Tuần : 27
Tiết : 52
Ngày soạn: 26/02/2018
Ngày dạy: 26/02/2018
BÀI 36: NƯỚC (TT)
I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được
- Tính chất của nước: Nước hịa tan được nhiều chất, nước phản ứng được với nhiều chất ở điều
kiện thường như kim loại ( Na, Ca..), oxit bazơ (CaO, Na2O,...) , oxit axit ( P2O5, SO2,...) .
- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất, sự ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn
nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch.
2. Kĩ năng
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại (Na, Ca...), oxit bazơ, oxit axit.
- Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể .
3. Thái độ: Có ý thức giữ cho nguồn nước khơng bị ơ nhiễm.
4. Trọng tâm
- Tính chất hóa học của nước
- Sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
5. Năng lực cần hướng đến
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực thực hành,năng lực giải quyết vấn đề thông qua
mơn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Nước tác dụng với kim loại , với oxit bazơ, với oxit axit.
b. Học sinh: Xem trước nội dung bài mới.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – đàm thoại – Trực quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp
Tên HS vắng học
8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS1: Nêu thành phần hoá học của nước ?
- HS2: Làm bài tập 3 SGK/125
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Như các em đã biết nước có một vai trị rất quan trọng trong đời sống của chúng
ta. Vậy, tình trạng nước hiện nay như thế nào? Nguyên nhân từ đâu? Nước có những tính chất gì?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất vật lí (5’)
- GV: Cho HS quan sát mẫu nước.
- HS: Quan sát mẫu và trả II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Nêu tính chất vật lí của nước?
lời.
1. Tính chất vật lí
- GV: Thơng báo: Nước hịa tan
- HS: Lắng nghe, suy luận - Là chất lỏng khơng màu,
được đường, rượu, chất khí. Từ đó và trả lời: Nước hồ tan
khơng mùi, khơng vị, sơi ở
u cầu HS đánh giá khả năng hòa được nhiều chất rắn, lỏng, 1000C. Hồ tan được nhiều
tan của nước?
khí
chất ( rắn, lỏng, khí).
Hoạt động 2: Tính chất hố học (20’)
- GV: Yêu cầu HS quan sát thí
- HS: Quan sát và nêu hiện 2. Tính chất hố học:
nghiệm : cho Na vào cốc nước.Nêu tượng xảy ra.
a.Tác dụng với kim loại
hiện tượng xảy ra?
- PTHH:
- GV: Đặt câu hỏi: Tại sao phải
- HS: Suy nghĩ,liên hệ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
dùng một lượng nhỏ Na?
phản ứng và trả lời.
- Nước có thể tác dụng với một
- GV: Cho biết sản phẩm và yêu
- HS: Viết PTHH.
số kim loại ở nhiệt độ thường
cầu HS viết PTHH.
như: K, Na, Ba, Ca…
- GV: Thông báo thêm: Nước cũng - HS: Lắng nghe và ghi
có thể tác dụng với một số kim loại nhớ.
ở nhiệt độ thường như Ca,K,…
- GV: Yêu cầu HS làm TN: Tác
b. Tác dụng với oxit bazơ
- HS: Thực hiện thí
dụng của CaO với H2O.Yêu cầu HS nghiệm và nêu các hiện
H2O + CaO Ca(OH)2
quan sát và nêu hiện tượng xảy ra
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ
tượng xảy ra.
khi nhúng giấy quỳ tím vào dung
hố hợp với nước thuộc loại
dịch thu được?
bazơ. Dung dịch bazơ làm quỳ
-GV: Thơng báo:Hợp chất tạo
tím chuyển sang màu xanh.
- HS: Lắng nghe và viết
thành là bazo và yêu cầu HS viết
PTHH.
PTHH?
- GV: Ngồi ra nước cịn hố hợp
- HS: Nghe giảng và ghi
với Na2O, K2O… tạo ra NaOH,
bài.
KOH.. và kết luận.
- GV: Mô tả TN: P2O5 tác dụng với - HS: Lắng nghe và ghi
c. Tác dụng với oxit axit
H2O.Và thông báo: Dung dịch làm nhớ.
3H2O + P2O5 2H3PO4
quỳ tím hóa đỏ là dung dịch axit.
- Hợp chất tạo ra do nước hóa
Vậy hợp chất tạo ra ở phản ứng trên
hợp với oxit axit thuộc loại
thuộc loại axit
axit. Dung dịch axit làm đổi
- GV: Thông báo sản phẩm và yêu
màu quỳ tím thành đỏ.
- HS: Viết PTHH
cầu HS viết PTHH
- GV thơng báo: Nước cịn hóa hợp - HS: Lắng nghe và ghi
với nhiều oxit axit khác như SO2,
bài.
SO3, N2O5…và kết luận.
Hoạt động 3: Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất – chống ô nhiễm nguồn nước (7’)
- GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận - HS: Thảo luận theo nhóm III. Vai trị của nước trong
trong 5’ các câu hỏi sau:
về các yêu cầu mà GV đưa đời sống và sản xuất- chống ơ
1.Vai trị của nước trong đời sống
ra.
nhiễm nguồn nước
và sản xuất?
- Nước có vai trị rất quan trọng
2. Chúng ta cần làm gì để giữ cho
trong đời sống sinh hoạt cũng
nguồn nước không bị ô nhiễm?
như trong sản xuất.
- GV: Yêu cầu các nhóm trình bày
-HS: Trình bày kết quả
- Các biện pháp chống ơ nhiễm
kết quả thảo luận nhóm.
thảo luận nhóm.
nguồn nước: Khơng vứt rác
- GV: u cầu các nhóm khác bổ
-HS: Bổ sung.
bừa bãi, xử lý nước thải sinh
sung.
hoạt và công nghiệp trước khi
- GV: Nhận xét,bổ sung,kết luận.
- HS: Ghi bài.
đổ xuống ao, hồ, sông biển. …
4. Củng cố (5’):
- Cho HS nhắc lại tính chất hố học của nước và viết PTHH.
5. Nhận xét -Dặn dò (2’):
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của các em trong tiết học.
- Dặn các em làm bài tập về nhà: 1,5 SGK/ 125
- Chuẩn bị bài “ Axit – bazơ - muối”.
- Ôn lại khái niệm, cách gọi tên, phân loại oxit.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………