Tải bản đầy đủ (.pdf) (843 trang)

Đồ án quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 2030 tầm nhìn đến năm 2045 (tập 1 thuyết minh chung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.61 MB, 843 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
VIỆN NĂNG LƯỢNG

MÃ CƠNG TRÌNH: E-542
Báo cáo dự thảo
Lần 3

ĐỀ ÁN

QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2045

TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG

Hà Nội, tháng 2/2021


BỘ CƠNG THƯƠNG
VIỆN NĂNG LƯỢNG

MÃ CƠNG TRÌNH: E-542

ĐỀ ÁN

QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2045
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG




BẢN QUYỀN
Bản quyền đề án này thuộc Viện Năng lượng và Cục Điện lực và Năng lượng
tái tạo, Bộ Công Thương. Từng phần hay tồn bộ thơng tin trong đề án không
được sao chép, in ấn, dịch thuật hoặc sử dụng cho bất kỳ mục đích khác khi
chưa có sự đồng ý của Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo bằng văn bản. Ghi
rõ nguồn khi trích dẫn hoặc sử dụng lại các thông tin trong báo cáo.

XÁC NHẬN
Báo cáo này được thực hiện bởi Viện Năng Lượng, Bộ Công Thương

LIÊN HỆ
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
Địa chỉ: Số 23 Ngơ Quyền - Quận Hồn Kiếm - Hà Nội
Điện thoại: 04. 62786184

Fax: 04. 62786185

Website:
Viện Năng Lượng
Địa chỉ: Số 6, phố Tôn Thất Tùng, quận Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam.
Tel: (84-4) 3852 3353 – 3852 9310 – 3852 3730
Fax: (84-4) 3852 3311 – 3852 9302
Website:


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045


Chương mở đầu

LỜI NĨI ĐẦU
Đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam từ trước tới nay luôn chú
trọng phát triển ngành điện lực, luôn chủ trương điện phải đi trước một bước, làm nguồn
động lực cho phát triển kinh tế − xã hội, cải thiện đời sống nhân dân và nâng cao tiềm
lực an ninh quốc phòng. Trong Nghị quyết số 13/NQ-TW Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khoá XI, ngày 16/01/2012 về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng
đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào
năm 2020 đã nêu: "Về hạ tầng cung cấp điện, bảo đảm cung cấp đủ điện cho sản xuất
và sinh hoạt, đáp ứng u cầu cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước; đi đôi với tiết
kiệm, giảm tiêu hao điện năng". Nghị quyết số: 55-NQ/TW của Bộ Chính trị ngày
11/02/2020 về định hướng Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 đã đánh giá việc phát triển ngành năng lượng nói
chung và phân ngành điện nói riêng như sau: “Cung cấp năng lượng, đặc biệt là cung
cấp điện cơ bản đáp ứng đủ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội với chất lượng ngày càng
được cải thiện;…. Đầu tư xây dựng hạ tầng cung cấp điện có sự phát triển mạnh mẽ, là
điều kiện quan trọng cho việc bảo đảm an ninh cung ứng điện. Đưa điện lưới quốc gia
tới hầu hết mọi miền của đất nước, kể cả vùng sâu, vùng xa, biên cương, hải đảo”.
Ngày 18/3/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 428/ QĐ – TTg
phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 2011 – 2020,
có xét đến năm 2030. Trải qua hơn 4 năm thực hiện, mặc dù gặp nhiều khó khăn, thách
thức nhưng ngành điện về cơ bản đã đảm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy, đáp ứng
được nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và an ninh, quốc phòng của đất nước. Tới thời
điểm hiện tại, đã có nhiều biến động lớn trong phát triển điện lực: Quốc hội đã quyết
định dừng thực hiện nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận; Chính phủ đã ban hành Quyết
định số 11/2017/QĐ – TTg về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời
tại Việt Nam, và Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án
điện gió tại Việt Nam, tạo ra sự bùng nổ đầu tư của các dự án điện mặt trời, điện gió
(chủ yếu do các nhà đầu tư tư nhân thực hiện – là điểm mới so với trước đây khi hầu

hết các dự án, cơng trình điện đều do các tập đồn, tổng công ty Nhà nước đầu tư); sự
chậm trễ và khó khăn trong đầu tư xây dựng các nhà máy nhiệt điện (đặc biệt là các nhà
máy điện truyền thống); sự phát triển của công nghệ trong sản xuất và truyền tải điện
(đặc biệt là công nghệ điện mặt trời, điện gió), dẫn tới khả năng giảm sâu giá thành sản
xuất của loại hình nguồn điện này; sự xuất hiện của cuộc cách mạng Cơng nghiệp 4.0
có ảnh hưởng to lớn tới quá trình sản xuất, truyền tải và phân phối điện… Những biến
động này có tác động lớn tới tình hình phát triển điện lực của Việt Nam, vì vậy việc lập
Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2045
(Quy hoạch điện VIII) là nhiệm vụ cấp bách và có tính thời sự cao.

Viện Năng lượng

4


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

Trong tương lai, sự phát triển của ngành điện Việt Nam sẽ ngày càng gặp nhiều
thách thức lớn hơn trong việc thoả mãn nhu cầu tăng trưởng kinh tế và cải thiện đời
sống nhân dân. Có thể nêu ra một số thách thức lớn đối với ngành điện như sau: nhu
cầu điện đang và còn tiếp tục tăng trưởng cao; nguồn năng lượng sơ cấp đang dần cạn
kiệt và khả năng cung cấp nguồn năng lượng sơ cấp hạn chế, dẫn đến sớm phải nhập
khẩu nhiên liệu; xây dựng nhiều nguồn điện không theo sát quy hoạch, phân bố trên
vùng miền mất cân đối dẫn đến tăng thêm lượng điện truyền tải lãng phí, tổn thất truyền
tải còn cao; sự phát triển mạnh mẽ của các nguồn điện sử dụng năng lượng tái tạo như
gió, mặt trời dẫn tới những khó khăn nhất định trong vận hành hệ thống điện, các yêu
cầu ngày càng khắt khe hơn về bảo vệ môi trường trong hoạt động điện lực……

Để vượt qua các khó khăn, thách thức, đảm bảo cung cấp điện ổn định, tin cậy,
đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng của đất nước, cần thiết
phải xây dựng Quy hoạch phát triển Điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030 tầm nhìn
đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII). Quy hoạch sẽ định hướng được tương lai phát
triển của ngành điện; định lượng các giá trị mục tiêu cung cấp điện; xác định quy mô,
tiến độ và phân bổ khơng gian của các cơng trình nguồn điện, lưới điện và đề xuất các
giải pháp thực hiện quy hoạch. Với bề dày kinh nghiệm thực hiện các quy hoạch điện
trước đây và chuyên môn, hiểu biết sâu sắc về ngành điện Việt Nam, Viện Năng lượng
đã được Bộ Công Thương tin tưởng giao trách nhiệm là đơn vị tư vấn lập Quy hoạch
điện VIII.
Quy hoạch điện VIII gồm 19 chương, bao trùm các vấn đề trong phát triển của
ngành điện trong hiện tại và tương lai. Tại Quy hoạch điện VIII, Viện Năng lượng đã
tập trung vào tính tốn, phân tích, đánh giá sự phát triển của ngành điện lực trong kỳ
quy hoạch trước, chỉ các tồn tại và bài học kinh nghiệm; tính tốn, phân tích khả năng
phát triển kinh tế xã hội và dự báo phụ tải điện; tính tốn khả năng sử dụng năng lượng
sơ cấp cho sản xuất điện; tính tốn chương trình phát triển nguồn điện, lưới điện; tính
tốn vốn đầu tư và phân tích kinh tế của chương trình phát triển điện lực; đề xuất các
giải pháp và cơ chế để thực hiện quy hoạch. Báo cáo đánh giá Môi trường chiến lược
của QHĐ VIII cũng được Viện Năng lượng lập song song và tương tác chặt chẽ với quá
trình lập quy hoạch điện lực.
Quy hoạch điện VIII được thực hiện trong bối cảnh một số quy hoạch nền tảng của
quốc gia quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017 chưa được lập như: Quy hoạch tổng
thể quốc gia; Quy hoạch không gian biển quốc gia; Quy hoạch sử dụng đất quốc gia... ,
nên có một số yếu tố bất định gây khó khăn trong quá trình dự báo. Để đảm bảo chuẩn
xác trong công tác dự báo, Viện Năng lượng đã phối hợp cùng với Viện Chiến lược
Phát triển của Bộ Kế hoạch Đầu tư trong công tác dự báo phát triển kinh tế xã hội của
quốc gia và dự báo phụ tải điện. Viện Chiến lược phát triển thuộc Bộ Kế hoạch Đầu tư
là đơn vị hiện đang được giao thực hiện Quy hoạch Tổng thể quốc gia và cũng là đơn
vị đang thực hiện dự thảo các văn kiện về phát triển kinh tế xã hội phục vụ Đại hội 13
Viện Năng lượng


