Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Nhan biet con ga con vit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.78 KB, 4 trang )

Giáo án nhận biết
Nhận biết : Con Gà, con Vịt
Đối tượng: 24-36 tháng
Số lượng: 12 trẻ-15 trẻ
Thời gian: 13-15 phút
 Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức :
-Trẻ nhận biết đúng con gà trống, con vịt
-Biết tên, đặc điểm nổi bật; tiếng kêu; thức ăn; nơi sống; … của con gà trống và con
vịt.
2.Kĩ năng:
-Trẻ trả lời đúng các câu hỏi của cơ.
-Chọn đúng con gà trống, con vịt khi chơi trị chơi
3.Thái độ :
-Thích thú khi tham gia hoạt động cùng cơ và các bạn.
-u thương và chăm sóc các con vật ni trong gia đình bé
II. Chuẩn bị
Hình ảnh một số con vật ni trong gia đình qua máy tính.
- Lô tô con gà trống, con vịt
- Rổ.
- Đĩa nhạc
- Tranh con gà trống, con gà mái.
- Ngôi nhà làm chuồng gà.
III.Cách tiến hành :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức:
Trẻ chơi cùng cô
- Cô và trẻ chơi trò chơi: Bắt trước tiếng kêu của Trẻ chơi cùng cơ
các con vật
Trẻ trả lời


Cơ nói tên các con vật, trẻ làm tiếng kêu của các
Trẻ trả lời
con vật


2. Vào bài:
Trẻ trả lời
Vừa rồi cơ thấy chúng mình chơi rất giỏi giờ cơ Trẻ nói theo cơ
đố lớp mình xem đây là tiếng gáy của con gì nhé
Trẻ trả lời
Ị…. Ĩ …..O
Trẻ trả lời
Đúng rồi. Vậy đã bạn nào biết hình dáng con gà
Trẻ trả lời
như thế nào chưa?
Trẻ trả lời
Vậy hơm nay cơ con mình cùng
* Nhận biết: “Con gà”

Trẻ trả lời

- Cô cho trẻ quan sát tranh con gà trống

Trẻ trả lời

- Hỏi trẻ:
Con gì đây?

Trẻ trả lời


Cho trẻ tập nói nhiều lần: Con gà trống.

Trẻ trả lời

Gà trống gáy như thế nào?

Trẻ trả lời

Các con quan sát tranh chú gà trống và chỉ cho
cô xem chú gà trống có những bộ phận nào ?
– Đầu, mình, chân; đi…
Khi cơ giới thiệu từng bộ phận cho trẻ tập nói
nhiều lần: đầu gà trống; mào gà; mình gà; chân
gà trống; đuôi gà trống…
Cho 3-5 trẻ lên chỉ các bộ phận của chú gà
trống...

Trẻ trả lời

Các con nhín xem trên đầu gà có gì ?

Trẻ làm theo cơ

Mào gà có màu gì nào ?

Trẻ làm theo cơ

Cịn đây là gì ?

Trẻ làm theo cơ


Mỏ gà như thế nào ?

Trẻ làm theo cô

Mỏ gà trống nhọn để gà mổ thóc ăn đấy các con
ạ!
Trẻ làm theo cơ
Cịn gì đây ?
Trẻ trả lời
Chân gà có móng nhọn để gà bới đất tìm giun
ăn, cho trẻ nói “chân gà trống có cựa”.
Gà trống là con vật nuôi ở đâu ?
Gà trống ăn gì ?...

Trẻ trả lời

=> Cơ khái qt lại: Con gà trống: Là con vật
ni trong gia đình; gà trống có đầu, mình, chân, Trẻ trả lời
đi; trên đầu của gà trống có màu màu đỏ; có


chiếc mỏ nhọn để gà trống mổ thóc ăn; chân gà
trống có móng nhọn để bới đất tìm giun ăn; chân Trẻ chú ý lên cơ
gà trống cịn có cựa; gà trống gáy: ị ó o để đánh
thức mọi người thức dậy mỗi sáng đấy; … chú gà
trống của chúng ta rất là có ích đúng khơng nào ! Trẻ trả lời
Cô: Con vịt to
cạp.


- Trẻ: cạp cạp, cạp

Con vịt con

- Vít vít, vít vít.

Dang đơi cánh

- Trẻ vẫy hai tay.

Nhảy xuống ao
ngồi xổm.

- Nhảy ngồi thụp xuống

Nước bắn lên

- Tung tóe, tung tóe.

Có thích khơng?

Trẻ trả lời
Trẻ trả lời
Trẻ trả lời
Trẻ lên chỉ và nói
Trẻ trả lời

- Thích, thích, thích !

- Gợi lại cho trẻ hình ảnh về con vịt… Các con

vừa chơi trị chơi gì?
-Chúng mình vừa được chơi trị chơi vậy?

Trẻ trả lời

Trị chơi nói về con vật gì?
Đúng rồi vậy Hơm nay cơ sẽ cùng các con tìm
hiểu thêm về con vịt nhé !

Trẻ trả lời

* Nhận biết: “Con vịt”
- Cho trẻ quan sát, nhận xét hình ảnh con vịt
qua tranh.

Trẻ chú ý xem

- Hỏi trẻ:
Cơ có tranh con gì đây? (Cho 5-6 trẻ gọi tên)
Con có nhận xét gì về chú vịt này?
Đây là bộ phần nào của con vịt?
Còn đây?
Cho 4-6 trẻ lên chỉ các bộ phận của con vịt: đầu,
mỏ, minh, chân, …
Con vịt kêu như thế nào?

=> Đúng rồi đấy các con ạ, cơ có bức tranh con Trẻ trả lời
vịt, con vịt có đầu này, mình và chân đấy. Trên
đầu vịt có cái mỏ bẹt, vịt kêu cạp cạp!
- Đố bạn nào biết con vịt được nuôi ở đâu?

Cho 3-4 trẻ trả lời.

Trẻ chơi cùng cô và các
bạn


Vịt được ni trong gia đình nên được gọi là con
vật ni trong gia đình đấy các con ạ !
* Mở rộng: Cơ cho trẻ xem một số hình ảnh vịt
bơi và xem một số hình ảnh về các con vật nuôi
khác…
=> Cô khái quát lại: Con vịt làn vật ni trong
gia đình, vịt ăn thóc, lúa, rau, bèo… vịt ngày thì
xuống ao chơi, vịt sống chủ yếu trên cạn nhưng
lơng của vịt có đặc điểm khơng thấm nước nên
vịt có thể bơi được ở dưới nước cả ngày đấy.
Chân vịt có màng như mái chèo bơi dưới nước.
Cịn mỏ vịt bẹt giúp vịt mị được tơm, cua, cá khi
ở dưới nước.
- Cơ cho trẻ tập nói nhiều lần các từ mới, từ khó: Trẻ chơi cùng cơ và các
chân có màng; mỏ bẹt; …
bạn
* Chơi trị chơi: “Nhanh tay chọn đúng.”
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chọn 2-3 lần.
Lần 1: cơ nói tên con vật, trẻ chọn trong rổ và
giơ lên nói to con gà trống hay con vịt đúng theo Trẻ trả lời
yêu cầu của cô.
Lần 2: Cô giả tiếng kêu con vật nào trẻ chọn giơ
lên và nói to tên con vật đó.

- Giáo dục trẻ.

3. Kết thúc:
-Hỏi trẻ tên các con vật vừa nhận biết
- Nhận xét, tuyên dương.
- Giáo dục trẻ.
- Chuyển hoạt động.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×