Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập về đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

2)
Trongbảng
bảngđơn
đơnvị
vịđo
đodiện
thể tích:
1)Trong
tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn
tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn
tiếp liền?


TOÁN


Các đơn vị đo thời gian là :
* thế kỉ, năm (năm nhuận, năm không nhuận),
tháng ( tháng đủ, tháng thiếu), tuần, ngày,
giờ, phút, giây.


Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 thế kỉ = .100
. . . năm
1 năm = .12


. . .tháng
1 năm khơng nhuận có 365
. . . ngày
1 năm nhuận có .366
. . . .ngày
Tháng hai có 30
. . .hoặc 31
. . .ngày
1 tháng có 28
. . .( hoặc .29
. . ) ngày


Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b. 1 tuần lễ có . . .7. . ngày
1 ngày = . 24
. . . .giờ
1 giờ = .60
. . . phút
1 phút = . 60
. . . .giây


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30

a. 2 năm 6 tháng = . . . .tháng
220
3 phút 40 giây = . . . . .giây

2
4
b. 28 tháng = . . .năm . . tháng
2
150 giây = . . . phút .30
. giây


5
6

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c. 60 phút = . . 1. . giờ
45 phút = . 3. . . giờ = 0,75
. . . . giờ
4
15 phút = . . 1. . giờ = .0,25
. . . .giờ
4
1 giờ 30 phút = .1,5
. . . . giờ
90 phút = . 1,5
. . . . giờ


5
6

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1

d. 60 giây = . . . phút
1,5
90 giây = . . . phút
1 phút 30 giây = 1,5
. . . phút


BÀI 3

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút?

a

b

c

d


BÀI 3

a

Đồng hồ a chỉ:

Sáng: 10 giờ
Tối: 22 giờ



BÀI 3

Đồng hồ b chỉ:

b
Sáng : 6 giờ 5 phút
Chiều: 18 giờ 5 phút


BÀI 3

c

Đồng hồ C chỉ:
Sáng: 10 giờ kém 17phút
(hoặc: 9 giờ 43 phút)
Tối: 21 giờ 43 phút


BÀI 3

Đồng hồ d chỉ :

d

Sáng: 1giờ 12phút
Chiều: 13giờ 12phút


Khoanh vào chữ đặt trước câu

trả lời đúng:
Một ô tô dự định đi một qng đường
dài 300km. Ơ tơ đó đi với vận tốc 60
km/giờ và đã đi được 2 1 giờ. Hỏi ơ tơ cịn
4
phải đi tiếp qng đường dài bao nhiêu kilơ-mét?
Ơ tơ cịn phải đi tiếp qng đường là:
BÀI 4

A. 135km
C. 150km

B. 165km
D. 240km


BÀI 4

1
2

4

giờ

?km

v: 60km/giờ

300km


Ơ tơ cịn phải đi tiếp qng đường là:
A. 135 km

B
B. 165 km

C. 150km

D. 240km


Giải
Đổi : 2 1 giờ = 2,25 giờ
4

Quãng đường ô tô đã đi là:
60 x 2,25 = 135 (km)
Quãng đường ô tô đi tiếp là:
300 - 135 = 165 (km)
Đáp số: 165 km


Bài sau: Phép cộng


CHÚC CÁC EM




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×