Tuaàn 30 – Tiết 59
Ngày soạn: ....../......./.......
dạy: ....../......./.......
Ngày
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học trong chương I, II phần sinh vật
và môi trường
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- GV: đề kiểm tra 45 phút, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Tiến trình dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Các hoạt động dạy học
IV.Thiết kế ma trận
Nhận biết
Chủ đề
TNKQ
TL
8. Môi trường
Chương I:
Sinh vật và
môi trường
06 tiết
Thông hiểu
sống của sinh vật
là:
TNKQ
TL
12. Phát biểu
nào sau đây
khơng đúng khi
nói về quần xã
trường bao gồm
4. Ở người, nhóm
tuổi khơng có khả
năng
nặng
lao
động
13. Nhóm sinh
vật sản xuất ra
lượng chất hữu
cơ
Cấp độ thấp
2. Phát biểu
nào sau đây
khơng đúng khi
nói về quần xã
9. Các nhân tố
sinh thái của môi
Vận dụng
17. ý nghĩa
của việc phát
triển dân số
hợp lí của mỗi
quốc gia
18. Nêu sự
khác nhau chủ
yếu giữa quan
3. Số lượng
hưu, nai sống
trong rừng bị
khống chế bởi
số lượng hổ
11. Đặc trưng
quan trọng
C.đ
ộ
cao
5. Mối quan hệ
hệ hỗ trợ và
quan hệ đối
địch
một bên có lợi bên
nhất củ quần
kia khơng có lợi
và cũng khơng có
hại
6. Trong tự nhiên
động vật hoang dã
thuộc nhóm
7. C©n b»ng sinh
học trong quần xÃ
là gì?
9. Cỏc nhõn t
sinh thỏi ca mơi
trường
10. Mối quan hệ
giữa nấm và tảo
14. Ánh s¸ng cã
vai trò quan trọng
nhất đối với bộ
phận nào của cây
15. Một chuỗi
thức ăn hoàn
chỉnh
Chng II:
H sinh
thỏi
06 tit
20 cõu
16. Trong các
chuỗi thức ăn
sau, chuỗi nào
không có thực
19. phõn tớch
cỏc
thnh
phn
chớnh2.
trong h sinh
thỏi
12 cõu
Mi câu (0,25đ)
3 câu
20. Cây rừng có
ý nghĩa như thế
nào đối với đời
sống động vật
rừng? Động vật
rừng có ảnh
hưởng như thế
nào thực vật
5 câu.
10 điểm
(100%)
3 điểm
30%
4 điểm
40 %
3 điểm
30 %
V. Đề kiểm tra
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm: (4 điểm)
1/ Nơi nào sao đây không phải là một hệ sinh thái ?
a/ Một con suối
c/ Một cái ao
b/ Một cây gỗ mục
d/ Biển thái Bình Dương
2/ Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về quần xã là:
a/ Một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều lồi khác nhau, cùng
sống trong một khơng gian xác định
b/ Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
c/ Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với mơi trường sống của chúng
d/ Một tập hợp những cá thể sinh vật cùng lồi, cùng sống trong một khơng
gian xác
3/ Số lượng hưu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông
qua mối quan hệ nào sau đây ?
a/ Quan hệ hội sinh
c/ Sinh vật ăn sinh vật khác
b/ Quan hệ cạnh tranh
d/ Quan hệ đối địch
4/ Ở người, nhóm tuổi khơng có khả năng lao động nặng là:
a/ > 55
c/ > 65
b/ > 60
d/ > 70
5/ Mối quan hệ một bên có lợi bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại là
mối quan hệ:
a/ Quan hệ hội sinh
c/ Quan hệ hợp tác
b/ Quan hệ cộng sinh
d/ Quan hệ hỗ trợ
6/ Trong tự nhiên động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố nào sau đây:
a/ Nhân tố vô sinh
c/ Nhân tố con người
b/ Nhân tố hữu sinh
d/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu
sinh
7/ Cân bằng sinh học trong quần xà là gì?
