandra musifolia (Bl.) Presl.

K 679
9. HỌ LIÊN SƠ
N
DENNSTAEDTIACEAE
33 Ráng liên sơn tròn
Lindsaea orbiculata (Lamk.)Mett.ex.kuhn
K 390
34 Ráng liên sơn Java
Lindsaea javanensis Bl
K 396
10. HỌ MỘC X

DRYOPTERIDACEAE
35 Ráng long mô
Cyclopeltis crenata (fee) C.Chr
K 587
36 Ráng mộc xỉ thanh
Dryopteris polita Rosenst
K 617
DANH LỤC THỰC VẬT VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN
THE LIST OF FLORA OF CAT TIEN NATIONAL PARK
37 Ráng yếåm dực thay đổi
Tectaria variabilis Tard & Ching
K ` 581
38 Ráng yếåm dực hạt nhỏ
Tectaria stenosemioides C.Chr. &Tard
K 575
11. HỌ RÁNG TÂY SƠ
N
GLEICHENIACEAE

39 Ráng tây sơn ngang
Dicranopteris linearis (Burm.) Underw
K T 227
40 Ráng tây sơn đoạn
Gkichenia truncata (Willd.) Spr
K 222
41 Ráng tây sơn lá nhỏ
Gkichenia microphylla R.Br
K 221
12. HỌ RÁNG MẠC ĐIỆP HYMENOPHYLLACEAE
42 Ráng mạc điệp Pollane
Hymenophyllum poilanei Tard. & C.Chr
K 192
43 Ráng dâu mạc Java
Cephalomanes javanicum (Bl.) Van den Bosch
K 215
13. HỌ RAU DỆ
U
MARSILEACEAE
44 Rau dệu nhỏ
Marsilea minuta L.
K 703
14. HỌ RÁNG XÀ THIỆT OPHIOGLOSSACEAE
45 Ráng trùng glé (Sâm đất)
Helminthostachys zeylanica (L.) Hook.
KR 66
15. HỌ GẠT NAI PAKERIACEAE
46 Rau câu trời
Ceratopreris siliquosa (L.) Copel.
KT

16. HỌ RÁNG ĐA TÚC POLYPODIACEAE
47 Ráng long cước
Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel.
K 240
48 Ráng đuôi phụng lá sồi
Drynaria quercifolia (L.) j.Smith
K C - T 238
49 Ô rồng
Platycerium grande A. Cunn,ex j.Sm.
K C - T 244
50 Ráng hoà mạc héo
Pyrrosia stigmosa (Sw.) Ching
K 257
17. HỌ BÈO TAI CHUỘ
T
SALVINIACEAE
51 Bèo ong (Bèo tai chuột)
Salvini cucultta Roxb.
K 705
18. HỌ BÒNG BONG SCHIZEACEAE
52 Bòng bong nhật
Lygodium japonicum ( Thunb.) Sw
K 107
53 Bòng bong gié nhỏ
Lygodium microstahyum Desv
K 108
54 Bòng bong lá liễu
Lygodium microstahyum Desv
K 104
55 Bòng bong dòu

Lygodium flexuosum (L.) Sw
K 106
56 Bòng bong leo
Lygodium scandens (L.) Sw
K 109
19. HỌ CÁT T
U
THYRSOPTERIDACEAE
57 Cầu tích ( Lông cu li)
Cibotium barometz (L.) j.E.Sm.
K T 366
20. HỌ THƯ DỰ
C
THLYPTERIACEAE
58 Ráng chu quần philuậttân
Cyclosorus philipinarum (Fee). Copel
K 415
59 Ráng chu mô có phù
Cyclosorus gongylods (Schkur) Limk.
K 411
60 Ráng tiền thận trần
Pronephrium nudatum (Roxb.) Holtt
K 433
61 Ráng thư dực 3 lá
Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats
K 421
III. NGÀNH TUẾ CYCADOPHYTA
21. HỌ TU

CYCADACEAE

62 Thiên tuế (Tuế lá quyết)
Cycas rumphii Miq
K C - T 710
63 Thiên tuế lá chẻ Cycas micholitzii. K C - T 708
IV. NGÀNH DÂY GẮM GNETOPHYTA
22. HỌ GẮ
M
GNETACEAE
64 Gắm chùn to
Gnetum macrostachyum Hook.f.
D T 724
65 Bét ( lá nhíp)
Gnetum gnemon L.var.griffithii Margf
D T - R 717
66 Gắm (Bét)
Gnetum gnemon L.var.domesticum (Rumph.) Mar
g
D T - R 716
67 Gắm cong
Gnetum latifolium Da. Funiculare (BL.) Margf
D T 723
68 Sót
Gnetum leptostachyum Bl. Var. elongatum Margf
D T 722
69 Gắm núi
Gnetummontanum Margf
D T 725
V. NGÀNH HẠT KÍ
N
MAGNOLIOPHYTA

LỚP HAI LÁ MA
À
M MAGNOLIOPSIDA
23. HỌ Ô R
O
 ACANTHACEAE
70 Luân rô đỏ
Cyclacanthus coccineus Moor.
T 7248
71 Song dưc ( Nổ bò)
Dipteracanthus repens (L.) Hassk
C C 7175
72 Thập nhụy gân
Staurogyne vicina R.Ben
C 7106
73 Xuân hoa
Pseuderanthemum palatifirum Radlk.
T 7235
74 Cát dằng thơm
Thunbergia fragrans Roxb
D 7113
75 Cát dằng hoa to
Thunbergia grandiflora ( Rottl.) Roxb
D 7117
24. HỌ TÍCH TỤ ACERACEAE
76 Tích tụ hoa đỏ
Acer erythranthum Gagn.
G 4833
77 Tiên tụ lá quế
Acer laurinum Hassk

g 4831
78 Tích tụ tròn dài
Acer oblongum Wall.ex.DC
G 4836
25. HỌ QUĂNG ALANGIACEAE
79 Quăng Trung quốc
Alangium chinense (Lour.) Rehd
g 4010
80 Thôi ba ( Thôi chanh)
Alangium kurzii Craib.
g T 4011
81 Quăng lông (Thôi ba)
Alangium salvifolium (L.f.) Wang in Engl
g T 4013
26.HỌ RAU DE
À
N AMARANTHACEAE
82 Cỏ xước
Achyranthes aspera L.
C T 2595
83 Dền gai
Amaranthus spinosus L.
C R - T 2589
84 Dền canh
Amaranthus tricolor L.
C R - T 2590
85 Dền xanh ( Dền cơm)
Amaranthus viridis L.
C R - T 2592
86 Diệc bò

Aternanthera paronychioides A. St Hilaire.
C T 2606
87 Diệc không cuống
Aternanthera sessilis (L.) A. DC
C 2607
88 Mào gà trắng
Celosia argentea L
C T 2583
89 Cước dài ( Đơn đỏ ngọn)
Cyathula prostrata (L.) Bl
C 2593
90 Cúc bách nhật
Gomphrena globosa L
C C 2608
91 Nổ ngày đất
Gomphrena celosioides Mart
C T 2609
27. HỌ ĐÀO LỘN HỘT ANACARDIACEAE
92 Đào lộn hột
Anacardium occidentale L
g T 4922
93 Dâu da xoan
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf
G Q 4937
94 Xoài giả (Chây lơn)
Buchanania arborescens (BL) Bl
G C 4903
95 Cây sáng (Mà cá)
Buchanania lucida Bl
g 4906

96 Xuyên cóc
Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt,& Hill
G Q 4938
97 Long cóc (Sấu)
Dracuntomelon duperreanum Pierre
G Q - T 4940
98 Sơn tiên ( Sơn huyết)
Melanorrhoea laccifera Pierre
G T 4934
99 Sơn đào
Melanorrhoea usitata Wall
g T 4933
100 Xoài nụt
Mangifera cochinchinensis Engl
G T 4911
101 Xoài (Quéo)
Mangifera reba Pierre
G Q - T 4919
102 Xoài lá nhỏ (xoài rừng )
Mangifera minutifolia Evr
G Q - T 4918
103 Xoài Đồng nai
Mangifera đongnaiensis Pierre
G Q - T 4913
104 Muối (Dã sơn)
Rhus javanica L. var Roxburghii (DC.) Redh.
g T 4957
105 Cóc rừng
Spondias pinnata (Koenigfl & Lf.) Kurz.
g Q - T 4936

106 Sưng có đuôi
Semecapus caudata Pierre
g 4947
107 Sưng Nam bộ
Semecapus cochinchinnensis Engl
g T 4948
108 Sưng SP
Semecapus sp .
109 Xuân tôn Maigay Swintoma maigayi G 4924
110 Xuân tôn
Swintoma griffithii Kurz.
G 4923
28. HỌ BẤT ĐA
Ú
NG DIỆ
P
ANISOPHYLLACEAE
111 Bất đẳng diệp
Anisophyllea penninervata
j
.E.Vid
G 2749
29. HỌ TRUNG QUÂ
N
ANCISTROCLADACEAE
112 Trung quân lợp nhà
Ancistroclandus tectorius (Lour.) Merr
D 1535
113 Trung quân nam
Ancistroclandus cochinchinnensis Gagn

D 1534
30. HỌ NA ANNONACEAE
114 Thấu lónh (An phong)
Alphonsea gaudichaudiana Fin (Baill.). & Gagn.
g 939
115 Thấu ló nh nhiều trái
Alphonsea philastreana (Pierre) Fin. & Gagn.
g 940
116 Vô danh hoa
Anomianthusdulcis (Dun) Sinclair
D 822
117 Đầu ngổng
Anaxagorea luzonensis A Gray.
T 900
118 Mãng cầu ta
Annona squamosa L
T Q 814
Download»
119 Công chúa trung gian
Artabotrys intermedius Hassk
D T 847
120 Công chúa lá rộng
Cacanga latifolia ( Hook.f.& Thoms) Fin & Gagn.
G T 891
121 Huyệt hùng Wray
Cyathostemma wrayi King.
D 823
122 Bát dài như chỉ
Cyathocalys filiformis Art.
g 895

123 Mao qủa có ngấn
Dasymaschlon lomeniaceum Fin. & Gagn
T T 860
124 Mao qủa dài to
Dasymaschlon macrocalyx Fin. & Gagn
T T 861
125 Giẻ Trung Quốc
Desmos chinensis Luor.
D T 851
126 Dây mô giẻ ( Giẻ Nam bộ)
Desmos cochinchinensis Luor.
D 852
127 Giác đế Đồng nai
Goniothalamus dongnaiensis Fin. & Gagn
T 945
128 Giác đế Tamir
Goniothalamus tamirensis Pierre ex Fin. & Gagn
.
T 950
129 Mao dài Thoren
Mitrephora thorelli Pierre.
g 955
130 Mao dài Bousigon
Mitrephora thorelli varbousigonniana (Pierre.) Fi
n
g 956
131 Cơm nguội
Mitrella mesnyi (Pierre)
g 920
132 Cách thư Poilanne

Fissitigma poilenei (Ast.) Tsian & Li.
D T 910
133 Cách thư da hùng
Fissitigma polyanthoides (A.D.C) Phamhoang n.c.
.
D T 911
134 Dây na ( Cách thư có lông )
Fissitigma villosum (Ast) Merr
D T 915
135 Nhọ lá nhỏ (Trái tròn)
Polyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. & Hook.
g T 862
136 Quần đầu Hanneo
Polyalthia hancei (Pierre) Fin. & Gagn
g 868
137 Quần đầu Harmand
Polyalthia harmandii (Pierre) Fin. & Gagn
g 869
138 Nhọ hoa nhỏ ( Mã trinh)
Polyalthia jucunda (Pierre) Fin. & Gagn
g 872
139 Quần đầu lau
Polyalthia lauii Merr.
g 874
140 Huyền diệp ( Hoàng nam)
Polyalthia longifolia var. Pendula
gC
141 Quần đầu sông lu
Polyalthia luensis (Pierre) Fin. & Gagn
g 877

142 Nhọc Thorel
Polyalthia therelli (Pierre) Fin. & Gagn
g 888
143 Nhọc (Quần đầu xanh)
Polyalthia viridis Craib
G 889
144 Dủ dẻ
Rauwenhoffia siamensis Scheff.
g T 825
145 Săng mây
Sageraca elliptica (A.D.C) Hook. & Thoms
g 818
146 Bồ qủa lá to
Uvaria cordata (Dun.) Wall . Ex Alston.
g 828
147 Bồ qủa cong queo
Uvaria flexuosa Ast.
D T 832
148 Chuối con trồng
Uvaria grandiflora Roxb
D T 831
149 Bồ qủa Hamilton
Uvaria hamiltonii Hook.f & Thoms
D 833
150 Gền đỏ
Xylopia vielana Pierre ex Fin & Gagn
g T 899
151 Giến trắng ( Giến)
Xylopia pierrei Hance.
g T 897

31.HỌ HOA TÁ
N
APIACEAE
152 Rau má
Centella asiatica (L. ) Urb.
D T 5322
32. HỌ TRÚC ĐÀ
O
APOCYNACEAE
153 Hoa sữa (Mò cua)
Alstonia scholaris (L.) R. Br
G T 6118
154 Sữa lá nhỏ (Mớp)
Alstonia spathulata L
G T 6119
155 Chè long
Aganosma acuminata (Roxb.) G. Don
g 6204
156 Bông dừa hoa đỏ
Catharanthus roseus (L.) G. Don
C T 6121
157 Bông dừa hoa trắng
Catharanthus roseus var alba Hort.
C T 6321
158 Mức trâu ( Hồ tiên to)
Holarrhena pubescens (Buch.Ham.) Wall
g T 6123
159 Bên bai
Hunteria zeynanica (Retz.) Gardn. & Thw
g T 6113