5


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

của Đảng. Trong Quy hoạch điện VIII, dự báo nhu cầu tiêu thụ điện đã tính tốn, phân
tích, đánh giá đến các yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng điện như: khả năng sử dụng
điện tiết kiệm và hiệu quả trong tương lai; khả năng thâm nhập của các phương tiện
giao thông sử dụng điện năng; tác động của các chương trình Quản lý nhu cầu điện và
Điều chỉnh phụ tải... Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện đã cập nhật, đánh giá tác động của
dịch COVID 19 tới tốc độ tăng trưởng kinh tế và qua đó đến nhu cầu sử dụng điện. Với
sự cộng tác của Viện Chiến lược Phát triển và ứng dụng những phương pháp dự báo
tiên tiến trên thế giới như mơ hình TIMES, phương pháp Đa hồi quy, nhiệm vụ dự báo
nhu cầu tiêu thụ điện đã được thực hiện khoa học và chuẩn xác.
Chương trình phát triển nguồn điện của QHĐ VIII được thực hiện theo hàm mục
tiêu cực tiểu hóa chi phí sản xuất điện, có xét tới các ràng buộc về truyền tải, về cung
cấp nhiên liệu sơ cấp, về phân bố tiềm năng các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời),
về khả năng liên kết hệ thống điện với các nước láng giềng. Các cơng cụ tính tốn nổi
tiếng trên thế giới như mơ hình quy hoạch Balmorel, mơ hình quy hoạch Plexos đã được
Cục Năng lượng Đan Mạch, tổ chức Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ thông qua Cục
Điện lực và Năng lượng, Bộ Công Thương tái tạo trang bị cho Viện Năng lượng để tính
tốn cho QHĐ VIII. Có 11 kịch bản đã được đưa vào tính tốn, xem xét, phân tích để
lựa chọn kịch bản tối ưu trong phát triển nguồn điện. Kịch bản phát triển nguồn điện tối
ưu đã thỏa mãn các tiêu chí cơ bản: (i) đảm bảo an ninh cung cấp điện; (ii) đáp ứng
được các cam kết của Việt Nam đối với Quốc tế trong giảm ơ nhiễm mơi trường trong
q trình sản xuất điện; (iii) có chi phí sản xuất điện thấp, hài hịa lợi ích của nhà nước,

nhà đầu tư và người sử dụng điện.
Chương trình phát triển lưới điện truyền tải của QHĐ VIII được thiết kế để đảm
bảo truyền tải an tồn, liên tục cơng suất của các nhà máy điện tới trung tâm phụ tải. Hệ
thống truyền tải điện 500kV vẫn tiếp tục được xây dựng để truyền tải điện từ các trung
tâm nguồn điện lớn tại Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ về các trung tâm
phụ tải lớn của Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh và đồng bằng Sơng Hồng. Vấn đề truyền
tải điện bằng đường dây một chiều cũng đã được đặt ra và nghiên cứu, xem xét trong
QHĐ VIII. Với chương trình phát triển này, lưới điện của Việt Nam đáp ứng được tiêu
chí N-1 đối với cung cấp điện cho các phụ tải, tiêu chí N-2 đối với các phụ tải đặc biệt
quan trọng. Việc áp dụng lưới điện thông minh, áp dụng công nghệ 4.0 trong truyền tải
điện cũng được nghiên cứu, tính tốn và đề xuất trong Quy hoạch điện VIII.
Với chương trình phát triển điện lực như trên, hàng năm Việt Nam cần đầu tư cho
ngành điện khoảng 13 tỷ USD/ năm trong giai đoạn 2021 – 2030 và trên 12 tỷ USD/
năm trong giai đoạn 2031 – 2045. Để thực hiện, Quy hoạch điện VIII đã đề xuất các
giải pháp, cơ chế thực hiện quy hoạch như: đề xuất sửa đổi Luật Điện lực theo hướng
linh hoạt hơn đối với yêu cầu đầu tư các công trình điện, đảm bảo thu hút mọi nguồn
lực xã hội trong phát triển ngành điện; đề xuất cơ chế xây dựng Kế hoạch phát triển
Điện lực trong ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; đề xuất cơ chế đấu thầu lựa chọn chủ
Viện Năng lượng

6


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

đầu tư các dự án điện; đề xuất cơ chế xã hội hóa đầu tư lưới điện truyền tải.... Các đề
xuất này sẽ từng bước được nghiên cứu, hoàn thiện để đảm bảo thực hiện xây dựng,

quản lý và vận hành các cơng trình điện theo đúng quy hoạch, đặc biệt trong bối cảnh
đầu tư từ các nguồn vốn tư nhân, nguồn vốn nước ngoài chiếm tỷ trọng đáng kể trong
tổng vốn đầu tư phát triển điện lực.
Quy hoạch điện VIII đã nghiên cứu, xây dựng chương trình phát triển điện lực
Quốc gia với mục tiêu đáp ứng đầy đủ điện năng trong mọi tình huống cho nhu cầu phát
triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng của đất nước. Quy hoạch điện VIII sẽ là cơ
sở tài liệu để các cơ quan quản lý nhà nước, các tập đồn, tổng cơng ty Nhà nước, các
nhà đầu tư trong nước và ngoài nước, các tổ chức và cá nhân liên quan nghiên cứu, phối
hợp triển khai để phát triển ngành điện lực Việt Nam.
Viện Năng lượng xin trân trọng cảm ơn sự chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Cơng
Thương, sự giúp đỡ của các Bộ, các Cục, các Vụ thuộc Bộ Công Thương và các Bộ,
ngành có liên quan, các Tập đồn, tổng công ty, các tổ chức Quốc tế và đông đảo các
chuyên gia, học giả đã quan tâm giúp đỡ Viện Năng lượng trong quá trình lập quy
hoạch.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Viện Năng lượng, số 6 phố Tôn Thất Tùng,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trân trọng.
VIỆN NĂNG LƯỢNG

Viện Năng lượng

7


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CƠ SỞ PHÁP LÝ, QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU

PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ TỔNG KẾT CÁC KẾT QUẢ
CHÍNH CỦA QUY HOẠCH
I.

CƠ SỞ PHÁP LÝ LẬP QUY HOẠCH

Quy hoạch phát triển Điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030 tầm nhìn đến năm
2045 (Quy hoạch điện VIII) được lập dựa trên những cơ sở pháp lý sau đây:
- Luật Quy hoạch số 21/17/QH14 do Quốc hội ban hành ngày 26/12/2017.
- Nghị Quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ ngày 5/2/2018 về triển khai thi hành
Luật Quy hoạch
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Cơng
thương về ban hành Quy định nội dung, trình tự và thủ tục lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực.
- Quyết định số 79/ QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định
mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Quyết định số: 995/ QĐ – TTg ngày 9/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ giao
nhiệm vụ cho các bộ tổ chức lập quy hoạch ngành quốc gia thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Nghị định số 37/2019/ NĐ-CP ngày 7/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch.
- Nghị quyết số 23-NQ/ TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây
dựng chính sách phát triển cơng nghiệp Quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045.
- Quyết định số 1264/ QĐ-TTg ngày 1/10/2019, của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2045.
- Nghị quyết số: 55/NQ-TW của Bộ Chính trị ngày 11/02/2020 về định hướng
Chiến lược phát triển Năng lượng Quốc gia của Việt Nam đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045


II.

QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ QUAN ĐIỂM LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

II.1. Quan điểm phát triển
a) Phát triển điện đi trước một bước nhằm cung cấp đủ điện, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội và nhu cầu điện cho sinh hoạt của nhân dân.
b) Ưu tiên phát triển nguồn điện sử dụng năng lượng tái tạo (chủ yếu là điện gió
trên đất liền, điện gió trên biển; điện mặt trời, thủy điện nhỏ), tạo đột phá trong việc
đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, góp phần bảo tồn tài nguyên năng lượng, giảm

Viện Năng lượng

8


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

thiểu tác động tiêu cực tới môi trường trong sản xuất điện. Chú trọng phát triển các
nguồn điện nhỏ sử dụng năng lượng tái tạo đấu nối với lưới điện phân phối, góp phần
giảm tổn thất điện năng.
c) Sử dụng có hiệu quả nguồn năng lượng sơ cấp trong nước, kết hợp với nhập
khẩu điện từ các nước láng giềng, nhập khẩu nhiên liệu (than, LNG) hợp lý nhằm đa
dạng hóa các nguồn năng lượng sơ cấp cho sản xuất điện.
d) Phát triển đồng bộ nguồn và lưới điện trên cơ sở các nguồn lực và nhu cầu phát

triển kinh tế, xã hội; thực hiện đầu tư cân đối giữa phát triển nguồn điện và nhu cầu điện
giữa các vùng, miền trên cơ sở sử dụng hợp lý, có hiệu quả nguồn tài nguyên năng lượng
sơ cấp của mỗi vùng, miền.
đ) Tạo lập liên kết lưới điện với các nước láng giềng (Trung Quốc, Lào,
Campuchia) để tận dụng tốt tiềm năng về năng lượng của từng nước, tối ưu hóa vận
hành của hệ thống điện liên kết.
e) Từng bước xây dựng lưới điện thông minh; nâng cao chất lượng điện năng và
độ tin cậy cung cấp điện để cung cấp dịch vụ điện với chất lượng ngày càng cao. Thực
hiện giá bán điện theo cơ chế thị trường nhằm khuyến khích đầu tư phát triển ngành
điện; đẩy mạnh chương trình sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả.
f) Phát triển thị trường điện lực cạnh tranh theo đúng lộ trình nhằm đa dạng hố
phương thức đầu tư và kinh doanh điện.
g) Phát triển điện lực phải thích ứng với biến đổi khí hậu, đảm bảo sự phát triển
bền vững và phù hợp với Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh.
II.2. Quan điểm lập Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021
– 2030, tầm nhìn đến năm 2045
a) Quy hoạch điện đảm bảo tính kế thừa và tính tương tác với các quy hoạch tổng
thể quốc gia; quy hoạch không gian biển Quốc gia; quy hoạch sử dụng đất Quốc gia,
quy hoạch rừng và các quy hoạch chuyên ngành liên quan
b) Đảm bảo cho mọi thành phần kinh tế đều có thể tham gia phát triển ngành điện
theo cơ chế thị trường
c) Đảm bảo phát triển hạ tầng điện lực cân đối giữa các vùng, miền, cân đối giữa
nguồn và phụ tải
d) Quy hoạch có tính mở, chỉ xác định danh mục những nguồn điện lớn, quan trọng
cấp quốc gia, danh mục lưới điện truyền tải quan trọng ở cấp điện áp ≥ 220kV giai đoạn
2021 – 2030, định hướng phát triển nguồn điện theo miền, theo vùng và theo cơ cấu
công suất giai đoạn 2031 – 2045, định hướng phát triển lưới điện truyền tải ở cấp điện
áp ≥ 220kV giai đoạn 2031 – 2045.

Viện Năng lượng


9


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

đ) Quy hoạch điện VIII phải phù hợp với các nội dung liên quan trong Quy hoạch
tổng thể Quốc gia, Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia, quy hoạch vùng.
III.

MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI LẬP QUY HOẠCH

III.1. Mục tiêu quy hoạch
a. Mục tiêu tổng quát
Huy động mọi nguồn lực trong nước và quốc tế cho phát triển điện lực để bảo đảm
cung cấp đủ điện với chất lượng ngày càng cao, giá điện hợp lý cho phát triển kinh tế xã hội của đất nước; sử dụng đa dạng, hiệu quả các nguồn năng lượng sơ cấp cho sản
xuất điện; đẩy mạnh phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo cho sản xuất
điện, từng bước nâng cao tỷ trọng nguồn điện sản xuất từ nguồn năng lượng tái tạo
nhằm giảm nhẹ sự phụ thuộc vào nguồn điện sản xuất từ nhiên liệu nhập khẩu, góp phần
đảm bảo an ninh năng lượng, giảm nhẹ biến đổi khí hậu, bảo vệ mơi trường và phát
triển kinh tế - xã hội bền vững; hình thành và phát triển hệ thống điện thơng minh, có
khả năng tích hợp với nguồn năng lượng tái tạo tỷ lệ cao.
b. Mục tiêu cụ thể
Đề án Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030 tầm nhìn đến
năm 2045 được lập với mục tiêu:
Trên cơ sở xem xét, đánh giá tổng hợp quá trình phát triển điện lực giai đoạn 2016
– 2020, thực tế triển khai nội dung của Điều chỉnh Quy hoạch điện VII, hiện trạng và

các kịch bản phát triển kinh tế xã hội, đánh giá nhu cầu tiêu thụ điện của các năm qua,
rà soát dự báo nhu cầu điện các năm 2016-2018, đưa ra các phương án nhu cầu điện
giai đoạn 2021-2030 và giai đoạn 2031 – 2045.
Nghiên cứu các phương án phát triển nguồn và lưới điện, lựa chọn một số phương
án có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tốt và có tính khả thi cao, đảm bảo cung cấp điện an toàn
liên tục cho phát triển kinh tế xã hội, sử dụng tiết kiệm hiệu quả tài nguyên năng lượng,
xem xét tới việc phát triển mạnh mẽ các nguồn năng lượng tái tạo; có xét đến trao đổi
xuất nhập khẩu điện với các nước trong khu vực, đề xuất các phương án phát triển hệ
thống điện toàn quốc giai đoạn 2021-2030 có xét đến năm 2045;
Phân tích tính khả thi của phương án phát triển hệ thống điện về các mặt: tiến độ
xây dựng nguồn và lưới điện đồng bộ; nguồn vốn và khả năng huy động vốn;
Đánh giá về tác động môi trường và lập Báo cáo môi trường chiến lược (ĐMC)
trong phát triển điện lực;
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chủ yếu về cơ chế chính sách phát triển ngành
điện, tổ chức thực hiện quy hoạch, đảm bảo phát triển bền vững ngành điện.

Viện Năng lượng

10


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

IV.