a/ Là hiện tợng các sinh vật trong quần xà và môi trờng có mối quan hệ
khăng khít tạo nên một thể thống nhất, ổn định.
b/ Là hiện tợng số lợng các quần thể trong quần xà ổn định, không có những
biến đổi đột ngột thêm hoặc mất đi một quần thể nào đó.
c/ Là hiện tợng số lợng cá thể sinh vật trong quần xà luôn luôn đợc khống
chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của
môi trờng.
d/ Là hiện tợng các quần thể sinh vật trong quần xà có quan hệ chặt chẽ với
nhau, không gây ra hiện tợng cạnh tranh khốc liệt
8/ Môi trường sống của sinh vật là:
a/ Tất cả những gì có trong tự nhiên
b/ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
c/ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
d/ Tất cả các tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật
9/ Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm:
a/ Vật hữu sinh và vật vô sinh
c/ Chế độ khí hậu, gió,
ánh sáng, nhiệt độ
b/ Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác d/ Nhân tố vô sinh và nhân
tố hữu sinh
10/ Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây?
a/ Dinh dưỡng
c/ Cộng sinh
b/ Hội sinh
d/ Hợp tác
11/ Đặc trưng quan trọng nhất củ quần thể là:
a/ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi
c/ Mật độ
b/ Thành phần nhóm tuổi
d/ Thành phần nhóm
tuổi, mật độ
12/ Quần thể người khác với quần sinh vật về đặc trưng nào sau đây?
a/ Văn hóa, giáo dục
c/ Tỉ lệ giới tính
b/ Thành phần nhóm tuổi
d/ Mật độ quần thể
13/ Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất là:
a/ Tảo
c/ Thực vật
b/ Vi khuẩn
d/ Động vt nguyờn sinh
14/ nh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
a/ Thân.
c/ Cành.
b/ Lá.
d/ Hoa.
15/ Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những yếu tố nào?
a/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
c/ Sinh vật phân giải, sinh
sinh vt tiờu th
b/ Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
d/ Simh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
16/ Trong c¸c chuỗi thức ăn sau, chuỗi nào không có thực?
a/ Cõy cá → Thá → Dª → Hỉ → Vi sinh vËt.
b/ Cây cỏ → Thá → Hæ → Vi sinh vËt.
c/ Cây cỏ → Dª → Hỉ → Vi sinh vËt.
d/ Cây cỏ → Thá → Vi sinh vËt.
II/Tự luận (6 điểm)
17/ Cho biết ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia
là gì?(2 điểm)
18/ Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
của các sinh vật khác loài ?(1 điểm)
19/ Hãy phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái ? (1 điểm)
20/ Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống động vật rừng? Động
vật rừng có ảnh hưởng như thế nào thực vật?(2 điểm)
Đáp án
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Điể
m
1
b
2
d
3
c
4
c
5
a
6
c
7
c
8
c
9
d
10
c
11
c
12
a
13
c
14
b
15
d
16
d
II/ Tự luận (6 điểm)
Câu
17
18
19
20
Đáp án
- Để có sự phát triển dân số bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân
số hợp lí, không để dân số tăng quá nhanh
- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện Pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm
bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đìnhvà tàn xã hội. Số con
sinh ra phải phù hợp với khả năng ni dưỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và
hài hịa với sự phát tiển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường của đất nước.
- Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất khơng có hại) cho tất cả
các sinh vật.
- Trong quan hệ đối địch, một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc
cả hai đều bị hại
- Thành phần vơ sinh: Đất, đá, khơng khí, nhiệt độ...
- Sinh vật sản xuất: Thực vật
- Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt
- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm...
Ý nghĩa của thực vật đối với đời sống động vật:
- Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản, thức ăn, oxi... cho động vật
Ảnh hưởng của động vật đối với đời sống thực vật:
- Giúp thực vật thụ phấn, phát tán...
Điểm
(0,5)
(1,5)
(0,5)
(0,5)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(1)
(1)