160 Thần linh lá quế
Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods
G T 6118
161 Cốp lá hoa thon
Kopsia lancibracteolata Merr
T 6156
162 Trúc đào
Neruum oleander L
T C - T 6171
163 Tuyết nha
Odontadenia macrantha (Roen. & Sch.) Markgr
D C 6244
164 Đại lá tà
Plumeria obtusa L
g C 6127
165 Dây cao su
Pottsia grandiflora Markgr
D T 6172
166 Lài trâu ( Núi tu)
Tabernacmontana luensis Pierre. Ex Pit
T T 6167
167 Lài trâu tụ tán
Tabernacmontana corymbosa Roxb. Ex Wall
T T 6164
168 Lài trâu
Tabernacmontana pandacaqui Poiret
T T 6168
169 Guồi
Willughberia cochinchinensis Pierre.
D Q 6093

Download»
170 Mớp lá dẹp
Winchia calophylla ADC.
G 6120
171 Lòng mức Trung bộ
Wrightia annamensis Eb.& Dub
T T 6188
172 Lòng mức ngờ
Wrightia dubia (Sims) Spreng.
T T 6189
173 Thừng mức lông
Wrightia pubescens R. Br. Subsp. Lnata. (Bl.) Ugi
n
g 6193
174 Mai chấn thủy
Wrightia religiosa ( Teisim . & Binn.) Hook.f
T C 6187
33. HỌ NHỰC RUO
À
I ( BUI
)
AQUIFOLIACEAE
175 Bùi Trung bộ
Lex annamensis Tard
T T 4188
176 Bùi Côn sơn
Lex condorensis Pierre.
g T 4189
177 Bùi ( Nhựa ruồi) cò răng
Lex crenata Thunb

g G 4195
178 Bùi tù tán
Lex cymosa thorel Holly.
g T 4197
179 Bùi gò dâm
Lex godajam Colebr
G T 4101
180 Bùi trái to
Lex macrocarpa Oliv
T T 4207
181 Bui Wallich
Lex wallichii Hook.f
g T 4223
34. HỌ NGŨ GIA BÌ ARALIACEAE
182 Đinh lăng gai
Aralia armata Seem.
T T 5465
183 Chân chim bầu dục
Schefjlera eliptica (Bl) Harms.
D T 5378
184 Chân chim Leroy
Schefjlera leroyiana Shang.
g T 5382
185 Chân chim hoa trắng
Schefjlera leucantha R.Vig
D T 5393
186 Chân chim tám lá
Schefjlera octophylla (Lour.) Harms.
g T 5403
35. HỌ THIÊN LÝ ASCLEPIADACEAE

187 Kiền
Campestigna purpurca Pierre.ex Cost
D 6313
188 Song lý tiền (Mộc tiền nhỏ)
Dischidia mummularia R. Br
D T 6346
189 Song lý lông phún
Dischidia hirsuta (Bl) Dene
Ps 6314
190 Mộc tiền (Song ly Bengal)
Dischidia pseudobengalensis Cost
Ps 6347
191 Song ly to ( Mộc tiền vảy ốc )
Dischidia major (Vahl) Merr
Ps 6345
192 Mộc tiền to
Dischidia imbricata (Bl) Dene
Ps T 6343
193 Hồ da lá tròn dài nhọn
Hoya oblongacutifolia Cost
Ps T 6333
194 Hồ da lá to ( Lưỡi trâu)
Hoya macrophylla Bl
Ps T 6328
195 Hồ da xoan ngược
Hoya obovata Done. In DC var.obovata
Ps T 6334
196 Hồ da thòt
Hoya carnosa R. Br
Ps 6323

197 Hà thủ ô trắng
Streptotadium griffithii Hook.F
D T 6248
198 Vệ tuyền
Telectadium dongnaiensis Pierre.ex Cost
T T 6252
199 Vệ tuyền ngọt
Telectadium edule Baill.
T T 6253
36. HỌ CÚC ASTERACEAE
200 Cỏ cứt lợn
Agratum conyzoides L
C T 7879
201 Rau chuối
Dichrocephala integrifolia (L.f.) O.Kize.
C 7895
202 Nhọ nồi ( Cỏ mực )
Eclipta prostrata (L.) L
C T 7988
203 Chân voi nhám
Elephantopus scsber L
C 7875
204 Rau má lá rau muống
Emilia sonchifolia (L.) DC
C T 8070
205 Rau tàu bay (Hoàng thất)
Erechtites valerianifolia (Wolt)DC
C R - T 8055
206 Cỏ lào (Yến bạch)
Eupatorium odoratum L

C T 7881
207 Cải đồng ( Rau cóc )
Grangca maderaspatana (L.) Poir
C T 7893
208 Bầu đất (Kim thất )
Gynura procumpens (Lour.) Merr
C 8066
209 I - nu nhiều cạnh
Inula polygonata DC
C 7977
210 Cúc áo hoa vàng ( Kim hoa )
Spilanthes iabadacensis A.H.Moore.
C 8001
211 Bọ xít (Cúc bọ xít)
Synedrella nodiflora (L.) Gaertn
C 8005
212 Cúc hoa tím ( Bạch đầu ông )
Vernonia cinerea (L.) Less.
C T 7847
213 Bông bạc
Vernonia arborea Buch. Ham. Var javanica Bl.
g 7858
214 Qùy dại ( Sơn qui biến diệp)
Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray.
T 7998
215 Cúc mai ( Thu thảo)
Tridax procunpens L
C 8023
216 Sơn cúc hai hoa
Wedelia biflora (L.) DC

C 7994
217 Sơn cúc núi
Wedelia montana (Bl.) Boerl. Var. Wallichii less
C 7997
37. HỌ MÓNG TA
Y
BALSAMINACEAE
Download»
218 Móng tay Trung bộ
Impatiens annamensis Tard
C 4703
219 Móng tay hiếm
Impatiens rara Tard
C 4723
38. HỌ THU HẢI ĐƯỜNG BEGONIACEAE
220 Thu hải đường lá nguyên
Begonia integrifolia Dalz.
C T 2041
221 Thu hải đường vua
Begonia rex Putz
C T 2053
39. HỌ CHÙM ỚT (Quao
)
BIGNONIACEAE
222 Đinh lá bẹ
Markhamia stipulata ( Wall.) Seem.ex Schum.
g T 7324
223 Tho đo ( kè đuôi nhông )
Markhamia stipulata var Pierre (Dop) Sam
g T 7325

224 Núc nác ( Sò đo)
Oroxylon indicum (L.) Vent
G T 7301
225 Quao núi
Stereospermum colais ( Dillw.)
G T 7304
226 Quao trụ ( Quao vàng )
Stereospermum cyliindricum Piere ex Dop.
G T 6305
HỌ SIÊM PHỤN
G
BIXACEAE
227 Điều nhuộm ( Siêm phụng)
Bixa orellana L
g C - T 1915
41. HỌ GẠO ( GÒN
)
BOMBACACEAE
228 Gạo rừng ( Gòn rừng )
Bombax ceiba L.
G T 1793
229 Gòn ta
Ceiba pentandra (L.) Gaertn>
G T 1790
42. HỌ VÒI VO
I
BORAGINACEAE
230 Cáp điền bò
Coldenia procumbens L
C 6541

231 Vói voi
Heliotropium indicum L
C T 6522
232 Rì rì cát
Rotula aquatica Lour
T 6542
43. HỌ TRÁM ( CÀ NA ) BURSERACEAE
233 Trám trắng
Canarium album (Lour0 Raensxh . Ex DC
G T - D 4890
234 Trám lý
Canarium lyi Dai & Yakoi
G T 4894
235 Trám đen ( Bùi)
Canarium trandenum Dai & Yakoi
G T - D 4897
236 Trám múi nhọn
Canarium subulatum Guill
G D - T 4896
237 Cà na Canarium sp. g D - T
238 Xuyên mộc dung
Dacryodes dungii Dai & Yakoi
G 4889
239 Chua luy ( Cốc đá )
Garruga pierrei Guill
g T 4900
240 Dầu heo
Garruga pinnata Roxb
G T 4898
44. HỌ MÀN MÀN ( CÁP

)
CAPPARACEAE
241 Cáp ( Bán nao)
Capparis radula Gagn
D T 2086
242 Cáp xoan ngược Capparis acutifolia sub sp.obovata. T T 2067
243 Cáp có múi
Capparis acuminata Willd
D T 2066
244 Cáp gai nhỏ
Capparis micrantha DC. Subsp.Korthal siana Mi
q
D T 2082
245 Cáp Henry Capparis henryimatsum. T T 2079
246 Cáp lá xá xò
Capparis pyrifolia Lamk
D T 2085
247 Cáp bắc bộ
Capparis tonkinensis Gagn
D T 2093
248 Cáp Capparis sp. D
249 Màn màn tím
Cleome chelidonii L.f
C R - T 2099
250 màn màn vàng
Cleome viscosa L
C R - T 2102
251 Bún
Crateva nurvala Buch . Ham
g R - T 2105

252 Bún trái đỏ ( Mắt núi)
Crateva adamsonis DC
g T 2107
45. HỌ ĐU ĐỦ CARICACEAE
253 Đu đủ
Carica papaya L
T Q - T 1973
46. HỌ TI DỰC CARDIOPTERIDACEAE
254 Ti dực năm thùy
Cardiopterris quinqueloba Hassk
D 4247
47. HỌ CHÂN DANH CELASTRACEAE
255 Xăng dùng căm bốt
Arnicratca cambodiana (PierreP) N. Hall
D 4167
256 Chân danh Trung quốc
Euonymus chinensis Benth
g 4122
257 Xaân cách Thorel ( Xăng đá)
Glyptopetalum thorelii Pit
T 4118
258 Bồng ( Xăng )
Lophopetalum wallichii Kurz
G 4162
259 Ba khía
Lophopetalum wightianum Arn
G 4160
260 Chóp máu Đồng nai
Salacia dongnaiensis Pierre.
D 4174

Download»
48. HỌ KIM NGƯ CERATOPHYLLACEAE
261 Kim ngư đuôi chồn
Ceratophylum demersum L
Ts T 1094
49. HỌ SÓI CHLORANTHACEAE
262 Sói đứng
Chloranthus erectus ( Benth. & Hook.f.) Verde
C 982
50. HỌ BỨA CLUSIACEAE
263 Cồng mù u ( Cồng sữa)
Calophyllum thorelli Pierre.
G T 1587
264 Cồng tía
Calophyllum calata L. var. Bracteatum ( Wglt) St
e
G 1575
265 Cồng ( choi)
Calophyllum ceriferum Gagn.ex Stevensis
T 1577
266 Cồng dây
Calophyllum pisiferum Pl ex.Triana
T 1581
267 Cồng nước
Calophyllum dongnaiense Pierre.
G 1578
268 Vảy ốc
Calophyllum tetrapterm Miq
g 1586
269 Thành ngạch dẹp

Cratoxylon formosum (Jack,) Dyer.
g T 1602
270 Đỏ ngọn
Cratoxylon formosum subp pranifotium (Kur) Go
g
T T 1603
271 Thành ngạch nam
Cratoxylon cochinchinensis ( Lour) Bl
g T 1604
272 Thành ngạch
Cratoxylon maingayi Dyers inHook.f
T T 1601
273 Rỏi mậ t
Garcinaia ferrea Pierre.
g T 1553
274 Bứa mủ vàng
Garcinaia xanthochymus Hook.f
g T 1573
275 Bứa Bentham
Garcinaia benthami Pierre.
G T 1550
276 Bứa lửa
Garcinaia fusca Pierre
g T 1554
277 Bứa lá to ( vàng nhựa )
Garcinaia vilersiana Pierre.
g T 1572
278 Bứa mọi
Garcinaia harmandii Pierre.
g T 1559

279 Bứa núi
Garcinaia oliveri Pierre.
G T 1568
280 Sơn vé
Garcinaia merguensis Wight.
g T 1562
281 Bứa Lanessan
Garcinaia lanessanii Pierre.
g T 1560
282 Bứa Garcinia sp. g
283 Vắp nhiều hoa
Mesua floribunda (Wall.) Kosterm
G T 1592
284 Vắp Mesua
Mesua ferrea L
g T 1589
285 Vắp sét
Mesua ferruginca (Pierre) Kosterm
G T 1591
286 Trau tráu
Ochrocarpus siamensis T. Anders
G 1542
51. HỌ BÀNG COMBRETACEAE
287 Chò nhai ( Râm)
Anogeissum acuminata (DC.) Guill. Ferr
G T 3984
288 Dực dài
Calycopteris floribunda (Roxb.) Lamk.
D T 3958
289 Quỳnh tàu

Combretum latifolium Bl.
D T 3965
290 Chưn bầu
Combretum quadrangulare Kurz
g T 3961
291 Chưn bầu ba lá
Combretum trifoliatum Vent
D T 3973
292 Chưn bầu lông
Combretum polisum Roxb
D T 3967
293 Dây giun
Quigralis indica L
D 3991
294 Chiêu liêu nước
Terminalia calamansanai (Bl.) Rolfe
G T 3976
295 Bàng
Terminalia catappa L.
g T - C 3977
296 Bàng hôi
Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb
G 3975
297 Chiêu liêu ổi ( Xến ổi)
Terminalia coeticosa Pierre.ex.Lan
G T 3980
298 Xăng ( Tiếu)
Terminalia chebula Retz
g T 3978
299 Chiêu liêu lông