Chương mở đầu

PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUAN CỦA QUY HOẠCH ĐIỆN VIII


IV.1. Mối liên hệ giữa Quy hoạch điện VIII và các quy hoạch khác
Về nguyên tắc lập quy hoạch, theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Luật Quy hoạch,
quy hoạch ngành quốc gia phải phù hợp với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử
dụng đất quốc gia. Do đó, nội dung Quy hoạch điện VIII phải đảm bảo tích hợp một
cách đồng bộ, đầy đủ và phù hợp trên cơ sở kế thừa các nội dung có liên quan trong quy
hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử dụng đất. Ngoài ra, Quy hoạch điện VIII cũng
cần được đặt trong mối liên quan với các quy hoạch khác phù hợp với Luật Quy hoạch.
Bảng sau đây thể hiện mối liên quan của Quy hoạch điện VIII với các quy hoạch khác
liên quan:
Bảng 1: Mối liên quan của Quy hoạch điện VIII với các quy hoạch liên quan trực tiếp
Cấp

Tên quy hoạch

Quan hệ với Quy hoạch điện VIII

Quy hoạch Quy hoạch tổng thể quốc gia
Các quy hoạch này đang trong quá trình lập nhiệm vụ
quốc gia
Quy hoạch sử dụng đất quốc hoặc đang triển khai công tác lập quy hoạch, nên Quy
hoạch điện VIII sẽ cập nhật để đảm bảo tính phù hợp
gia
về các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch và
Quy hoạch không gian biển
phạm vi sử dụng đất, mặt biển v.v....
quốc gia
Kết cấu hạ Quy hoạch Tổng thể Năng
Quy hoạch điện VIII cần phải hài hòa và đồng bộ với
tầng
lượng quốc gia

quy hoạch về hạ tầng năng lượng trong Quy hoạch
Tổng thể Năng lượng Quốc gia. Hai quy hoạch này sẽ
được tiến hành gần như đồng thời, do đó, cần đảm bảo
sự hài hịa giữa hai quy hoạch này về: (i) các kịch bản
phát triển KT-XH, (ii) khả năng cung cấp các dạng
năng lượng sơ cấp, (ii) dự báo nhu cầu năng
lượng/điện.
Hiện tại Quy hoạch Tổng thể Năng lượng quốc gia đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Nhiệm vụ quy
hoạch và đang triển khai lập.
Quy hoạch tổng thể phát triển
Cung cấp cơ sở hạ tầng trong việc nhập khẩu than,
hệ thống cảng biển
LNG cho sản xuất điện.
Hiện tại Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống cảng
biển đã được phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch.
Quy hoạch hệ thống đô thị và
Cung cấp định hướng cho việc phát triển nguồn điện
nông thôn
và lưới điện để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện.
Hiện tại Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn đã
được phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch

IV.2. Phương pháp luận tổng quát

Viện Năng lượng

11



Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

Quy hoạch điện VIII được biên chế thành 19 chương với các kết quả đầu ra gồm
05 phần chính: (i) Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện; (ii) Chương trình phát triển nguồn điện;
(iii) Chương trình phát triển lưới điện; (iv) Bảo vệ mơi trường trong phát triển điện lực;
(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực.
Chi tiết về các mối liên hệ giữa các nội dung trong quy hoạch điện VIII trình bày
trong hình vẽ sau:

Hình 1: Mối liên hệ giữa các nội dung trong quy hoạch điện VIII

Theo đó:
(i) Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện sẽ có các thơng số đầu vào là các thống kê, đánh
giá nhu cầu tiêu thụ điện của giai đoạn trước đó, các số liệu thống kê, đánh giá tăng
trưởng kinh tế xã hội, các tác động của chương trình sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả…
Kết quả đầu ra của chương Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện sẽ cung cấp các thông số đầu
vào của: (ii) Chương trình phát triển nguồn điện, (iii) Chương trình phát triển lưới điện,
(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực
(ii) Chương trình Phát triển nguồn điện yêu cầu các thông số từ các phần: Năng
lượng sơ cấp cho sản xuất điện, các tiêu chí và thơng số đầu vào cho phát triển điện lực,
hiện trạng và đánh giá hệ thống điện, dự báo phụ tải. Kết quả đầu ra của chương này sẽ
cung cấp các thông số đầu vào cho: (iii) Chương trình phát triển lưới điện, (iv) Bảo vệ

Viện Năng lượng


12


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

mơi trường trong phát triển điện lực; (v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài
chính của chương trình phát triển điện lực
(iii) Chương trình Phát triển lưới điện yêu cầu các thơng số từ các phần: các tiêu
chí và thơng số đầu vào cho phát triển điện lực, hiện trạng và đánh giá hệ thống điện,
dự báo phụ tải, chương trình phát triển nguồn điện. Kết quả đầu ra của chương này sẽ
cung cấp các thông số đầu vào cho: (iv) Bảo vệ môi trường trong phát triển điện lực;
(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực.
(iv) Bảo vệ môi trường trong phát triển điện lực yêu cầu các thông số từ các phần:
hiện trạng và đánh giá hệ thống điện, chương trình phát triển nguồn điện, chương trình
phát triển lưới điện. Kết quả đầu ra của chương này sẽ đánh giá khả năng đáp ứng các
tiêu chí về môi trường trong quy hoạch điện
Các phần (ii), (iii) và (iv) có liên hệ, tác động qua lại với nhau thành các vòng lặp
nhằm xác định cấu trúc tối ưu của hệ thống điện đảm bảo tiêu chí về mơi trường
V.

TỔNG KẾT CÁC KẾT QUẢ CHÍNH CỦA QUY HOẠCH ĐIỆN VIII

Dự báo phát triển KTXH và dự báo phụ tải: tăng trưởng GDP của Việt Nam giai
đoạn 2021 – 2030 đạt bình quân 6,6%/ năm, giai đoạn 2031 – 2045 bình quân 5,7%/
năm; dự báo điện thương phẩm năm 2030 đạt 491 tỷ kWh, năm 2045 đạt 877 tỷ kWh.
Hệ số đàn hồi điện thương phẩm/ GDP đạt 1,13 lần năm 2030 và giảm xuống 0,58 lần

năm 2045 (năm 2020 hệ số này là 1,20).
Chương trình phát triển nguồn điện: Tới năm 2030, tổng công suất đặt nguồn điện
của Việt Nam đạt 137,2 GW (trong đó NĐ than: 27%; NĐ khí 21%; thủy điện 18%;
điện gió, MT và NLTT khác 29%, nhập khẩu khoảng gần 4%; thủy điện tích năng và
các loại thiết bị lưu trữ năng lượng khác khoảng gần 1%); năm 2045 tổng công suất đặt
của nguồn điện đạt gần 276,7GW (trong đó NĐ than: 18%; NĐ khí 24%; thủy điện 9%;
điện gió, MT và NLTT khác trên 44%, nhập khẩu khoảng gần 2%, thủy điện tích năng
và các loại thiết bị lưu trữ năng lượng khác khoảng 3%). Cơ cấu nguồn điện cho thấy
QHĐ VIII khuyến khích phát triển mạnh mẽ NLTT (ngoài thủy điện), từ khoảng 13%
năm 2020 lên tới gần 30% năm 2030 và 44% năm 2045. Đây là xu hướng phù hợp với
sự phát triển của trên thế giới.
Chương trình phát triển lưới điện: Quy hoạch điện VIII đề xuất tiếp tục xây dựng
hệ thống truyền tải điện 500kV để truyền tải điện từ các trung tâm nguồn điện lớn tại
Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ về các trung tâm phụ tải lớn của Việt Nam
tại TP Hồ Chí Minh và đồng bằng Sông Hồng. Tăng cường lưới điện truyền tải liên kết
để hỗ trợ truyền tải công suất liên miền Bắc – Trung – Nam. Vấn đề truyền tải điện bằng
đường dây một chiều cũng đã được đặt ra và nghiên cứu, xem xét trong QHĐ VIII.
Theo đó, giai đoạn 2021 – 2030 cần xây dựng thêm tổng cộng khoảng 86 GVA công