Terminalia citrina (Gaertn) Roxb . Ex. Flem
G T 3979
300 Chiêu liêu nghệ
Terminalia triptera Stapf
G T 3983
52. HỌ DÂY KHẾ CONNARACEAE
301 Dây qủa giùm
Connarus paniculatus Raxb. Var paniculatus
D 2705
302 Lóp bốp
Connarus cochinchinensis Pierre.
D T 2704
303 Tróc cẩu ( Dóc chó )
Rourea minor (Gaertn.) Aubl. Subsp.
D 2699
304 Dây lửa ( Dây khế )
Rourea minorsubsp microphylla ( H.F.A.) Vid
D T 2701
53. HỌ BÌM BÌ
M
CONVOLVULACEAE
305 Bìm nước
Aniseia martinicensis (Jacq.) Choisy.
D 6431
306 Thảo bạc đầu
Argyreia capitata ( Vahl) Choisy.
D T 6498
307 Thảo bạc cửu tạp
Argyreia mekongensis Gagn & Courch
D 6502

Download»
308 Rau muống
Ipomoea aquatica Forssk
D T 6465
309 Bìm nón
Ipomoea involucrata Beaov
D T 6461
310 Bím mỡ
Ipomoea obscura (L.) Ker.Gawl
D T 6471
311 Bìm chân cọp
Ipomoea pestigridis L.
D T 6400
312 Bìm tím
Ipomoea congesta R. Br
D T 6455
313 Lân hùng hai tuyến
Lepistemon binectariferum (Wall.) O. Ktu.
D 6493
314 Bìm lá nhỏ
Merremia vitifolia (Bern.f) Hall.f
C T - R 6451
315 Bìm vàng
Merremia hederaceae (Bern.f.) Hall…
f
D T 6442
316 Song trí ( Bìm đôi)
Merremia gemella (Bern.f.) Hall…
f
D T 6441

317 Cà tang
Neuropeltis racemosa Wall . In Roxb.
D 6412
318 Bìm cánh hoa
Operculia petaloidea ( Choid.) var Costa.
D 6435
319 Bìm ba răng
xenostegia tridentata (L.) Austin.& Staples.
D T 6452
54. HỌ LÔ
I
CRYPTERONIACEAE
320 Lôi
Crypteronia paniculata Bl.var affinis (Dl.) Bus
G T 3698
55. HỌ BA
À
U BÍ CUCURBITACEAE
321 Bí đao
Benincasia hispida (Thunb.) Cogn
D T 1995
322 Bát
Coccinia grandis (L.) Voigt
D T 2018
323 Bí đỏ
Cacubita maxinta Duch . Ex Lam
D T 1999
324 Cứt qụa
Gymnospetalum cochinchinensis (Lour) Kurz
D R 2002

325 Bầu
Lagenaria siceraria ( Mol.) Stadley.
D R - T 2005
326 Mướp
Laffa cylindrica (L.) M.j.Roem
D R - T 1994
327 Mướp đắng ( Khổ qua )
Momordica charantica L
D T - R 1990
328 Khổ áo
Taladiantha simensis Craib.
C 1983
329 Lâu xác ( Reto)
Trichosanthes tricuspidata Lour
D 2014
330 Qua lâu Trichosanthes kirilowimaxim D 2010
331 Hồng bì
Trichosanthes rubriflos Cayla.
D T 2013
56. HỌ TƠ HO
À
NG CUSCUTACEAE
332 Tơ hồng nam
Cuscuta australis R.Br
Ps T 6511
57. HỌ THUNG ( TUNG
)
DATISCACEAE
333 Thung
Tetrameles nudiflora R.Br.

G T 2021
58. HỌ SO
Å
DILLENIACEAE
334 Sổ nhám
Dillenia scabrella (D.Don.) Roxb
g C 1353
335 Sổ ấn ( Sổ bà )
Dillenia indica L
g C 1380
336 Sổ con quay ( Bông vù)
Dillenia turbitana Fin & Gagn
g 1384
337 Sổ Hooker ( Sổ mềm )
Dillenia hookeri Pierre.
T 1379
338 Chặc chìu ( Tứ giác)
Tetracera loureiri (Fin.f. Gagn.) Craib.
D T 1387
339 Dây chìu ( Tứ giác leo)
Tetracera scandens (L.) Merr
D T 1389
59. HỌ DA
ÀU
DIPTEROCARPACEAE
340 Vên vên
Anisoptera costata Kortn
G C 1503
341 Dầu nước ( Dầu rái )
Dipterocarpus alatus Roxb.

G D 1490
342 Dầu Baud
Dipterocarpus baudii Koetn
G D 1495
343 Dầu mít
Dipterocarpus costatus Gaertn
G D 1491
344 Dầu song nàng
Dipterocarpus dyeri Pierre.
G D 1492
345 Dầu trai ( Dầu lông )
Dipterocarpus intricatus Dyer.
G D 1494
346 Dầu đỏ ( Dầu trà beng )
Dipterocarpus obtusifolius Teysm
G D - T 1498
347 Dầu con rái đỏ ( Lá bóng )
Dipterocarpus turbinatus Gaertn.f
G D - T 1502
348 Sao đen
Hopea odorata Roxb.
G C - T 1509
349 Chai ( Bô bô )
Shorea guiso ( Blco.) Bl
G T 1520
350 Xến đỏ ( Xến mủ)
Shorea roxburghii G. Don.
G T 1416
351 Vên vên hộp
Shorea hypochra Hance

G 1514
352 Chai Thorel
Shorea thorelii Pierre.
G D - T 1512
353 Cà chí ( Cà chắc )
Shorea obtusa Wall
G T 1515
354 Làu táu trắng
Vatica odorata ( Subsp.) Sym.
G 1529
Download»
60. HỌ TRƯỜNG LỆ DROSERACEAE
355 Trường lệ ( Cỏ bắt ruồi )
Drosera burmanni Vahl.
C 1868
61. HỌ THỊ EBENACEAE
356 Thò đen ( Lọ nồi)
Diospyros apiculata Hieron
g T 2276
357 Săng đen
Diospyros lancaefolia Roxb
G T 2300
358 Xang đen ( Thò da)
Diospyros crumenata Thw
g Q - T 2284
359 Thò roi
Diospyros frutescens Bl.
g T 2294
360 Thò dẻ
Diospyros castanca ( Craib) Fletches.

g T 2281
361 Thò đỏ
Diospyros rubra Lec
g T 2329
362 Thò núi ( Thò rừng )
Diospyros silvatica Roxb
G T 2332
363 Đồ an hoa ở thân
Diospyros caulifolia Bl
g T 2275
364 Đồ an ( thò )
Diospyros brandisiana Kurz
g T 2274
365 Mặc nưa
Diospyros mollic Griff.
g T 2310
366 Thò lông ( Thò cọng dài)
Diospyros longipedicellata Lec
g T 2305
367 Vàng nghệ ( Cẩm thò )
Diospyros maritina Bl
g T 2301
368 Thò Hasselt
Diospyros hasseltii Z oll
g T 2296
369 Săng hột ( Dán bà )
Diospyros buxifolia (Bl.) Hieron
G 2192
370 Thò Bejaud
Diospyros bejaudii Lec

g T 2279
62. HỌ CÔ
M
ELAEOCARPACEAE
371 Chan chan ( Côm Đồng nai)
Elaeocarpus tectorius (Lois) Poir
g 1640
372 Côm lá thon
Elaeocarpus lanceifolius Roxb
g 1629
373 Côm Petelot
Elaeocarpus petelotii Merr
g 1636
374 Côm bồ đức
Elaeocarpus bidoupensis Gagn
g 1610
375 Côm Hải nam ( Rì rì )
Elaeocarpus hainamensis Oliv.in Hook
g 1623
376 Côm có cuống ( Lôm côm )
Elaeocarpus petiolatus ( Jack.) Wall.ex Kurz
g C 1637
377 Côm Harmand
Elaeocarpus harmandii Pierre
g 1624
63. HỌ ĐÀN THẢO ELATINACEAE
378 Biệt gia ( Ruộng cày)
Bergia ammanioides Roxb
C 1539
64. HỌ ĐỖ QUYÊ

N
ERICACEAE
379 Triết ( Sơn trâm) Vaccinium Sp. T
65. HỌ THA
À
U DA
ÀU
EUPHORBIACEAE
380 Tai tượng ấn
Acalypha indica L
C 4563
381 Háo duyên
Actephila exzcensa var acuminata Airy Shaw.
T T 4271
382 Bọ nẹt ( Đom đóm )
Alchornia rigosa ( Lan.) Muell. Arg
T T 4534
383 Chòi mòi
Antidesma acidum Retz.
T T 4409
384 Choòi mòi Poilane
Antidesma poilanei Gagn
T T 4427
385 Chòi mòi nhọn
Antidesma bunius Spreng.
T T 4411
386 Chòi mòi núi
Antidesma montanum Bl
T T 4424
387 Chòi mòi Colet

Antidesma colletii Craib
T T 4414
388 Chòi mòi nam
Antidesma cochinchinensis Gagn
T T 4413
389 Chòi mòi hai mài
Antidesma subbicolor Gagn
T T 4431
390 Sang sé
Antidesma japonica var robusta Airy - Shaw.
T T 4422
391 Chòi mòi Ja va
Antidesma japonica Sieb. & Zucc.
T T 4421
392 Chòi mòi Henry
Antidesma henryi Pax & Hoffin
T T 4420
393 Chòi mòi ( Chua mòi)
Antidesma ghaesembilla Gaertn
T T 4404
394 Chòi mòi mãnh
Antidesma gracile Hemsl
T T 4419
395 Chòi mòi Antidesma Sp. T
396 Tai nghé biệât chu
Aporusa dioica (Roxb.) Mull
T T 4385
397 Thầu tấu Planechon
Aporusa planechoniana H. Baill.ex Muell
T T 4389

398 Tai nghé Wallich
Aporusa wallichii Hook.f.& Thomss
g T 4394
399 Tai nghé răng
Aporusa serrata Gagn.
g T 4390
400 Da gà
Aclephila subsessilsi Gagn
g 4276
401 Dâu ta ( Dâu gia )
Baccaurea ramiflora Luor.
T T 4396
Download»
402 Dâu trái nhọn
Baccaurea oxycarpa Gagn
g 4398
403 Nhội (Bích hợp)
Bischofia javaniaca Bl
G T 4435
404 Dé ( Cù đề)
Breynia angustifolia Hook.f
T T 4347
405 Dé Đông dương
Breynia indosiensis Beill.
T T 4355
406 Bồ cu vẽ ( Dé bụi )
Breynia fruticosa Beille
T T 4352
407 Cù đèn đỏ
Breynia vitisidaca ( Borm.) C.E.C.Fischer.

T T 4360
408 Dỏm Balanse ( Thô mật gai)
Bridelia balansae Tutcher.
g T 4449
409 Thổ mật (Đỏm lông )
Bridelia monoica (Lour.) Merr.
g R - T 4452
410 Đỏm Harmand
Bridelia harmandii Gagn
T T 4451
411 Lộc mại ( Bù lốt)
Claoxylon indicum (Bl.) Endl.
g T 4496
412 Cách hoa phún
Cleistanthus hirsutulus Hook.f
g T 4443
413 Cách nhiều hoa (cọc rào)
Cleistanthus myrianthus (Hassk.) Kurz.
g T 4441
414 Cách hoa Pierel
Cleistanthus pierre (Gagn.) Croiz.
g T 4444
415 Cácg hoa Sumatra
Cleistanthus sumatranus (Miq.) Muell Arq
T T 4446
416 Cách hoa Đông dương
Cleistanthus indochinensis Merr.ex.Croiz.
T T 4439
417 Cơm gào ( Mỏ chim)
Cleidion spiciflorum (Borm.) Merr.

T 4539
418 Bã đâu ( Cù đèn đuôi)
Croton caudatis Geisel
T T 4465
419 Bã đậu Poilane
Croton poilanei Gagn
T T 4488
420 Cù đèn Đồng nai
Croton dongnaiensis Pierre.ex Gagn
T T 4483
421 Cù đèn Roxburgh
Croton roxburghianus Bal
T T 4475
422 Cù đèn Thorel
Croton threlii Gagn
T T 4400
423 Mó
Deutzianthus tonkinensis Gagn
g 4597
424 Săng trắng Biên hòa
Drypetes bienhoaensis Gagn
g T 4379
425 Săng trắng Thorel
Drypetes thorelii Gagn
g T 4384
426 Mao hoa tàu
Erismanthus siensis Oliv
T 4642
427 Cỏ sữa lông
Euphorbia hirta L

C T 4671
428 Cỏ sữa lá không cuống
Euphorbia sessiliflora Roxb
C C - T 4677
429 Trao tráo lá đối
Excoecaria oppositifolia Griff
g T 4650
430 Bọt ếch ( Sóc đỏ)
Glochidion rubrum Bl
T T 4344
431 Bòn bọt ( Sóc trái có lông )
Glochidion eriocarpum Champ
g 4333
432 Sóc Glochidion Sp. g
433 Rù rì
Homonnoia riparia Lour
T T 4578
434 Mạc tâm
Hymenocardia Wallichii Tulasne.
T 4406
435 Ba soi ( Mã rạng răng )
Macaranga denticulata ( Bl.) Muell.Arg.
g T 4543
436 Mã rạng ( Ba soi)
Macaranga tanarius ( L.) Muell.Arg.
T T 4545
437 Mã rạng trái có lông
Macaranga trichocarpa ( Reichb.& Zoll.) Muell.
A
T T 4550

438 Mã rạng ấn
Macaranga indica Wighr.
g T 4542
439 Long màng
Macaranga triloba (Bl.) Muell - Arg
g T 4541
440 Cách kiến ( Ba chia )
Mallutus philippensis (Lamk.) Muell.Arg.
g T 4511
441 Bông bệt ( Chóc móc )
Mallutus paniculatus (Lamk.) Muell.Arg.
g T 4519
442 Bông bét
Mallutus barbatus Muell.Arg.
g T 4514
443 Ruối Thorel
Mallutus thorelii Gagn.in Lec
T 4509
444 Ruối đuôi to
Mallutus macrostacgyus (Miq) Muell.Arg.
T 4518
445 Ruối tròn dài
Mallutus oblonggifolius (Miq) Muell.Arg.
T 4529
446 Ba bét ( Bông bét )
Mallutus barbatus Muell.Arg.
T T 4514
447 Ba bét trắng ( Ruống )
Mallutus opelta Muell.Arg.
g 4517