Viện Năng lượng

13


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

suất trạm 500kV và gần 13.000 km ĐZ, giai đoạn 2031 – 2045 cần xây dựng thêm

khoảng 103 GVA công suất trạm 500kV và gần 6.000 km ĐZ. Lưới điện 220kV tương
ứng cần xây dựng 95 GVA, gần 21.000 km ĐZ và 108 GVA, hơn 4.000 km ĐZ. Với
chương trình phát triển lưới điện này, lưới điện của Việt Nam sơ bộ đáp ứng được tiêu
chí N-1 đối với cung cấp điện cho các phụ tải, tiêu chí N-2 đối với các phụ tải đặc biệt
quan trọng. Việc áp dụng lưới điện thông minh, áp dụng công nghệ 4.0 trong truyền tải
điện cũng được nghiên cứu, tính tốn và đề xuất trong quy hoạch điện.
Tổng vốn đầu tư và phân tích kinh tế phương án phát triển điện lực: Tổng vốn đầu
tư phát triển điện lực giai đoạn 2021-2030 khoảng 128,3 tỷ USD, trong đó: cho nguồn
điện là 95,4 tỷ USD, cho lưới điện khoảng 32,9 tỷ USD. Cơ cấu trung bình VĐT nguồn
và lưới là 74%/26%. Giai đoạn 2021 – 2030, trung bình mỗi năm cần đầu tư khoảng
12,8 tỷ USD (9,5 tỷ USD cho nguồn và 3,3 tỷ USD cho lưới).Tổng vốn đầu tư phát triển
điện lực giai đoạn 2031-2045 khoảng 192,3 tỷ USD, trong đó: cho nguồn điện là 140,2
tỷ USD, cho lưới điện khoảng 52,1 tỷ USD. Cơ cấu trung bình VĐT nguồn và lưới là
73%/27%. Giai đoạn 2031 – 2045, trung bình mỗi năm cần đầu tư khoảng 12,8 tỷ USD
(9,3 tỷ USD cho nguồn và 3,4 tỷ USD cho lưới). Chi phí biên bình qn cho phần nguồn
sản xuất điện là 8,8 UScent/kWh giai đoạn 2021-2030 và 9,6 UScent/kWh giai đoạn
2021-2045, chi phí biên bình qn đến lưới phân phối là 11,4 Uscent/kWh giai đoạn
2021-2030 và 12,3 Uscent/kWh giai đoạn 2021-2045.

Viện Năng lượng

14


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

MỤC LỤC

LỜI NĨI ĐẦU ........................................................................................................................ 4
CƠ SỞ PHÁP LÝ, QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ TỔNG KẾT
CÁC KẾT QUẢ CHÍNH CỦA QUY HOẠCH ..................................................................... 8
MỤC LỤC
...................................................................................................................... 15
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................... 26
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 28
CHƯƠNG 1. HIỆN TRẠNG ĐIỆN LỰC QUỐC GIA.................................................. 31
1.1. HIỆN TRẠNG TIÊU THỤ ĐIỆN VÀ CÁC NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN
.................................................................................................................................. 33
1.1.1.
Hiện trạng tiêu thụ điện giai đoạn 2010-2019 ................................................. 33
1.1.2.
Hiện trạng các nguồn cung cấp điện ................................................................ 51
1.2. HIỆN TRẠNG LƯỚI TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN ......................... 61
1.2.1.
Đánh giá cấu trúc, tình trạng thiết bị và khả năng khai thác vận hành hệ thống
lưới truyền tải, phân phối điện ......................................................................................... 61
1.2.2.
Đánh giá độ tin cậy, an toàn cung cấp điện và chất lượng điện năng
.......................................................................................................................... 70
1.2.3.
Phân tích tình hình truyền tải điện năng tại các miền và trao đổi giữa chúng,
đánh giá tình trạng sự cố lưới truyền tải điện .................................................................. 73
CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
GIAI ĐOẠN 2011-2020 ......................................................................................................... 80
2.1. SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐIỆN THỰC TẾ SO VỚI NHU CẦU
ĐIỆN THEO DỰ BÁO ...................................................................................................... 86
2.2. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
NGUỒN ĐIỆN.................................................................................................................... 90

2.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
LƯỚI ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 ............................................................................... 95
2.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN ĐIỆN LỰC .......................................................................................................... 100
2.5. TỔNG HỢP, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ CHO XÂY
DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH ĐIỆN ................................................................................ 103
2.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN
TRƯỚC, NHỮNG ƯU NHƯỢC ĐIỂM CHÍNH, NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC BÀI HỌC
KINH NGHIỆM ............................................................................................................... 106
2.6.1.
2.6.2.

Đánh giá chung về việc thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
................................................................................................................ 106
Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân ................................................................... 108

CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HỆ THỐNG
NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM ............................................................................................. 115
3.1.
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA VIỆT NAM ..... 117

Viện Năng lượng

15


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu


3.1.1.
Đặc điểm địa lý, khí hậu, thủy văn ................................................................ 117
3.1.2.
Đánh giá hiện trạng phát triển kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của Việt Nam
giai đoạn 2011 - 2020: .......................................................................................................... 118
3.1.3.
Các kịch bản phát triển kinh tế – xã hội giai đoạn 2021 – 2030 có xét tới năm
2050: phân theo các ngành và các vùng, miền trong giai đoạn quy hoạch .......................... 126
3.1.4.
Đánh giá khả năng xẩy ra của các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội.......... 129
3.2.
CÁC YÊU CẦU VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGÀNH
ĐIỆN
................................................................................................................ 135
3.2.1.
Phân tích về cơ hội, thánh thức, tiểm năng, lợi thế trong phát triển điện lực quốc
gia.
................................................................................................................ 135
3.2.2.
Đánh giá sự liên kết với các ngành, liên kết vùng trong quy hoạch phát triển
điện lực quốc gia ................................................................................................................ 138
3.3.
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, NĂNG
LƯỢNG CỦA CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC VÀ TRIỂN VỌNG HỢP TÁC KINH
TẾ, NĂNG LƯỢNG GIỮA NƯỚC TA VÀ CÁC NƯỚC .............................................. 141
3.4.
PHÂN TÍCH TỔNG QUAN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM
................................................................................................................ 145
3.4.1.

Tương quan năng lượng - kinh tế giai đoạn 2011 - 2019 .............................. 145
3.4.2.
Tổng quan về cung - cầu năng lượng trong giai đoạn 2021 – 2030 có xét tới
2050
................................................................................................................ 158
3.4.3.
Dự báo xu thế nhu cầu điện năng của quy hoạch phát triển điện lực trong các
kịch bản có xem xét tới các yếu tố về biến đổi khí hậu và nước biển dâng. ........................ 160
3.4.4.
Cân bằng năng lượng giai đoạn 2021 – 2030 và định hướng phát triển năng
lượng, nhiên liệu cho giai đoạn hai mươi năm tiếp theo: ..................................................... 166
CHƯƠNG 4.
4.1.

PHÂN VÙNG HỆ THỐNG ĐIỆN TỒN QUỐC ............................................ 173
Phân vùng hệ thống điện tồn quốc trong QHĐ7 và QHĐ7HC .................... 173
Các vấn đề sẽ xuất hiện trong tương lai: ........................................................ 174
Dự kiến phân vùng hệ thống điện trong QHĐ8: ............................................ 174
Công suất truyền tải cực đại trên các liên kết liên vùng: ............................... 176

4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.1.4.
4.2.

TIÊU CHÍ CHO LẬP QUY HOẠCH ................................................................ 176

4.2.1.
4.2.2.

4.2.3.
phân phối)
4.2.4.
4.3.
4.3.1.
4.3.2.

TIÊU CHÍ VÀ THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CHO LẬP QUY HOẠCH
.......................................................................................................... 170

Các tiêu chí dự báo phụ tải ............................................................................ 176
Các tiêu chí xây dựng chương trình phát triển nguồn điện. ........................... 177
Các tiêu chí xây dựng chương trình phát triển lưới điện (lưới điện truyền tải,
................................................................................................................ 179
Các tiêu chí kinh tế - tài chính ....................................................................... 184

THƠNG SỐ, CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO CHO TÍNH TỐN ................................ 186
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn dự báo phụ tải ................................ 186
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn chương trình phát triển nguồn điện.
................................................................................................................ 188
Viện Năng lượng

16


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu


4.3.3.
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn chương trình phát triển lưới điện (lưới
điện truyền tải, phân phối) .................................................................................................... 207
4.3.4. Các thông số, chỉ tiêu tính tốn phân tích kinh tế - tài chính ................................. 210
CHƯƠNG 5.

SỬ DỤNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ĐIỆN NĂNG ...................... 212

5.1. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ............................................................. 214
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả............................... 214
Chương trình Quản lý nhu cầu điện DSM ..................................................... 214
Chỉ thị Số 34/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện ..................................... 223

5.1.1.
5.1.2.
5.1.3.