448 Ruống không lông
Mallutus glabriusculus ( Kurz) Pax . & Hoff
T 4510
449 Ngoát
Mallutus eberhardtii Gagn
T 4528
450 Ruối Clelland
Mallutus clellandii Hook.f
T 4520
451 Ruối Resin
Mallutus risinosus (Dl.) Mear
g 4525
452 Sắn ( Mì)
Manihot esculenta Crantz.
T T 4600
453 Hắc lân nhiều tuyến
Melanolepis multiglandulosa (Bl.) Reichb.f.& Zol
l
T 4532
454 Bần giác ( Nơi)
Oligoceras eberhardtil Gagn
G 4635
Download»
455 Bần giác Oligoceras eberhardtil g 4635
456 Chưng rết
Pedilanthus tithymaloides ( L.) Poit
P 4681
457 Chùm ruột ( Phèn đen)
Phylanthus reticulata Poit
g T 4284

458 Diệp hạ trâu Pirey
Phylanthus pireyi Beille.
T 4313
459 Chó đẻ thân xanh
Phylanthus amarus Schumex Thnu
CT
460 Diệp hạ trâu Biên hòa
Phylanthus collinsae Craib.
T T 4294
461 Diệp hạ trâu Phylanthus sp T
462 Me rừng ( Chùm ruột núi )
Phylanthus embrica L
T T 4280
463 Chó đẻ (Răng cưa )
Phylanthus urinaria L
C T 4296
464 Vảy ốc
Phylanthus welwitschianus Muell.Arg.
T 4290
465 Thầu dầu
Ricinus communis L
T D 4577
466 Sòi tía ( Sói bac)
Sapium discolor ( Benth.) Muell.Arg.
g C 4654
467 Sòi đặc biệt
Sapium insigne ( Royle.) Benth.& Hook.f
g 4655
468 Bồ ngót Pierrei
Sauropus pierrei (Beille) Croizat.

T T 4372
469 Bồ ngót ( Bồ ngót hoa to)
Sauropus macranthus Hassk
T 4371
470 Bồ ngót di khánh
Sauropus heteroblastus Airy. Shaw
T 4369
471 Bông nổ trắng
Securinega virosa ( Wild.) Pax & Hoff
T 4279
472 Kim mộc Spire
Securinega spirei (Beille) Phamhoang
T 4278
473 Mân mây ( Kén sơn chụm)
Suregada glonmerulata H. Baill.
g T 4639
474 Cổ ngỗng ( Kén)
Suregada multiflora ( Juss) H. Baill
g T 4637
475 Tam thụ hùng Poilane
Trigonnostemon poilenei Gagn
T 4617
476 Tam thụ hùng đầu nhò
Trigonnostemon capitellatus Gagn
T 4605
477 Tam thụ hùng Gaudichaud
Trigonnostemon gaudichaudii (H.Baill.)Mue -Arg
g 4603
66. HỌ ĐẬ
U

FABACEAE
66 A. HỌ PHỤ ĐẬ
U
CAESALPININOIDEAE
478 Cà te ( Gõ đỏ)
Afzelia xylocarpa ( Kusz.) Craib.
G Q - T 3090
479 Móng bò Sài gòn
Bauhinia saigonensis Pierre . ex Gagn.
D 3069
480 Móng bò cánh dơi
Bauhinia bracteata (Benth.).Baker.Subsp.Bractea
D 3057
481 Móng bò đỏ
Bauhinia cardinale Pierre . ex Gagn
D 3053
482 Móng bò Curtis
Bauhinia curtis Prain.
D 3054
483 Móng bò mốc
Bauhinia glauca (Benth.)Benth. subsptenuflora
D 3061
(C.B.Cl.) K. & S.S.Lars
484 Móng bò Godefroy
Bauhinia godefroyi Gagn.
D 3067
485 Móng bò tổng bao
Bauhinia involucrans Gagn.
D 3058
486 Móng bò điên

Bauhinia oenata Kur.var .Ornata
D T 3077
487 Móng bò leo
Bauhinia scandens L. var. Horsfieldii (Miq) S.&
K
D 3054
488 Điệp trinh nữ ( Móc mèo)
Caesalpinia mimosoides Lamk.
D T 2994
489 Điệp Andaman
Caesalpinia andamaniaca (Prain.) Hatt
D T 3004
490 Lép mèo
Caesalpinia hymenocarpa (Prain.) Hatt
D 3006
491 Me tiên
Caesalpinia pubescens ( Des.f.) Hatting.
D 3003
492 Muồng Java ( Muồng hương )
Cassia agnes ( De Wit ) Brenan.
g C 3019
493 Muồng tring nữ
Cassia mimosoides L
C T 3026
494 Muồng trâu
Cassia alata L
T T 3025
495 Muồng cổ bình
Cassia leschenaultiana A.P de Cand
C T 3028

496 Ô môi ( Bò cạp nước )
Cassia grandis L.f
g T 3018
497 Muồng đen ( Muồng xiêm)
Cassia siamea Lamk
g T 3022
498 Muồng lùn
Cassia punila Lamk
C T 3027
499 Thảo quyết minh
Cassia tora L.
C T 3032
500 Muồng me ( Muồng 2 nanh )
Cassia bicapsularis L
T T 3035
501 Muồng ngót
Cassia sophera L
C T 3031
502 Muồng lông
Cassia hirsuta L
C T 3029
503 Muồng Cassia sp. T
504 Mót trâm
Cynomena glomerulata Gagn
g 3083
Download»
505 Phượng
Delonix regia ( Hook.) Raf
G T 2889
506 Xây

Dialium cochinchinensis Pierre.
G Q - T 3016
507 Lim xẹt
Peltiphlorum pterocarpum Back. Ex Heyne
G C - T 2986
508 Lim vàng
Peltiphlorum dasyrrachis ( Miq.) Kurz.
G T 2986
509 Dây dực thùy nguyên
Pterolobium integrum Craib.
D 3010
510 Dực thùy lá nhỏ
Pterolobium microphylum Miq.
D 3011
511 Gụ mật
Sindora siamensis Teysm. Ex Miq.
G T 3093
512 Me
Tarmarindus indica L
G T 3099
66 B. HỌ PHỤ TRINH N
Ư
Õ MIMOSOIDEAE
513 Keo dẹp
Acacia concinna (Willd.) A.DC
D T 2935
514 Keo việt
Acacia vietnamensis l. Niels
G T 2934
515 Keo bông vàng

Acacia auriculaeformis A.Cunn.ex Benth
g T 2916
516 Chu biển (Keo đồng nai)
Acacia dongnaiensis Gagn
D 2938
517 Keo dại ( Keo tai tượng )
Acacia magium Willd.
G T 2918
518 Trạch quạch
Adenanthera pavonica L
G T 2902
519 Sống rắn nhiều là
Albizia myriophylla Benth
D 2948
520 Sống rắn dài ( Mu cua)
Albizia procera (Roxb.) Benth
g T 2951
521 Sống rắn nhánh dày
Albizia crassiramea Lace.
G 2952
522 Sống rắn Trung quốc
Albizia chinensis ( Osb.) Merr
G R 2953
523 Bản xe ( Đái bò )
Albizia lucidior ( Stend.) L. Niels
G 2956
524 Sống rắn sừng nhỏ
Albizia corniculata (Lour.) Druce
T 2947
525 Sống rắn cây ( Kết)

Albizia vialenea Pierre.
G 2955
526 Hợp hoan Albizia sp. g
527 Mán đỉa ( Giác )
Archidendron clypearia Niels
g T 2965
528 Điền keo
Desmanthus virgatus (L.) Willd.
C 2914
529 Bàm bàm
Entada pursaetha A.P.DC
D T 2905
530 Keo dậu ( Bọ chét)
Leucaena leucocephala (Lamk.) de Wit
T 2915
531 Trinh nữ nhọn
Mimosa pigra L
D T 2912
532 Trinh nữ ( Mắc cỡ)
Mimosa pudica L
D T 2910
533 Trinh nữ móc
Mimosa diplotricra C. Wight. Ex Sauvalle
D T 2911
534 Rau rút dại
Neptunia oleracea Lour
Ts T 2908
535 Me keo ( Keo bầu)
Pithecellbium dulce ( Roxb.) Benth
G T 2961

536 Cẩm xe
Xylia xylocarpa ( Roxb.) Taubert.
G T 2909
66C. HỌ PHỤ ĐẬ
U
PAPILIONOIDEAE
537 Cam thảo mềm
Abrus mollis Hance.
D T 3179
538 Cườm thảo đỏ
Abrus precatorius L
D T 3178
539 Điển ma nhám
Aeschynomene aspera L
T 3499
540 Điển ma mỹ
Aeschynomene americana L
C 3498
541 Vảy ốc ( Hàn the)
Alysicarpus vaginalis (L.) A.P.de Cand
T 3355
542 Song qủa
Amphicarpa edgeworthii Benth
D 3419
543 Bình đậu
Cajanus scarabeoides Banth
T 3464
544 Biếc tím
clitoria mariana L
D 3429

545 Bươm (Trung châu)
Centrosema pubescens Benth
D 3422
546 Sục sạc tái
Crotalaria pallida Aiton.
C 3541
547 Sục sạc đỏ
Crotalaria medicaginea Lamk
C 3539
548 Kiết thảo Pierre
Christia pierrei (Schindl.) Ohacshi.
C 3351
549 Cẩm lai bông ( Bà ròa)
Dalbergia bariaensis Pierre.
g 3168
550 Trắc (Cẩm lai nam)
Dalbergia cochinchinensis Pierre.in Lan
G 3159
551 Cẩm lai Đồng nai
Dalbergia dongnaiensis Pierre.
G 3170
552 Trắc hoa nhỏ
Dalbergia parviflora Roxb
D 3131
553 Cẩm lai vú
Dalbergia mammosa Pierre.
g 3169
554 Trắêc đen ( Cẩn lai đen)
Dalbergia nigrescens Kurz
g 3161

555 Cẩm lai bông
Dalbergia olivieri Gamble. ex Prain
G 3167
Download»
556 Trắc lá bẹ
Dalbergia stipulacea Roxb
g 3174
557 Trắc bàm
Dalbergia entadoides Pierre.ex Gagn
D T 3133
558 Trắc dây ( Cẩn lai dây)
Dalbergia rimosa Roxb
D T 3138
559 Trắc một hột ( Me nước )
Dalbergia candenatensis ( Dennst.) Prain.
D T 3149
560 Dây trắc Đắk lắc
Dalbergia dariacensis Phamhoang.
D T 3144
561 Dây trắc Hance
Dalbergia hancei Benth
D T 3145
562 Mấu ( Bánh dầy)
Derris indica Benth
D T 3219
563 Tràng qủa mũi
Desosdium rostratum Schindler.
T T 3281
564 Tràng qủa thanh lòch
Desosdium blandum Van Meuwen.

C T 3290
565 Tràng qủa Rodger
Desosdium rodgeri Schindl
C T 3293
566 Tràng qủa Griffith
Desosdium griffthianum Benth
T T 3281
567 Tràng qủa rộng ngang
Desosdium oblatum Bak.ex Kurz.
T T 3332
568 Tràng qủa tóc vàng
Desosdium aurico mum Grah.ex Benth
C T 3320
569 Tràng qủa lá nhọn
Desosdium podocarrum Supsp.oxyphyllum (DC.)
O
T T 3303
570 Thóc lép
Desosdium velutinum DC
C T 3295
571 Tràng qủa ba cạnh
Desosdium triquetrum (L.) DC
C T 3294
572 Tràng qủa bao hoa
Desosdium triflorum DC
T T 3323
573 Tràng qủa dò qủa
Desosdium podocarpum (L.) DC
C T 3317
574 Đồng tiền ( Tràng qủa dẹp)

Desosdium pulchellum (L.) Benth.
C T 3289
575 Đông ba trái có cọng
Dunbaria podocarpa Kurz.
D 3472
576 Vông nem
Erythrina variegata L.
G T 3365
577 Tóp mỡ lá to ( Đuôi chồn)
Flemingia macrophylla (Willd.) Merr
T C - T 3486
578 Tóp mõ
Flemingia grahamiana W. & Arn
T T 3482
579 Chàm dại ( Xà tràm)
Indigofera galegoides DC
C C - T 3267
580 Chàm lông
Indigofera hirsuta L
C T 3269
581 Chàm dđen tía
Indigofera atropurprrea B.& H.ex Horn
T T 3263
582 Chàm cãnh rãnh
Indigofera zollingeriana Miq
T T 3273
583 Chàm đuôi dài
Indigofera longicauda Thuần
C T 3264
584 Chàm ba lá

Indigofera trifoliata L
C T 3256
585 Tiền qủa
Lonchocarpus sericeus (Poir.) DC
g 3218
586 Ổ chim
Mecopus nidulans Benth
C T 3335
587 Mắt méo lá hoa
Mecopus bracteata A.P.de Cand
D 3374
588 Thàn mát đen
Milletia nigrescens Gagn
g T 3203
589 Thàn mát gân có lông
Milletia pubinervis Kurz
g 3210
590 Mát Brandis
Milletia brandisiana Kurz
g 3191
591 Mát hai cánh
Milletia diptera Gagn
g T 3197
592 Mát to
Milletia sericea Gagn
D T 3213
593 Mắc mèo ma ( Gián đoan)
Mucuna interrupta Gagn
D T 3377
594 Mắc mèo trái to

Mucuna macrocarpa Wall
D T 3375
595 Mắc mèo
Mucuna pruriens (L.) DC
D T 3372
596 Mắc mèo đen
Mucuna nigricans ( Steudel) Lourz.
D T 3379
597 Ràng ràng Sumatra
Ormosia sumatrana (Miq.) Prain.
G 3116
598 Ràng ràng Ormosia sp g
599 Đậu rồng
Psophocarpus tetragonolobus (L.)A.P.de Cand.
D R - T 3433
600 Dáng hương qủa to
Pterocarpus macrocarpus Kurz.
G T 3197
601 Đậu ma
Pueraria phaseoloides (Roxb.) Banth
T T 3404
602 Sắn dây rừng
Pueraria montana (Lour.) Merr
D T 3407
603 Đoản kiếm tía
Tephrisia purpurea (L.) Pers
C 3184
604 Đoản kiếm son
Tephrisia coccinea Wall
C 3182

605 Chè ba đông
Trifolium arvense L
C 3529
606 Hậu vó nhọn
Uraria acuminata Kurz
C 3336
607 Hậu vó chân thỏ
Uraria lagopodiodes (L.) Desv.ex DC
C 3342
608 Hậu vó màu
Uraria picta Desv.ex DC
C 3338
Download»
609 Hậu vó heo
Uraria rufescens (DC.) Schindl
C 3343
610 Đậu có hột to
Vigna vexillata (L.)A.Rich.var.macrosperma Mar.
M
C 3459
67. HỌ DẺ FAGACEAE
611 Cà ổ Ấn độ
Castanopsis indica (Roxb.) A.DC in Seem
g 5838
612 Dẻ sáp ( Sồi đá)
Lithocarpus cerifera (Hick & Cam).Cam
g 5886
613 De trái láng
Lithocarpus leiocarpa A.Cam
g 5925

614 Dẻ the
Lithocarpus magneinii (Hick & Cam) A.Cam
g 5933
615 Dẻ trái sét
Lithocarpus ochrocarpa A.Cam
g 5941
616 Dẻ tai
Lithocarpus auricaulata (Hick & Cam) Barn
g 5874
617 Dẻ đỏ
Lithocarpus elegans (Bl.) Hat.& Soep
G 5899
618 Dẻ Pierre
Lithocarpus pierrei (Hick & Cam) A.Cam
g 5952
619 Dẻ cọng dài
Lithocarpus longipedicellata (H.&.C)A.Cam
g 5932
620 Dẻ Roulet
Lithocarpus rouletii (Hick & Cam) A.Cam
G 5963
621 Dẻ áo
Lithocarpus vestitus (Hick & Cam) A.Cam
g 5975
622 Sồi Cambốt
Quercus cambotdiensis Hick.&.Cam
G 5990
623 Sồi Đồng nai
Quercus cambotdiensis Subsp dongnaiensis (A.C
a

G 5991
68. HỌ MÙNG QUÂ
N
FLACOURTIACEAE
624 Nuốt lá màng ( Nuốt chụm)
Casiaria glomerata Roxb
T T 1908
625 Lọ nồi (Đại phong tử)
Hychcarpus antheelmintica Pierre.ex Laness
g T 1887
626 Lọ nồi Sài gòn
Hychcarpus saigonensis Pierre. In Warb.ex Gag
n
g T 1893
627 Mùng quân (Hồng quân)
Flacourtia jangomas (Lour.) Raeuseh
g T 1895
628 Lọ nồi Trung bộ
Hydnocarpus annamensis (Gagn.) Lese.
g T 1886
69. HỌ THƯNG TIẾ
N
GESNERIACEAE
629 Ri ta tổng bao
Chirita involucrata Craib
C 7051
70. HỌ XÀ THẢ
O
HEMODORACEAE
630 Bì xa Regnier

Ophiopogon regnieri Bois.
C 8738
71. HỌ QỦA QUA
Y
HERNANDIACEAE
631 Dây ba chẽ
Illigera rhodantha Hance.
D 1373
72. HỌ THỤ ĐÀ
O
ICACINACEAE
632 Cuống vàng (Quỳnh lâm)
Gonocaryum lobbianum (Miers.)Kurz.
T R - T 4225
633 Mao hùng chẻ tư
Gomphandra quadrifida (Bl.)Sleum.
T 4234
634 Mao hùng mềm
Gomphandra mollis Merr
T 4233
635 Mao hùng Đồng nai
Gomphandra dongnaiensis (Gagn.) Sleum
g 4232
636 Dây mộc tuyền
Phytocrene oblonga Wall
D 4244
73.HỌ DÁ
T
IXONANTHACEAE
637 Cầy ( Kơ nia)

Irvingia malayana Oliv.ex Benn
G T 4735
638 Dân cốc (Hànu)
Ixonanthes reticulata Jack.
g 4733
74. HỌ HO
À
ĐÀO (ÓC CHÓ
)
JUGLANDACEAE
639 Chẹo có răng
Engelhardia serrata Bl. Var.cambodiaca Mann.
g 5805
75. HỌ LẠC DỊ LARDIZABALACEAE
640 Dây luân tôn
Stauntonia cavaleriana Gagn
D 1136
76. HỌ HOA MÔI (HÚNG
)
LAMIACEAE
641 Hồng vó ( Muồng gà rừng )
Euthralis stellata (Lour.) Mur
C 6739
642 Đinh hùng hoa to
Gomphostemma grandflorum Doan.
T 6802
643 É lơn tròng
Hyptis suaveolens (L.) Poit
C T 6721
644 É lơn đầu

Hyptis rhomboidea Mart. & Gal
C T 6720
645 É dùi trống
Hyptis brevipes Poit
C 6719
646 Mè đất (Bạch thiệt)
Leucas zeylanica (L.) R. Br
C T 6783
647 Bạch thiệt mềm
Leucas mollissima Benth,in Wall
C 6782
648 Húng lủi
Mentha aquatica L. var. aquatica.
C T 6747
649 Cẩm thủy đầu
Nocema capitatum Prain
C 6699
650 Cẩm thủy Trung việt
Nocema cochinchinensis (Lour.) Merr
C 6700
651 Húng quế (É)
Ocimum basilicum L
C T 6690
Download»
77.HỌ LONG NÃO ( RE
)
LAURACEAE
652 Bộp lông
Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr
T T 1230

653 Bộp dài
Actinodaphne sesquipedalis Hook.f.& Th
g 1235
654 Re vàng (Vàng trắng mốc)
Alseodaphne glaucina (Liouho.) Kost
G 1353
655 Săng gia
Beilschmiedia robertsonii Gamble
G 1347
656 Két lào
Beilschmiedia laotica Kost
G 1340
657 Két lửa
Beilschmiedia foveblata Kost
G 1337
658 Tơ xanh
Cassytha filiformis L
Ks T 1367
659 Hậu phác (Quế lá bờilời)
Cinnamomum polyadelphum (Lour.) Kost.
G C - T 1204
660 Quế bạc
Cinnamomum mairei Levl.
G T 1214
661 Rè Tso
Cinnamomum tsoi Allen.
g 1227
662 Quế giả ( Quế rừng )
Cinnamomum iner Reinw
G T 1220

663 Quế lá to (Re bầu)
Cinnamomum bejolghota (Buch - Ham.) Sweet.
G T 1221
664 O phát ( Re)
Cinnamomum sericans Hance.
g T 1225
665 Re Cinnamomum sp. g
666 Cà đuối trắng
Cryptocarya ferrea Bl
G 1318
667 Mò lá trắng (n hạch)
Cryptocarya maclurei Merr
g 1323
668 Cà đuôi xoan ngược
Cryptocarya obovata R.Br
g 1325
669 Cà đuôi sét
Cryptocarya ochracea Lec
g 1327
670 Cà đuối nhuộm
Cryptocarya infertoria (Bl.) Miq
g 1321
671 Cà đuối Kurz
Dehaasia kurzii King.
g 1358
672 Cà đuối Trung bộ
Dehaasia annamensis Kost
g 1353
673 Cà đuối lục lam
Dehaasia caesia Bl

g 1354
674 Cà đuối chót buồm
Dehaasia cuneata Bl
g 1355
675 Khuyết hùng đỏ
Endiandra rubescens (Bl.) Miq
g 1305
676 Lòng trứng (liên dàn chùm)
Lindera racemosa Lec
g T 1310
677 Liên dàn lá mã tiền
Lindera hemsleyana (Diels) Allen.
G T 1306
678 Bời lời nhớt
Litsea glutinosa (Lour.) Rob
T T 1252
679 Bời lời chanh
Litsea cubeba (Lour.) Pers
g T 1240
680 Bời lời Clemens
Litsea viridis var. Clemensii Liouho.
g T 1281
681 Bời lời da
Litsea chartacea (Ness) Hook.f
T T 1244
682 Bời lời biến thiên
Litsea variabilis Hemls
T T 1277
683 Bời lời lá tròn ( Mò giấy)
Litsea monopetala (Roxb.) Pers

g T 1266
684 Bời lời Cambốt
Litsea cambodiana Lec
G T 1242
685 Bời lời đắng ( Mò lông )
Litsea umbellata (Lour.) Merr
g T 1276
686 Bời lời Pierre
Litsea pierrei Lec
G T 1270
687 Bời lờn chân dài
Litsea longipes Meissn. Hook.f
g T 1269
688 Bời lời lá nhục đậu khấn
Litsea myristicaefolia (Meissn.) Hook.f
g T 1268
689 Rè Machilus sp. G
690 Vàng giến (vàng rẽ)
Machilus bonii Lec
G T 1336
691 Tân bời Trung Bộ
Neolitsea chuii Merr.f. annamensis Liouho.
g 1286
692 Kháo ( Cha)
Phoebe pallida Nees.
g T 1374
693 Sụ thon
Phoebe laceolata Nees.
g T 1373
78.HỌ LỘC VỪNG LECYTHIDACEAE

694 Chiếc ( Lộc vừng )
Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.
g T 3636
695 Chiếc khế
Barringtonia acutangula Subsp - spicata (Bl.) Pa
y
T T 3637
696 Lộc vừng chùm
Barringtonia racemosa (L.) Spreng.
g T 3649
697 Hột ( Chiếc cau)
Barringtonia musiformis Kurz
g 3647
698 Chiếc ( Chàm bia)
Barringtonia cf. Schmidtii Warb
g T 3638
699 Chiếc chùy
Barringtonia conoidea Griff
T 3642
700 Tam lang ( Chiếc ít hoa)
Barringtonia pauciflora King.
g 3648
701 Chíêc đỏ ( Lộc mưng )
Barringtonia caccinea (Lour.) Kost.
G T 3641
702 Chiếc chùm to ( Tam lang)
Barringtonia macrostachya (Jack.) Kurz
T T 3645
Download»
703 Chiếc Eberhard

Barringtonia eberhardii Gagn
g T 3643
704 Chiếc hoa nhỏ
Barringtonia micrantha Gagn.
g T 3640
705 Vừng ( Vừng xoan)
Careya arborea Roxb
G 3634
79. HỌ CỦ RỐ
I
LEEACEAE
706 Củ rối bằng ( Gối hạc)
Leea aequata L
T T 5224
707 Củ rối lá bẹ
Leea stipulosa Gagn
T T 7339
708 Củ rối có mui ( Trúc vòng )
Leea manillensis Walp
T T 5229
709 Gối hạc đỏ ( Củ rối, Mun)
Leea rubra Bl.ex Spreng
T T 5231
80. HỌ NHỈ CÁ
N
LENTIBULARIACEAE
710 Nhỉ cán tím
Utricularia punetata Wall
T 7327
711 Nhỉ cán túi

Utricularia gibba L. subsp.exoleta (R.Br.) P.Tayl.
T 7339
712 Nhỉ cán vàng
Utricularia aurea Lour
T 7326
713 Nhỉ cán phao
Utricularia stellaris L.f
T 7328
81. HỌ MÃ TIE
ÀN
LOGANNIACEAE
714 Trai chùm
Fagraea racemosa Jack.in Roxb
g T 6066
715 Trai tai
Fagraea auriculata Jack.
Ps T 6062
716 Trai tích lan ( Lậu bình )
Fagraea ceilanica Thunb.
Ps T 6063
717 Mã tiền nách
Strychnos axillaris Colrebr
D T 6044
718 Mã tiền cây ( Củ chi)
Strychnos nuxvomica L
g T 6043
719 Mã tiền Thorel
Strychnos thorellii Pierre ex Dop.
G T 6058
82. HỌ TA

À
M GỬ
I
LORANTHACEAE
720 Mộc kỷ biến thiên
Dendropjtoe varrians (Bl.) Bl
Ks 4081
721 Chùm gửi ký sinh
Helixanthera parasitica Lour
Ks T 4075
722 Chùm gửi Pierre
Helixanthera pierrei Dans
Ks T 4076
723 Mộc vệ hạc
Scurrula argentea Dans
Ks T 4082
83. HỌ SANG LẺ ( TỬ VI
)
LYTHRACEAE
724 Thao lao ( Bằng lăng ổi)
Lagerstroemia calyculata Kurz.
G T 3670
725 Bằng lăng láng
Lagerstroemia duperreana Pierre & Gagn
G 3666
726 Bằng lăng trứng ( Xoan)
Lagerstroemia ovalifolia Teijsm. & Binn
G C 3658
727 Bằng lăng nhỏ ( Nam bộ)
Lagerstroemia cochinchinensis Pierre.

g C 3671
728 Bằng lăng sừng
Lagerstroemia venusta Wall.ex Cl
g 3677
729 Bằng lăng nước
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers
g T 3662
84. HỌ DẠ HP ( MỘC LAN
)
MAGNOLIACEAE
730 Mãnh liệt Bảo lộc
Manglietia blacensis Gagn
G 768
85.HỌ BÔNG MALNACEAE
731 Đậu bắp ( Bụp bắp)
Abelmoschus esculentus (L.) Moench.
C T 1851
732 Bụp nhân sâm (Vông vang )
Abelmoschus moschatus ssp. Tuberosus( Span.) B
o
C 1853
733 Cây cối xay
Abutilon indicum (L.) Sweet.
C T 1851
734 Bụp lá to
Hibiscus macrophylus Roxb.ex Hor nem
g 1840
735 Bụp Mesny
Hibiscus menyi Pierre.
g 1844