5.2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM
VÀ HIỆU QUẢ................................................................................................................. 225
5.2.1.
Chương trình Quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn
2019-2025 có xét đến 2030 ............................................................................................ 225
5.2.2.
Chương trình quốc gia về Quản lý nhu cầu điện giai đoạn 2018-2020, định
hướng đến năm 2030...................................................................................................... 228
5.3. DỰ BÁO HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ .......................................................................................... 230
5.4.
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN MẶT

TRỜI ÁP MÁI NHÀ TỚI NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN ................................................ 233
CHƯƠNG 6.

DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN ..................................................................... 239

GIỚI THIỆU CÁC MƠ HÌNH, PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN
241
6.2. LỰA CHỌN MƠ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN PHÙ
HỢP VỚI HOÀN CẢNH VIỆT NAM ........................................................................... 241
6.3. PHÂN TÍCH CÁC KỊCH BẢN DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN CHO GIAI ĐOẠN
2021 – 2030 CÓ XÉT TỚI 2050 ...................................................................................... 245
6.1.

6.3.1.
Đề xuất các kịch bản dự báo nhu cầu điện ..................................................... 245
6.3.2.
Dự báo nhu cầu về công suất và điện năng toàn quốc cho các năm giai đoạn
2021 – 2030 có xét tới 2050 theo các kịch bản .............................................................. 247
6.3.3.
Đánh giá các kịch bản dự báo nhu cầu điện................................................... 248
6.4. DỰ BÁO CHẾ ĐỘ TIÊU THỤ ĐIỆN CỦA 6 VÙNG, 3 MIỀN VÀ TOÀN QUỐC
CHO GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH.................................................................................. 251
6.5. TỔNG HỢP DỰ BÁO PHỤ TẢI ........................................................................ 252
6.5.1.
Tổng hợp phụ tải 6 vùng, 3 miền và toàn hệ thống cho các mốc thời gian lập
quy hoạch.
252
6.5.2.
Tổng hợp phụ tải từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho các mốc thời
gian lập quy hoạch ......................................................................................................... 254

6.6.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN PHỤ TẢI ĐIỆN
........................................................................................................................ 255

Viện Năng lượng

17


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

CHƯƠNG 7.
7.1.

NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP CHO PHÁT ĐIỆN ....................................... 256

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN
........................................................................................................................ 259
Hiện trạng sử dụng khai thác thủy điện ......................................................... 259
Hiện trạng sử dụng than cho sản xuất điện .................................................... 259
Hiện trạng sử dụng khí và dầu cho sản xuất điện; ......................................... 260
Hiện trạng sử dụng năng lượng mới và năng lượng tái tạo cho sản xuất điện
262

7.1.1.
7.1.2.
7.1.3.
7.1.4.

7.2.

Chương mở đầu

TIỀM NĂNG CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP TRONG NƯỚC
........................................................................................................................ 264
Tiềm năng thủy điện: ..................................................................................... 264
Tiềm năng than cho phát điện giai đoạn quy hoạch: ..................................... 265
Tiềm năng khí cho phát điện giai đoạn quy hoạch: ....................................... 269

7.2.1.
7.2.2.
7.2.3.

7.3. KHẢ NĂNG NHẬP KHẨU NHIÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT ĐIỆN, KHẢ
NĂNG TRAO ĐỔI ĐIỆN VỚI CÁC NƯỚC LÂN CẬN ............................................. 277
Đánh giá khả năng nhập khẩu than cho sản xuất điện ................................... 277
Đánh giá khả năng nhập khẩu LNG cho sản xuất điện. ................................. 283
Đánh giá khả năng nhập khẩu điện từ các nước: Trung Quốc, Lào, Campuchia.
288

7.3.1.
7.3.2.
7.3.3.
7.4.

DỰ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN .................... 296

CHƯƠNG 8.
8.1.


NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CHO PHÁT ĐIỆN ..................................... 300

HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN TÁI TẠO VIỆT NAM .......................... 302
8.1.2. Hiện trạng cơ chế chính sách cho phát triển điện tái tạo ............................... 302
8.1.3. Hiện trạng phát triển điện tái tạo.................................................................... 303

8.2. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ CÁC THƠNG SỐ KINH TẾ-KỸ
THUẬT VÀ CHI PHÍ ĐẦU TƯ CỦA CÁC LOẠI HÌNH NGUỒN ĐIỆN NĂNG
LƯỢNG TÁI TẠO GIAI ĐOẠN TỚI NĂM 2030 CĨ XÉT ĐẾN 2050
........................................................................................................................ 309
8.2.1. Cơng nghệ điện gió ........................................................................................ 309
8.2.2. Cơng nghệ điện mặt trời................................................................................. 314
8.2.3. Công nghệ thủy điện nhỏ ............................................................................... 317
8.2.4. Công nghệ điện thủy triều .............................................................................. 318
8.2.5. Công nghệ Điện sinh khối, Điện rác .............................................................. 320
8.2.6. Công nghệ điện địa nhiệt ............................................................................... 325
8.2.7. Cơng nghệ điện khí sinh học.......................................................................... 327
8.3. ĐÁNH GIÁ, TÍNH TOÁN TIỀM NĂNG KỸ THUẬT CHO PHÁT ĐIỆN CỦA
CÁC LOẠI HÌNH NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO THEO VÙNG LÃNH
THỔ 328
8.3.2. Tiềm năng năng lượng gió cho phát điện ...................................................... 328
8.3.3. Tiềm năng năng lượng điện mặt trời.............................................................. 333
8.3.4. Tiềm năng năng lượng sinh khối, rác thải ..................................................... 336
Viện Năng lượng

18


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia

thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

8.3.5. Tiềm năng thủy điện nhỏ ............................................................................... 340
8.3.6. Tiềm năng năng lượng địa nhiệt, thủy triều và các dạng NLTT khác ........... 342
8.4. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI VIỆC TÍCH HỢP CÁC NGUỒN NLTT VÀO
HỆ THỐNG ĐIỆN ........................................................................................................... 348
8.4.1. Các tác động ảnh hưởng của nguồn ĐMT, ĐG đến hệ thống điện ................ 348
8.4.2. Biện pháp để không xảy ra các tác động xấu, nguy hại đến hệ thống điện và thúc
đẩy phát triển các nguồn điện mặt trời, điện gió ............................................................ 349
CHƯƠNG 9. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN .............................. 351
9.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ................................. 357
9.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
NGUỒN............................................................................................................................. 364
9.2.1.
Khả năng cấp khí nội cho điện, khả năng chuyển đổi nhiên liệu cho các nhà máy
điện khí hiện có và xây dựng mới các dự án nhiệt điện khí nội .................................... 364
9.2.2.
Khả năng xây dựng nguồn nhiệt điện sử dụng LNG ..................................... 367
9.2.3.
Khả năng cấp than nội cho sản xuất điện, dự kiến xây dựng các nhà máy sử dụng
than nội trong giai đoạn quy hoạch ................................................................................ 369
9.2.4.
Khả năng xây dựng nguồn nhiệt điện sử dụng than nhập khẩu ..................... 371
9.2.5.
Khả năng xây dựng nguồn điện năng lượng tái tạo ....................................... 373
9.2.6.
Khả năng nhập khẩu điện ............................................................................... 379
9.2.7.