736 Bụp ( Phù dung)
Hibiscus mutabilis L
T T 1830
737 Bụp (Dâm bụt)
Hibiscus rosa- sinensis L
T T 1828
738 Bụp giấm
Hibiscus sabdariffa L
C T 1834
739 Bụp lá nhỏ
Hibiscus vitifolius L
T 1838
740 Bụp Hibiscus sp. g
741 Hoàng manh
Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke.
C T 1812
742 Ké trơn
Pavonia rigida (Mast.) Hochr
T T 1819
743 Bái nhọn( Bái chổi)
Sida acuta Burm.f
C T 1805
744 Bái lá tím
Sida subcordata Span.
C T 1808
745 Bái chùm
Sida mysorensis Wight. & Arn.
C T 1810
746 Ké hoa vàng ( Bái bách Bộ)
Sida rhombifolia L

C T 1806
747 Tra nhỏ
Thespesia lampas. (Cav.) Dalz & Gibs.
T 1862
748 Ké hoa đào
Urena lobata L
T T 1817
Download»
86. HỌ MUA MELASTOMACEAE
749 Dây da hình không cuống
Allomorphia subsessilis Craib.
T 3866
750 Bo rừng
Blatus borneensis var. eberhardtii ( Guill.) C Han
s
T 3879
751 n dằng
Diphiectria barbata (CB.Cl.) Frank & Roos.
D 3928
752 Mua lông ( Muôi Sài gòn)
Melastoma saigonense (Kuntze) Merr
T T 3837
753 Muôi đông
Melastoma orientale Guill
T T 3847
754 Muôi dằm
M. palaceum Naudin.
T T 3849
755 Mua tép (Muôi an bích)
M. osbeckoides Guuill

T T 3848
756 Sanguineum (Mua bà)
M. sanguineum Sims
T T 3850
757 Trâm đất (Sầm bùi)
M. edule Roxb
T C 3950
758 Sầm
Memecylon edule var. ovatum (l.l.S.)C.B.Cl.
T C - T 3951
759 Sầm Harmand
M. harmandii Guill
T T 3953
760 Sầm lan
M. caeruleum Jack
T 3948
761 Sầm hoa khít
M. confertiflorum Merr
T T 3949
762 An bích sao
Osbeckia stellata Buch . Ham. Ex.D.Don.
T 3859
763 An bích Nam bộ
O. cochinchinensis Cogn
C 3853
86. HỌ XOA
N
MELIACEAE
764 Gội giống nhãn
Aglaia cuphoroides Pierre.

g Q-T 5036
765 Gội Duyên Hải
A. lutoralis Miq.
G T 5041
766 Ngâu Biên Hoà
A. hoaensis Pierre
g T 5039
767 Gội nếp (Gội tía)
Amoora gigantea Pierre
G T 5026
768 Gội nước (Nàng gia)
Aphanamixis polystachya J.N.Parker
G T 5024
769 Cámuối xo (Dọc khế)
Cipadessa baccifera (Roth) Miq.
g 4989
770 Quyếch (Gội nam)
Chisocheton cochinchinensis Pierre
G T 5018
771 Huỳnh đàn gân đỏ
Dysoxylum rubrocostatum Pierre
g T 5014
772 Huỳnh đàn Biên hoà
D. hoaensis (Pierre) Pell
G T 5009
773 Huỳnh đàn
D. loureirii Pierre
G T 5011
774 Chặc khế hai tuyến
D. binectariferum Hook.f.

g T 5005
775 Sang nước (Hải mộc)
Heynia trijuga Roxb.
g T 5057
776 Xoan
Melia azedarach L.
g T 4997
777 Sấu tía
Sandoricum koetjape (Burm.f.) Merr.
G T 5003
778 Nhãn mọi
Walsura cochinchinensis Harms.
T Q-T 5059
87. HỌ TIẾT D
E
 MENISPERMACEAE
779 Vàng đắng
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.
D 1152
780 Dây sâm (Sâm lông)
Cyclea barbata Miers.
D T 1173
781 Dây sâm hai song
C. bicristata Diels.
D 1174
782 Hoàng đằng
Fibrauria tinctoria Lour.
D T 1146
783 Dây châu đảo (Tiết dê)
Pericampilus glaucus (Lamk.) Merr.

D 1154
784 Dây mối Java
Stephania japonica (Thumb.) Miers.
D 1163
785 Dây thần nông
Tinospora cordifolia (Wild.) Hook.f. & Th.
D T 1141
88. HỌ DÂU TẰ
M
MORACEAE
786 Sùi (Thuốc bắn)
Antiaris toxicaria (pers) Lesch. var toxicaria
G 5575
787 Mít nhà
Artocarpus heterophylla Lamk.
G T 5558
788 Mít nài (Da xốp)
A. rigada subsp. asperulus (Merr) Jarr.
G T 5564
789 Mít rừng
A. chaplasha Roxb.
G 5561
790 Mít nhỏ (chay rừng)
A. nitida Trec. Subsp. Lignanensis (Merr) Jarr.
G 5570
791 Dương (Rét)
Broussonetia papyfifera (L) Lller. ex Vent
G T 5555
792 Đa tía (Da rất cao)
Ficus altissima Bl.

G 5590
793 Đề (Bồ đề)
F. religiosa L.
g C 5576
794 Sung nhân (Đa lông)
F. drupacea Thumb.
g 5593
795 Si (Xanh)
F. benjamina L.
g C 5616
796 Đa gùa (Da chai)
F. callosa Wild.
g 5622
797 Vả (Ngái vàng)
F. fulva Reinw. ex Bl.
g Q 5652
Download»
798 Vú bò
F. heterophylla L.f. var. heterophylla
T T 5677
799 Ngáikhỉ (Sung 3 thuỳ)
F. hirta var. roxburghii (Miq.) King.
T 5649
800 Ngái (Sung)
F. hispida L.f. var hispida
g 5691
801 Sung
F. racemora L.
g Q 5626
802 Sung Esquirol

F. esquiroliana Levl.
g 5646
803 Thằn lằn (Trâu cổ)
F. pumila L.
D T 5666
804 Đa quả nhỏ
F. sumatrana var mycrosyce Corner.
g T 5605
805 Lâm vồ (Da mít)
R. rumphii Bl.
g T 5587
806 Sộp
F. superba var japonica Miq.
g T 5582
807 Sung trổ (Đa rừng)
F. variegata Bl. var variegata
g T 5690
808 Gừa
F. micrcarpa L.f.
G 5610
809 Sung (Da nước)
F. depressa Bl.
g T 5591
810 Sung bò (Saung dầu tên)
F. sagitta Vahl. var sagitta
D 5669
811 Đa trụi
F. graberrima Bl.
T T 5601
812 Đa đậu

F. pisocarpa Bl.
G T 5612
813 Sung tà
F. trichocarpa Bl. var obtusa (Hassk) Corner
D 5672
814 Sung leo
F. hederacea Roxb.
D 5671
815 Da đồng hành
F. consociata Bl. Var murtonii King.
g 5597
816 Đa ba gân (Sung bộng)
F. septica Burm.f. var fistulosa (Bl.) Corner
g T 5693
817 Rù rì
F. subpyriformis Hook & Arn.
T 5630
818 Sung sóng
F.costata Ait
g 5589
819 Da cao su (Da búp đỏ)
F.elastica Roxb. ex Horn.
G T 5620
820 Sung vàng
F. aurata Miq.
G 5660
821 Ngái rừng (Ngái phún)
F. hirta Vahl.Var hirta
T T 5647
822 Gai mang (Mỏ quạ)

Maclura cochinchinensis (Lour) Corner
T 5550
823 Duối nhám
Streblus asper Lour.
T T 5540
824 Duối ô rô (ô rô núi)
S. ilicifolia (Kurz.) Corn.
T T 5542
825 Duối gai
S. taxoides (Heyne.) Kurz.
T T 5544
89. HỌ MÁU CH
O
Ù MYRISTYCACEAE
826 Xăng máu hạch nhân
Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb.
g T 997
827 Xăng máu Thorel
H. thorelli Lec.
g T 981
828 Xăng máu King
H. kingii Hook.f.) Warb.
g T 979
829 Máu chó lá nhỏ (Cầu)
Knema globularia (Lamk.) Warb.
T T 965
830 Sà luất (Máu chó Petelot)
K. petelottii Merr.
g T 970
831 Máu chó Pierrei

K. pierrei Warb.
g T 971
832 Máu chó thấu kính
K. lenta Warb.
g T 967
90. HỌ DƠN NE
M
MYRSINACEAE
833 Cơm nguội Pollane
Ardisia poillanei Pit.
T T 2499
834 Cơm nguội (Ca bua)
A. amherstiana A. DC.
T T 2503
835 Cơm nguội chân
A. pedalis Walker
C T 2528
836 Cơm nguội nhuộm
A. tinctoria Pit.
T 2490
837 Cơm nguội xanh tươi
A. virens Kurz.
T T 2464
838 Cơm nguội Helfer A. helferiana Kurz. T T 2475
839 Cơm nguội Ardisia sp. T
840 Chua ngút (Phi tử)
Embelia ribes Burm.f.
D T 2430
841 Đồng răng cưa Maesa indica Wall. in. Roxb. T R-T 2399
842 Đơn Trung Quốc

M. sinensis A. DC.
T R-T 2409
843 Đơn nem trắng (Đơn sóc)
M. striata Mez.
T T 2410
844 Đồng Balansa
Maesa balansac Mez.
T T 2396
845 Đồng trâm
M. subdentata A. DC.
T T 2411
846 Đơn màng (Đồng đơn)
M. membrannacea A. DC.
T T 2403
91. HỌ TRÁM (SIM
)
MYRTACEAE
847 Trâm móc (Trâm lá đen)
Cleistocalyx nigrans (Gagn.) Merr. & Perry.
g 3775
Download»
848 Bạch đàn sét
Eucalyptus camaldulensis Dehnhart
G T 3791
849 i
Psidium gujava L.
T T 3777
850 Hồng sim (Sim)
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.
T T 3714

851 Trâm trắng
Syzygium chanlos (Gagn.) Merr. & Perry.
g T 3735
852 Trâm giới (Bồ đào)
S. jambos (L.) Alston.
g T 3718
853 Roi (Mận)
S. semarangense (Bl.) Merr. & Perry.
g Q-T 3716
854 Trâm nam
S. cochinchinensis (Gagn.) Merr & Perry
g T 3735
855 Sắn thuyền (Trâm sắn)
S. polyanthum (Wight.) Walp.
g 3754
856 Trâm vỏ đỏ (Tích lan)
S. zeylanicum (L.) DC.
g Q-T 3771
857 Trâm Wight
S. wightianum W. & Arn.
g T 3769
858 Trâm suối (trâm nước)
S. ripicola Craib.
g T 3755
859 Trâm rộng (Trâm đỏ)
S. oblatum (Roxb.) A.M. & J.M. Cowan
g T 3748
860 Trâm xẻ
S. cinereum Wall. ex Merr & Perry
g T 3734

92. HỌ SE
N
NELUMBONACEAE
861 Sen
Nelumbo nucifera Gaertn.
T T 1085
93. HỌ BÔNG PHẤ
N
NYCTAGINACEAE
862 Bông giấy
Bougainvillea brasiliensis Rauesch.
D T 2548
94. HỌ SÚN
G
NYMPHEACEAE
863 Súng lam
Nymphaea nonchali Burm.f.
T T 1089
864 Súng trắng
N. pubescens Willd. L.
T T 1086
95. HỌ MAI OCHNACEAE
865 Huỳnh mai (Mai vàng)
Ochna integerrima (Lour.) Merr.
T C - T 1403
96 . HỌ DƯƠNG ĐA
ÀU
OLACACEAE
866 Dây bò khai ( Hồng trục)
Erythropalum scandens Bl.

D 4039
867 Dương đầu leo ( Mao trật)
Olax scandens Roxb.
D 4030
97 . HỌ NHÀ
I
OLEACEAE
868 Tần lá có mũi
Fraxinusr hinchophyllus Hance.
T T 6830
869 Lài (Nhái rừng-Lài quý)
Jasminum nobile C.B.Cl.in Hook.
D T 6878
870 Lài nhiều hoa
J.multiflorum (Burm.f.)Andr.
D T 6868
871 Lài dài dài
J.longisepalum Merr.
g C 6867
872 Hồ bì
Linociera ramiflora Wall.
g T 6839
873 Tráng cam bọt
L.cambodiana Hance.
g 6831
874 Tráng Thorel
L.thorelii Gagn.
g T 6843
875 Xolu (Tráng)
L.pierrei Gagn.

g 6838
876 Oliu wight (Hoa thơm)
Olea wightana Wall.
g T 6851
98. HỌ RAU MƯƠNG ONAGRACEAE
877 Rau mương đứng(Ớt mộng)
Ludwidgia octovalis (Jack.)Raven spp
C 3826
878 Rau dừa nước
L.adscendens (L.)Hara.
C T 3823
99. HỌ LÂN V
Ĩ
OPILIACEAE
879 Ngót rừng (sâm be)
Champerela manillana (Dl.) Merr.
T R-T 4040
100. CHUA ME ĐẤT OXALIDACEAE
880 Khế
Averrhoa caranbola L
g Q-T 4685
881 Sinh diệp lá cong
Biophitum petersianum Klotzsch.
C 4691
882 Sinh diệp Thorel
B.thorelianum Guill.
C 4693
101. HỌ CHẠNH Ố
C
PADACEAE

883 Chạnh ốc(Oách bộng)
Galearia fulva (Tul.) Miq
g 4253
884 Chẩn(Chanh ốc)
Mcrodesmis cascarifolia Pl in Hook
T T 4254
102.HỌ NHÃN LO
À
N
G
PASSIFLORACEAE
885 Thư diệp
Adenia heterophylla (Bl.)Koord
D 1969
886 Thư diệp xẽ lông chim
A.pinnatisicta (Craib.)Craib
D 1972
887 Lạc tiên(Nhãn lồng)
Passiflora foctida L
D T 1950
102.HỌ NGŨ CÁC
H
PENTAPHRAGMACEAE
888 Rau bánh lái
Pentaphragma sisensis Hemsl.&Wils
C R 7345
Download»
104. HỌ HO
À
TIÊ

U
PIPERACEAE
889 Căng cua
Peperomia pellucida Kunth
C R-T 1002
890 Lá lốt
Piper saigonensis C.DC
D T 1047
891 Tiêu Cambot
P.cambodianum C.DC
D T 1018
892 Tiêu đỏ
P.rubrum C.CD
D T 1044
893 Tiêu lá láng
P.politifolium C.CD
D T 1041
894 Tiêu thất
P.cubeba L.f
D T 1022
895 Hồ tiêu
P.nigrum L
D T 1010
105.HỌ CƯỚC THÂ
N
PODOSTEMACEAE
896 Thuỷ rêu(Lưỡng dài mãnh)
Diplobryum minutale C.Cusset.
T 3618
106.HỌ KÍCH NH

U
Õ POLYGALACEAE
897 Đằng ca
Securidaca inappendiculata Hassk
D 4868
107. HỌ RAU RĂ
M
POLYGONACEAE
898 Nghệ nước(Răm nước)
Polygonum hydropiper L.
C T 2665
899 Rau răm
P.odoratum Lour
C T 2643
900 Nghể
P.tomentosum Wild
C T 2682
901 Ngể bè hoa nhỏ
P.minus var. micranthum Dans.
C T 2681
108. HỌ RAU SA
M
PORTULACACEAE
902 Hoa mười giờ(Lệ nhò)
Portulaca pilosa L Sub sp. Grandiflora.Gees.
C C-T 2611
903 Rau sam
P. oleracea L.
C C-T 2613
109. HỌ MẠ SƯ

A
PROTEACEAE
904 Mạ sưa hoa thân
Helicia cauliflora Merr.
g T 3600
905 Quản hoa cao
H. excelsa (Roxb.) Blume.
g T 3602
906 Song quần chót(Phân thùy)
Heliciopsis terminalis Sleumer.
g T 3614
110. HỌ MAO CẤ
N
RANUNCULACEAE
907 Vằng kim cang
Clematis smilacifolia Wall.
D 1106
111. HỌ TÁ
O
RHAMNACEAE
908 Dây dồng dài
Ventilago caliculata Tul.
D 5183
909 Táo rừng
Zizyphus oenoplia (L.) Mill.
D Q-T 5198
910 Táo Biên Hòa
Z. hoaensis Pierre.
T T 5194
911 Táo Poilane

Z. poilanci Muell
D T 5199
912 Táo Cambôt
Z. cambodiana Pierre.
D T 5193
112. HỌ DƯỚC VẸ
T
RHIZOPHORACEAE
913 Xăng mã răng ( Răng cá)
Carallia suffruticosa Ridl.
T T 4007
914 Xăng mã chẻ ( Trúc tiết)
C. brachiata (Lour.) Merr.
g T 4004
915 Xăng mã thon
C. lancaefolia Roxb.
g T 4006
113 . HỌ HOA HO
À
N
G
ROSACEAE
916 Sơn trà Poilane
Eriobotrya poilanci J.E.Vid.
g 2766
917 Cám
Parinari annamemsis Hance.
G T 2875
918 Rẹp ( Xoan đào)
Prunus ceylanica (Wight) Miq.

g T 2861
919 Vàng nương
P. arborea (Bl.) Kalm.var.stipulacea.Kalm
g T 2859
920 Dum nhám (Dũm nhám)
Rubur rugosus Sm.
D T 2814
921 Dum Chevaliei
R. chevalieri Card.
g 2807
922 Ngấy ( Mâm xôi)
R. alcaefolius Poiret.
D T 2799
114. HỌ CÀ PH
E
 RUBIACEAE
923 Đoản nha Wallich
Brachytome wallichii Hook.f. ex Pit.
T 7595
924 Trồn trồn
Caephaelis lecomtei Pit.
T 7731
925 Căng thông
Canthium filipendulum Pierre.
T 7620
926 Căng không lông
C. glabrum Bl.
g 7621
927 Xương cá
C. dicoccum Gaertn var rostratum Thw.ex.Pit.

g 7619
928 Căng Canthium sp. g
929 Cà phê Rubusta
Coffia canephora Pierre ex Frochner var.
T T 7628
robusta ( Lind. Ex Wild.) Chev.
Download»
930 Cà phê Arabica
C. arabica L.
T T 7629
931 Song nhó trườn
Diodia sarmentosa Sw.
D 7799
932 Cỏ mực
Eclipta prostrata (L.) l.
C T 7988
933 Găng nghèo
Fagerlindia depauperata (Drake.) Tirv.
T 7569
934 Hung rô an
Damnacanthus indicus Gaertn.
T 7582
935 Dành dành Trung bộ
Gardenia annamensis Pit.
T 7590
936 Dành dành ống
G. tubifera Wall.
T 7728
937 Rau má núi ( Đòa hảo bò)
Geophila repens (L.) Johnst.

D 7728
938 Trường sơn ( cho)
Greenia corymbosa (Jack) Schum.
T 7465
939 Gáo trò
Haldina cordifolia (Roxb) Ridsd.
G T 7508
940 Lữ đằng ( An điền)
Hedyotis heynii R.Br
C 7377
941 An điền tai
H. auricularia L.
C 7408
942 An điền trứng
H. ovata Thunb.ex Hook.f.
C 7425
943 An điền Chère
H. chereevensis (Pierre.) Fukuoka
C 7380
944 Râm núi
H. merguensis Hook.f.
C 7421
945 Gén
H. macrosepala (Pit.) Phamhoang.n.Comb.
C 7416
946 An điền ngắn
H. contracta (Pit.)Phamhoang. Comb.
C 7381
947 An điền chân mảnh
Hedyotis leptoneura (Pit.) Phamhoang.

C 7414
948 Kỳ nam kiến ( Bí kỳ nam)
Hydnophytum formicarum Jack.
P T 7769
949 Vân mạc
Hymenopogon paraciticus Wall.
T 7483
950 Mạc võng
Hymenodictyon orixence (Roxb) Mabb.
g T 7482
951 Hạ đệ
Hypobathrum hoaensis Pierre
g 7599
952 Đơn đỏ ( Trang sơn )
Ixora coccinca L
T T 7637
953 Trang
I. coccinea var, caudata Pierre ex Pit
T C-T 7640
954 Trang lào
I. laotica Pis
T T 7661
955 Trang trắng Henry
I. henryi Levl
T C-T 7695
956 Trang Đồng nai
I. Dongnaiense Pierre ex Pis
T C-T 7653
957 Xú hương Biên hoà
Lasianthus hoaensis Pierre

T T 7740
958 Xú hương Eberhardt
L.eberhardrii Pis
T T 7743
959 Xú hương trái lam
L. cyanocarpus Jack var asperulatus pierre
T T 7740
960 Xú hương Cambot
L. kamputensis Pierre.ex Pit
T T 7748
961 Xú hương luân sinh
L. verticillatus (Lour) Merr
T T 7759
962 Vàng vé ( Gáo lông)
Metadina trichotoma ( Zoll &mor.) Baakh.f.
G T 7512
963 Mao thư (Cà dăm)
Mitragyna diversifolia ( G.Don) Havil
G T 7487
964 Giam dẹp (Mao thư)
M. speciosa ( Korth.) Havil
G T 7488
965 Nhàu
Morinda citrifolia L. vaar.bractecata Hookf.
g T 7780
966 Nhàu nhuộm
M. tomentosa Heyne
g T 7785
967 Bươm miên ( Bươm bạc)
Musssaenda cambodiana Pierre

D T 7516
968 Bươm bạc lá
M.frondosa L.
T T 7524
969 Bươm bạc Biên hoà
M. hoaensis Pierre. ex Pit.
D T 7527
970 Bươm bạc vui
M. hilaris Pierre ex Pit.
T T 7526
971 Ổ kiến (Kỳ nam gai)
Myrmecodiaarmata DC.
Ps T 7770
972 Gáo vàng
Nuaclea orientalis (L.) L.
G T 7505
973 Huỳnh bá
N. officinalis (Pit.) Merr
G T 7506
974 Gáo trắng (cà tôm)
Neolamarekia cadamba (Roxb.)Bosser.
G T 7507
975 Gáo vàng ( không cuống)
Neonauclea sessilifolia (Hook.f.) Merr.
G T 7504
976 Xà căn Harris
Ophiorrhiza. harrosiana Heyne
T 7445
977 Xà căn thượng hải
O.cantonienisis Hance

C 7444
978 Xà căn dầu
O. mungos L.
C 7448
979 Xà căn hoe
P. subrubescens Drace.
C 7450
980 Xà căn máu
O. sanguinea
Bl.
T 7449
981 Xà căn Nhật
O. japonica Bl.
C 7447
982 Găng gai cong
Oxyceros horridus (Lour.)
T T 7575
Download»
983 Lá mơ lông
Pacderia lanuginosa Wall.
D T 7774
984 Mơ leo
P. scandens (Lour.) Merr.
D T 7771
985 Lấu tuyến
Psychotria adenophyla Wall.
T T 7703
986 Lấu nhàu
P. morindoides Husch.
T T 7711

987 Lấu Ba vì
P. baviensis (Drake) pit.
T T 7714
988 Lấu bò
P. serpens L.
T 7702
989 Lấu leo
P. sarmentosa Bl.
D T 7700
990 Lấu đỏ
P. rubra (Lour) Poit.
T T 7722
991 Lấu núi
P. montana Bl.
T T 7710
992 Lấu Thorel
P. thorelii Pit.
T T 7720
993 Lấu Fleury
P. fleuryi Pit.
T T 7708
994 Lấu bầu dục
P. elliptica Ker. Gawl.
T T 7707
995 Lấu Poilane
P. poilanei Pit.
T 7731
996 Lấu Psychotria sp. T
997 Găng gai (Găng trâu)
Randia spinosa Bl.

T T 7563
998 Găng wallich
R. wallichii Hook.f.
g T 7568
999 Găng trương
R. turgida Roxb.
T T 7574
1000 Găng nước (tô)
R. uliginosa (Retz) DC.
g T 7561
1001 Găng lông
R. fasciculata var. velutina Pierre.
g T 7567
1002 Găng cơm (Găng cao)
Rothmannia encodon (K. Schum.)Brem.
G T 7572
1003 Hoại hương dài không đều
Saprosma inaequilongum Pierre. Expit.
T 7765
1004 Trèn Thorel
Tarenna thorelii Pit.
T T 7679
1005 Trèn bon
T. bonii Pit.
T 7670
1006 Trèn Biên hoà (Tràvỏ)
T. hoacnsis Pierre ex Pit.
g T 7675
1007 Trèn Ba vì
T. bavicnsis Pit.

T T 7669
1008 Trèn hai hạt
T. disperma
(Hook.f.) Pit.
g T 7674
1009 Vuốt chua (cầu đằng)
Uncaria acida (Kunt.) Roxb.
D T 7489
1010 Vuốt len
U. lanosa Wall.f.ferrea (Bl.) Ridsd.
T 7493
1011 Vuốt hùm (vuốt leo)
U. scandens (Smith) Hutch.
D T 7496
1012 Vuốt chua
U. acida (Hunt) Roxb.
D T 7489
1013 Xuân tôn Robinson
Xantonnea robinsonii Pit.
T 7603
1014 Vuốt tím
U. cordata (Lour.) Merr.
D 7490
1015 Chà hươu (Huắc quang)
Wendlandia paniculata (Roxb.)DC.
g 7472
1016 Xuân tôn dạng cà fê
Xantonnea coffeoidex Pierre ex Pit.
T 7601
1017 Xuân tôn Phú quốc

X. quoensis Pierre ex Pit.
g 7602
115.HỌ CAM QUÝ
T
RUTACEAE
1018 Bí bái (Bai bái)
Aronychia pedunculata (L.) Miq.
g T 5091
1019 Tiểu quất một lá
Atalantia monophyla (DC.) Correa
T T 5142
1020 Chanh
Citrus aurantrifolia (Chritm.) Sw.
T T 5152
1021 Qt xiêm
Citrus deliciosa Ten.
T T 5156
1022 Mơ rây
Clausena dimidiata Tan.
g T 5123
1023 Nhâm lõm (Giối)
C. excavanta Burm.f.
T T 5125
1024 Ba gạc (Dấu dầu ba lá)
Euodia. lepta Spreng.) Merr.
T T 5077
1025 Dấu dầu háo ẩm
E. oreophila Guill.
T T 5079
1026 Ba gạc lá dẹp

E. calophylla Guill.
T T 5075
1027 Ba gạc lá xoan (Thôi chanh)
E. meliaefolia Benth.
T T 5078
1028 Cơm rượu
Glycosmis pentaphylla (Reatz.) Corr.
T T 5106
1029 Móc câu (Dây cam)
Luvunga nitida Pierre.
D T 5134
1030 Bưởi bung ít gân
Macclurodendron oligophlebia (Merr.) Hartl
g T 5090
1031 Ớt rừng (Mắt trâu cong)
Micromclum minutum (Forsr.f.) W.&.A.
T T 5117
1032 Mắt trâu (lá méo)
M.hirsutum Oliv
T T 5116
1033 Nguyệt qi Koenig
Murraya koenigii (L.) Spreng.
T T 5122
1034 Dấu dầu lá nhẵn
Tetradium glabrifolium (Benth.) Hartl.
T T 5084
Download»
1035 Truống (Hoàng mộc hôi)
Xanthoxylum rhetsa DC
g T 5069

116. HỌ BẠCH ĐÀ
N
SAN TALACEAE
1036 Thượng mộc tán
Dendrotrophe umbellata (Bl.) Miq.
K 4058
117. HỌ BO
À

N
SAPINDACEAE
1037 Ngọai mộc nam bộ
Allophyllus cochinchinensis Pierre.
T T 4751
1038 Ngoại mộc cánh ngắn
A. brachypetalus Gagn
T T 4748
1039 Ngoại một phún
A. hirsutus Radlk
T T 4758
1040 Ngoại mộc có răng
A. serrulatus Radlk.
T 4768
1041 Trường Duyên Hải
Aryteralittoralis Bl.
g 4798
1042 Tiết dìa
Crossonephelis thorelii (Pierre) Leenh
g 4791
1043 Nhãn Mã lai

Dimocarpus maiesianus olongan Subsp Leenh
g T 4783
1044 Nhãn Indoch
D. fumatus (Bl.) Leenh. Subsp. Indochinesis Leen
h
g 4784
1045 Xơ
Harpullia cupanioides Roxb.
g 4807
1046 Lâm hùng (Nhãn dế cánh)
Lepisanthes amplifolia (Pierre.)Leenh.
g T 4776
1047 Trường kẹn (Nây sunda)
Mischocarpus sundaicus Bl.
G T 4801
1048 Nây poilanne
M. pilanci Gagn.
g T 4799
1049 Chôm chôm mật
Nephenium meliferum Gagn
g Q-T 4798
1050 Chôm chôm trắng duối
N. hypolcucum Kurz
g T 4787
1051 Trường nhãn (vải rừng ) Nephelium sp. g
1052 Trừơng mật (Bầu mít)
Pometia pinnata J.R.& G.Forst
g T 4739
1053 Trường
Xerospermum noronhianum (Bl.) Bl.

g T 4790
1054 Cứt mọt (Giao linh)
Zollingeria dongnaiensis Pierre.
G 4770
119. HỌ SẾ
N
SAPOTACEAE
1055 Vú sữa
Chrysophyllum cainito L
G Q 2217
1056 Săng sáp
Donella lanceolata (Bl.) Aubr.
G C 2244
1057 Viết
Manikara kauki (L.) Dub.
G T 2221
1058 Sến Mdhuca sp g
1059 Xây dao mủ
Palaquium gutta (Hook.f.)Baillon.
G 2235
1060 Mai lai bon
Sinosideroxylon bonii Anbr.
T 2245
1061 Cheo
Xantolis dongnaiensis (Dub.) Aubr.
g 2251
1062 Ma dương bà nau
X. barauensis (Lee.) Roien.
g 2248
119. HỌ DẤP CÁ SAURURACEAE

1063 Giấp cá
Houttuynta cordata Thunb.
D T 987
120. HỌ TRƯỜNG SƠ
N
SAXIFRAGACEAE
1064 Ý thiếp lá to
ltca macrophylla Wall.
T 2882
1065 Đa hương Bảo Lộc
Polyosma blaoensis O. Lec.
g 2886
121. HỌ HOA MÕM CH
O
Ù SCROPHULARIACEAE.
1066 Bâng khuâng (Ngọc hân)
Angelonia goyazensis Benth.
C T 6990
1067 Vừng đất
Artane malongifolia (L.) Benth.
C 6937
1068 Lữ đằng Pierre
Lindernia pierreana (Bon.) Bon.
C 6954
1069 Lữ đằng mềm
L. mollis (Benth.) Wettst.
C T 6956
1070 Lữ đằng trón
L. viscoga (Hornem.) Bold
C 6968

1071 Húng dũi đất (Lữ đằng cấn)
L. crustacca (L.) F. Muell.
C 6948
1072 Cam thảo nam (Đất)
Scoparia dulcis L.
C T 6991
122. HỌ THANH THẤ
T
SIMARUBACEAE
1073 Thanh thất (Bút.)
Ailanthus triphisa (Dennst.) Alst.
G T 4977
1074 Sầu dâu cứt chuột
Brucea javanica (L.) Merr.
T T 4970
1075 Bá bònh
Eurycoma longifolia Jack.Subsp. Longifolia
T T 4973
1076 Dây hải sơn (Đa đa.)
Harrisonia perforata (Bl.) Merr.
D T 4968
1077 Sấu dẹt (Sâm đề)
Samadeda harmandii Pierre.
T T 4965
123. HỌ CÀ SOLANACEAE
1078 Ớt sừng
Capsicum frutcscens L. var. acuminatum Bail.
T T 6382
1079 Ớt chỉ thiên
C. frutescens L. var. fasciculantum Bail.

T T 6382
Download»
1080 Thù lu cạnh (tầm bóp)
Phisalis angulasa L.
T T 6385
1081 Cà hoang (Cà gai)
Solanum thruppii H. Wringht.
C T 6378
1082 Cà nồng
S. torvum Swartz.
C T 6379
124. HỌ BA
ÀN
SONNERATIACEAE
1083 Phay (Bần bằng lăng)
Duabanga grandiflora (DC.) Walp.
G 6350
125. HỌ CÔ
I
STAPHYLEACEAE
1084 Cô núi (Hương viên núi)
Turpinia montana (Bl.) Kurz.
g 4816
1085 Côi Trung bộ
T. Cochinchinensis (Lour.) Merr.
g 4813
126. HỌ TRÔ
M
STERCULIACEAE
1086 Bích nữ Andaman

Byttneria andamensis Kurz
D T 1737
1087 Dó hẹp (thao kén hẹp)
Helicteres angustifolia. L.
T T 1724
1088 Dó lông (tổ kén cái)
H.hirsuta Lour.
T T 1729
1089 Dó trón
H. viscida Bl.
T 1732
1090 Dó thon
H. lanceolata DC.
T T 1730
1091 Trứng cua
Melochia nodiflora Swartz.
C T 1708
1092 Huỷnh
Heritiera cochinchinensis (Peirre.) Kost.
G 1784
1093 Tra đỏ
Kleinhofia hospita L.
g T 1748
1094 Bảy thưa muốm quay
Sterculia stigmarota Pierre.
g 1775
1095 Lòng mang sài gòn
Pterospcrmum jacianum saigonense (Pierre) Gagn
G T 1741
1096 Lòng mang lá đa dạng(xẻ)

pterospermum diversifolium Bl.
G T 1736
1097 Lòng mang lá nhỏ
P. grewiaefolium Pierre.
G 1738
1098 Lòng mang trái to
P. megalocarpum Tard.
g T 1743
1099 Lòng mang Pterospermum .sp. g
1100 Dực nang Đồng nai
Pterocymbicum dongnaiensis (Perre.) Tard
G 1781
1101 Lười ươi
Scaphium macroporium Beumee
G T 1778
1102 Bảy thừa Thorel
Sterculia thorelii Pierre.
g T 1776
1103 Trôm nam (sảng)
S. cochinchinensis Pierre.
g T 1757
1104 Trôm hôi
S. foetida L.
G T 1758
1105 Trôm quạt
S. hypochrea Pierre.
g T 1762
1106 Bảy rừa lông (sét)
S. rubiginosa Vent.
T 1773

1107 Trôm Bắc bộ ( Trôm sảng)
S. toncincnsis A. DC.
T T 1777
1108 Sảng (Chóc móc)-tròm thon
S. lanceolata Cav.
g T 1764
1109 Hoàng tiền
Waltheria americana L.
g T 1710
127. HỌ AN TỨ
C
STYRACACEAE
1110 Mang
Styrax rufopilosus B. Svengsuksa.
g 2345
128. HỌ DUN
G
SYMPLOCACEAE
1111 Dung Trung bộ
Symplocos annamensis Nooteb.
g T 2359
1112 Dung sáng
S. lucida (Thunb.) S.&.Z.
g T 2382
1113 Dung Guillaumin
S. guillauminii Merr.
T T 2377
1114 Dung trái to
S. megalocarpa Fletcher.
g T 2385

1115 Dung chum
S. racemosa Roxb.
T T 2389
1116 Dung móc (Dung vàng)
S. glauca (Thunb.) Koidz.
G T 2370
1117 Dung lá dài(Trắng)
S. longifolia Fleicher.
g T 2365
1118 Dung lá trà (Dung nam)
S. cochinchinensis (Lour.) Moore.Subsp laurina
g T 2381
(Retz) Nooteb
1119 Dung Symplocos sp. g
129. HỌ TRÀ ( CHÈ
)
THEACEAE
1120 Súm đồng nai (đuôi lươn)
Adinandra dongnaiensis Gagn.
g 1418
1121 Lương xương
Anneslea fragrans Wall.
g T 1409
1122 Trà hoa Dormoy
Camellia dormoyana (Pierre.) Sealy
g 1453
1123 Trà hoa vàng
C. flava (Pit.) Sealey.
T T 1469
1124 Trà hoa Piquet

C. piquetiana (Pierre.) Sealy.
T 1455
1125 Trà hoa Krempt
C. krempfii (Gagn.) Sealy.
T 1454
1126 Trà hoa trái mỏng
C. pleurocarpa (Gagn.) Sealy
G 1452
1127 Linh ( Súm nhật)
Eurya japonica Thunb.
T 1437
1128 Chè cẩu
E. nitida Korth.
T 1440
1129 Súm chè (Chơn trà nhật)
E. japonica Thunb.
T 1437
1130 Săng sóc nguyên
Schima wallichii (DC.)Korth.ssp. Noronhae(Bl.)
1469
Bloemb.
1131 Giang Quảng đông
Ternstroemia kwangtungensis Merr.
T 1413
1132 Giang Ternstroemia sp. g
130.HỌ ĐA
Y
TILIACEAE
1133 Bồ an Thorel
Colona thorelii Gagn

G C-T 1695
1134 Chàm ron (Bồ an)
C.evecta (Pierre.) Gagn.
G T 1689
1135 Bồ an Evrard
C.evradii Gagn
T T 1690
1136 Bồ an (Lá tai)
C.auriculata (H, Baill.) Craib.
T T 1688
1137 Bố dại (Rộp)
Corchorus aestuans L
C R 1663
1138 Đay dại (Bố)
C.capsularis L
C T 1661
1139 Bố (Đai)
C.olitolius L
C T 1662
1140 Cò ke rũ (Giám lá rộng)
Grewia abutilifolia Vent,ex Juss
T T 1664
1141 Bù lốt
G.bulot Gagn
g T 1672
1142 Cò ke lông
G.hirsuta Vahl
T T 1677
1143 Cò ke lá sếu
G.celtidifolia Juss

T T 1673
1144 Cò ke (Chua ke)
G.tomentosa Roxb,ex DC
g T 1686
1145 Cò ke lào
G.astropetala Pierre, var, Laotica Gagn
D T 1670
1146 Gai dầu hình thoi
Triumfetta bartramia L
T T 1701
1147 Gai dầu lông
T.pseudocana Sprague & Craib.
T T 1698
131. HỌ D
U
ULMACEAE
1148 Lát ruối (U hoa nhám)
Aphananthe aspera (Thunb.) Pl.
G 5522
1149 Sếu lá quế ( Sếu hôi)
Celtis cinnamomea Lindl.ex Pl.
g T 5513
1150 Ma trá tứ hùng
C. tetrandra Roxb.
G T 5517
1151 Ngát lông (Kigân bằng)
Gironniera subequalis Pl.
G 5512
1152 Ngát trơn (Ba côi)
G. cuspidata (Bl.) ex Kurz.

G 5510
1153 Trần mai cần
Trema cannabina Lour.
T T 5518
1154 Trần mai cần
T. politoria (Pl.) Bl.
g T 5520
1155 Hu đay (Trần mai đông)
T. orientalis (L.) Bl.
g T 5519
1156 Gạch (Trần mai lông)
T. tomentosa (Roxb.) Hara.
g T 5521
132. HỌ GA
I
URTICACEAE
1157 Đề gia Wallich
Debregeasia wallichiana (Wedd.) Wedd.
C 5786
1158 Lá han ( Cây ngứa)
Laportea interrupta (Gand.) Chew.
C T 5705
1159 Tai đá (Phu lệ bò)
Pellionia deveauana N.E.Br.
C 5752
1160 Mán hai lá đài
L. disepala (Gagn.) Chew.
C T 5704
1161 Rum Trung bộ
Poikilospermum ananmensis (Gagn.) Merr.

D T 5696
1162 Rum thơm
P. suaveolens (Bl.) Merr.
D 5697
133. HỌ NGŨ TRÁ
O
VERBENACEAE
1163 Tử châu trắng
Callicarpa albida Bl.
T 6571
1164 Phà ha (Nàng nàng)
C. arborea Roxb.
g T 6572
1165 Tử châu lá dài
C. longifolia Lam.
T T 6580
1166 Tử châu Girald
C. giraldiana Hesse var. subcanescens Rehd.
T T 6579
1167 Tử châu chói trắng
C. candicans (Burmf.) Hochr.
T T 6575
1168 Nàng nàng chân ngắn
C. brevipes Hance.
T T 6574
1169 Mò đỏ ( Ngọc nữ đỏ)
Clerodendrum paniculatum L.
T T 6660
1170 Ngọc nữ SchmidT
C. schmidtii C.B.Cl.

T T 6664
1171 Ngọc nữ Bắc bộ
C. tonkinensis P.Dop.
T T 6667
1172 Ngọc nữ Plene
C. pierreanum P.Dop.in Lec.
T T 6663
1173 Ngọc nữ lá chân vòt
C. palmatilobatum P.Dop.
T T 6658

×