Khả năng phát triển điện Hạt nhân của Việt Nam ......................................... 380
9.3. PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN .................................................. 382
9.3.1.
Xây dựng các kịch bản phát triển nguồn điện................................................ 382
9.3.2.
Tính tốn, phân tích, đánh giá kết quả tính tốn về kinh tế - kỹ thuật của các
kịch bản trong nhóm kịch bản chính, lựa chọn kịch bản chính sách về phát triển nguồn
điện
........................................................................................................................ 386
9.3.3.
Tính tốn cơ cấu nguồn điện của các kịch bản phân tích độ nhạy. Tổng hợp quy
mô công suất nguồn điện dự kiến phát triển trong giai đoạn quy hoạch ....................... 401
9.3.4.
Vấn đề về phát triển các nguồn điện linh hoạt ............................................... 407
9.4. CÂN BẰNG CƠNG SUẤT - ĐIỆN NĂNG TỒN QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN
QUY HOẠCH................................................................................................................... 408
9.5. TÍNH TỐN PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN NGUỒN ĐIỆN NGOÀI KỊCH
BẢN NGUỒN LỰA CHỌN. ........................................................................................... 416
9.5.1.
So sánh kịch bản nguồn đã lựa chọn với phương án đưa đầy đủ các nguồn
TBKHH sử dụng LNG mới được bổ sung QHĐ VII điều chỉnh vào vận hành trước 2030.
........................................................................................................................ 416
9.5.2.
Vấn đề nhập khẩu Lào và phương án nguồn điện khi xẩy ra khả năng nhập khẩu
Lào thấp ........................................................................................................................ 419
9.5.3.
Tính tốn phân tích các kịch bản phát triển nguồn khí Kèn Bầu ................... 421
9.5.4.
Tính tốn phương án phát triển nguồn TBKHH sử dụng LNG tại Hải Lăng
(Quảng Trị) và tại Chân Mây (Huế) .............................................................................. 422

9.6. NHU CẦU NHIÊN LIỆU SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN .......................... 424
9.7. XÂY DỰNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH
ĐIỆN LỰC VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN THỰC HIỆN ...................................................... 427

Viện Năng lượng

19


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

9.7.1.
Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành điện lực trong thời
kỳ quy hoạch .................................................................................................................. 427
9.7.2.
Phân tích, đề xuất danh mục các dự án nguồn điện ưu tiên đầu tư của ngành điện
giai đoạn 2021 – 2030, định hướng nhu cầu phát triển của các loại hình sản xuất điện giai
đoạn 2031 – 2045 ........................................................................................................... 428
CHƯƠNG 10. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN ................................... 431
1.
Lưới điện truyền tải liên vùng ............................................................................ 431
2.
Lưới điện 500kV theo vùng ................................................................................. 432
3.
Tổng hợp khối lượng lưới điện xây dựng .......................................................... 436
10.1. CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG KHI XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI .............................................................................. 437

10.2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI
ĐIỆN TRUYỀN TẢI........................................................................................................ 438
10.3. LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI LIÊN VÙNG ........................................................ 441
10.3.1. Truyền tải liên khu vực giai đoạn đến năm 2025................................... 442
10.3.2. Truyền tải liên khu vực đến năm 2030, 2035 ........................................ 443
10.3.3. Truyền tải liên khu vực đến năm 2040, 2045 ........................................ 446
10.3.4. Nhu cầu truyền tải liên vùng miền và khả năng đáp ứng của lưới điện truyền
tải liên kết
447
10.3.5. Phương án truyền tải liên vùng: Nam Trung Bộ - Bắc Bộ .................... 449
10.3.6. Phương án truyền tải liên vùng: Trung Trung Bộ - Bắc Bộ .................. 450
10.3.7. Phương án truyền tải liên vùng: Tây Nguyên – Nam Bộ và Nam Trung Bộ
- Nam Bộ 454
10.3.8. Phương án truyền tải liên vùng: Tây Nam Bộ – Đông Nam Bộ ............ 456
10.3.9. Phát triển lưới truyền tải liên miền theo kịch bản phân bố nguồn cao tại
Miền Trung và Miền Nam ............................................................................................. 458
10.4. LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI NỘI VÙNG ........................................................... 460
10.4.1. Tây Bắc Bộ và miền núi phía Bắc ......................................................... 461
10.4.2. Đơng Bắc Bộ .......................................................................................... 471
10.4.3. TP Hà Nội và phụ cận ............................................................................ 480
10.4.4. Nam Hà Nội ........................................................................................... 485
10.4.5. Bắc Trung Bộ ......................................................................................... 491
10.4.6. Trung Trung Bộ ..................................................................................... 498
10.4.7. Tây Nguyên ............................................................................................ 516
10.4.8. Nam Trung Bộ 1 .................................................................................... 530
10.4.9. Nam Trung Bộ 2 .................................................................................... 541
10.4.10. Đông Nam Bộ ...................................................................................... 560
10.4.11. Tây Nam Bộ ......................................................................................... 584
10.5. TÍNH TỐN PHÂN BỐ CƠNG SUẤT TRONG CÁC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP
.................................................................................................................... 602

10.5.1. Miền Bắc ................................................................................................ 602
10.5.2. Miền Trung ............................................................................................ 608
10.5.3. Miền Nam .............................................................................................. 610
10.6. PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ KỸ THUẬT VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN............ 618

Viện Năng lượng

20


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

10.6.1. Kiểm tra khả năng đáp ứng của lưới điện với tiêu chí N-1.................... 618
10.6.2. Ổn định tĩnh ........................................................................................... 620
10.6.3. Ổn định động ......................................................................................... 621
10.7. TÍNH TỐN TỔNG CƠNG SUẤT VƠ CƠNG CẦN BÙ CHO LƯỚI TRUYỀN
TẢI ĐIỆN VÀO CÁC NĂM MỐC CỦA GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH
.................................................................................................................... 621
10.8. TÍNH TỐN DỊNG ĐIỆN NGẮN MẠCH TẠI MỘT SỐ NÚT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ DÒNG ĐIỆN NGẮN
MẠCH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ............................................................................. 623
10.8.1. Tính tốn sơ bộ dịng điện ngắn mạch trên hệ thống điện truyền tải
............................................................................................................... 624
10.8.2. Các giải pháp khắc phục, hạn chế dòng điện ngắn mạch ...................... 625
10.8.3. Dòng điện ngắn mạch trên hệ thống điện truyền tải sau khi áp dụng các
giải pháp hạn chế dòng ngắn mạch. ............................................................................... 630
10.9. PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI VIỆC TÍCH HỢP CÁC

NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN
.................................................................................................................... 631
10.9.1. Các vấn đề liên quan tới việc tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo vào hệ
thống điện
631
10.9.2. Phương hướng, giải pháp để tích hợp các nguồn NLTT vào hệ thống điện
Việt Nam 633
10.10. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT CHIỀU TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM ............................................. 635
10.11. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI, CẦN XÂY DỰNG
VÀO CÁC NĂM MỐC CỦA GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ......................................... 638
10.12. XÂY DỰNG DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU
TIÊN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH ĐIỆN LỰC VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN THỰC HIỆN
........................................................................................................................ 638
CHƯƠNG 11. LIÊN KẾT LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC ...................................................... 640
11.1. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG XUẤT, NHẬP KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC ............................................................................................ 642
11.2. KHẢ NĂNG LIÊN KẾT GIỮA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM VỚI HỆ
THỐNG ĐIỆN CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ....................................................... 651
11.2.1. Về khả năng nhập khẩu điện .................................................................. 651
11.2.2. Về khả năng xuất khẩu điện ................................................................... 652
11.2.3. Về khả năng kết nối lưới điện liên quốc gia .......................................... 653
11.3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM TRONG MỐI LIÊN KẾT VỚI
HỆ THỐNG ĐIỆN CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ................................................ 654
11.4. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG GIÁ ĐIỆN NHẬP KHẨU HỢP LÝ TỪ CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC ............................................................................................ 655
11.5. DANH MỤC LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI LIÊN KẾT, TRAO ĐỔI ĐIỆN NĂNG
VỚI CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ......................................................................... 656
11.5.1. Kế hoạch xuất nhập khẩu điện của Việt Nam giai đoạn đến 2030. ....... 656
11.5.2. Triển vọng liên kết lưới điện khu vực.................................................... 659

Viện Năng lượng

21


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CHƯƠNG 12. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN NÔNG THÔN ......................... 661
12.1. ĐẶC ĐIỂM CÁC VÙNG NÔNG THÔN VIỆT NAM ..................................... 663
12.2. HIỆN TRẠNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NÔNG THÔN VIỆT NAM............ 665
12.3. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN KHÍ HĨA NƠNG
THƠN GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH TRƯỚC ............................................................... 668
12.4. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN KHÍ HĨA NƠNG THƠN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
QUY HOẠCH................................................................................................................... 672
12.4.1. Nhu cầu điện của các hộ nơng thơn chưa có điện .................................. 672
12.4.2. Chương trình điện khí hóa nơng thơn trong giai đoạn quy hoạch ......... 674
12.5. CÁC GIẢI PHÁP CUNG ỨNG ĐIỆN CHO CÁC KHU VỰC VÙNG SÂU,
VÙNG XA, MÀ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA KHÔNG THỂ CẤP TỚI ĐƯỢC
.................................................................................................................... 675
CHƯƠNG 13. ĐIỀU ĐỘ VÀ THÔNG TIN HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
........................................................................................................ 678
13.1. ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM........................................................ 679
13.1.1. Hiện trạng điều độ hệ thống điện ........................................................... 679
13.1.2. Định hướng phát triển hệ thống điện và thị trường điện trong giai đoạn đến
2045
............................................................................................................... 691
13.1.3. Đề xuất mơ hình tổ chức điều độ giai đoạn 2021 -2045 ........................ 696

13.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC .................................. 698
13.2.1. Hiện trạng hệ thống viễn thông điện lực ................................................ 698
13.2.2.

Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng thông tin điện lực................................. 700

CHƯƠNG 14. CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
........................................................................................................ 701
14.1.
VỐN ĐẦU TƯ CÁC CƠNG TRÌNH NGUỒN ĐIỆN .......................... 702
14.2.
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN .......................................... 704
14.3.
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC ĐẾN NĂM 2045
.................................................................................................................... 706
14.4.
CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
.................................................................................................................... 708
14.4.1. Cơ cấu vốn đầu tư nguồn và lưới điện ................................................... 708
14.4.2. Vấn đề huy động vốn đầu tư .................................................................. 709

CHƯƠNG 15. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA......................................................................................... 711
15.1.
HỆ THỐNG GIÁ ĐIỆN .......................................................................... 712
15.1.1. Xác định chi phí biên dài hạn cho phát triển điện lực ........................... 712
15.1.2. Phân tích giá điện của các nước trong khu vực ..................................... 716
15.1.3. Phân tích bảng giá điện hiện hành của ngành điện Việt Nam ............... 721
Viện Năng lượng


22


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

15.1.4. Các nguyên tắc cơ bản khi định giá điện trong điều kiện phát triển thị
trường trong giai đoạn quy hoạch. ................................................................................. 725
15.1.5. Kiến nghị các định hướng cho công tác xây dựng bảng giá điện trong giai
đoạn quy hoạch .............................................................................................................. 727
15.2.
ĐÁNH GIÁ KINH TẾ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
TRONG GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ............................................................................ 728
15.2.1. Đánh giá kinh tế phương án tổng thể phát triển Điện lực quốc gia giai đoạn
quy hoạch theo chi phí biên dài hạn............................................................................... 728
15.2.2. Xác định giá truyền tải lưới điện quốc gia ............................................. 732
CHƯƠNG 16. CƠ CHẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TRONG PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA ............................................................ 738
16.1.
MỤC TIÊU PHẠM VI XEM XÉT ĐÁNH GIÁ VỀ MÔI TRƯỜNG CỦA
QUY HOẠCH................................................................................................................... 740
16.1.1. Mục tiêu của đánh giá tác động môi trường trong quy hoạch ............... 740
16.1.2. Mục tiêu quốc gia về BVMT phải tuân thủ ........................................... 740
16.1.3. Các vấn đề môi trường chính ................................................................. 743
16.2.
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG VÀ MỤC
TIÊU QUỐC GIA VỀ BVMT CỦA CÁC KỊCH BẢN ĐIỆN ..................................... 744
16.2.1. Các tiêu chí và cơ sở lựa chọn xây dựng kịch bản................................. 744

16.2.2. Tác động đến môi trường của các kịch bản điện đề xuất ....................... 747
16.3.
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG CỦA
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ...................................................... 753
16.3.1. Các vấn đề môi trường của các nguồn điện ........................................... 753
16.3.2. Kiến nghị các giải pháp khắc phục tác động xấu đến mơi trường ......... 783
16.4.
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG CỦA
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN VÀ KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP
GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG ............................................ 788
16.4.1. Các vấn đề môi trường của chương trình phát triển lưới điện ............... 788
16.4.2. Giải pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường ............................... 791
16.5. DỰ BÁO RỦI RO SỰ CỐ THIÊN TAI VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN CÁC
CƠNG TRÌNH ĐIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH ĐIỆN ĐẾN BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
.................................................................................................................... 792
CHƯƠNG 17. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG TRÌNH
ĐIỆN
....................................................................................................... 795
17.1. TỔNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG TRÌNH TRẠM BIẾN
ÁP
797
17.2. TỔNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY
TRUYỀN TẢI................................................................................................................... 797
17.3. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG TRÌNH NGUỒN
ĐIỆN 798
17.3.1.

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất cho các dự án thủy điện. ............................... 798


Viện Năng lượng

23


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

17.3.2.
17.3.3.

Chương mở đầu

Tổng nhu cầu sử dụng đất cho các dự án nhiệt điện ...................................... 799
Tổng nhu cầu sử dụng đất cho các loại hình nguồn khác .............................. 800

CHƯƠNG 18. CƠ CHẾ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH ..................... 802
ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ CHẾ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐIỆN HIỆN
NAY
803
18.2.
ĐỀ XUẤT CÁC CƠ CHẾ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐIỆN .......... 806
18.2.1. Nhóm cơ chế trong đầu tư phát triển điện lực ....................................... 807
18.2.2. Nhóm cơ chế về tài chính, huy động vốn .............................................. 809
18.2.3. Nhóm cơ chế đảm bảo vận hành hệ thống điện và thị trường điện ....... 811
18.3.
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP, NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY
HOẠCH
.................................................................................................................... 813
18.3.1. Giải pháp đảm bảo an ninh cung cấp nhiên liệu .................................... 813

18.3.2. Giải pháp tạo nguồn vốn và huy động vốn đầu tư phát triển ngành điện
............................................................................................................... 814
18.3.3. Giải pháp về pháp luật, chính sách ........................................................ 815
18.3.4. Giải pháp về bảo vệ mơi trường, phịng chống thiên tai ........................ 815
18.3.5. Giải pháp về khoa học công nghệ .......................................................... 816
18.3.6. Giải pháp về sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả ................................... 817
18.3.7. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực ................................................. 818
18.3.8. Giải pháp về hợp tác quốc tế.................................................................. 818
18.3.9. Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch.......... 819
18.3.10. Giải pháp về nội địa hóa thiết bị ngành điện và xây dựng phát triển ngành
cơ khí điện
............................................................................................................. 820
18.3.11. Giải pháp về đổi mới tổ chức quản lý, nâng cao hiệu quả hoạt động điện
lực
............................................................................................................. 820
18.3.12. Giải pháp về giá điện ........................................................................... 820
18.1.

CHƯƠNG 19. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 822
VỀ HIỆN TRẠNG HTĐ VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN QHĐ7ĐC
.................................................................................................................... 822
19.2.
Về dự báo nhu cầu tiêu thụ điện ............................................................. 823
19.3.
VỀ NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP VÀ TIỀM NĂNG XÂY DỰNG NLTT
.................................................................................................................... 825
19.3.1. Về khả năng khai thác năng lượng sơ cấp trong nước ........................... 825
19.3.2. Khả năng nhập khẩu nhiên liệu cho phát điện ....................................... 827
19.3.3. Khả năng xây dựng các nguồn năng lượng tái tạo ................................. 827
19.3.4. Khả năng nhập khẩu điện từ các nước láng giềng ................................. 829

19.3.5. Khả năng phát triển điện hạt nhân: ........................................................ 830
19.4.
VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ........................ 830
19.5.
VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN ............................ 836
19.5.1. Lưới điện truyền tải liên vùng................................................................ 837
19.5.2. Lưới điện 500kV theo vùng ................................................................... 838
19.5.3. Tổng hợp khối lượng lưới điện xây dựng .............................................. 842
19.1.

Viện Năng lượng

24


Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

19.6.
19.7.
19.8.
19.9.
19.10.
ĐẤT
19.11.
19.12.

Chương mở đầu

VỀ LIÊN KẾT LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC ............................................... 842

VỀ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN .................................... 844
VỀ ĐIỀU ĐỘ HTĐ QUỐC GIA ............................................................. 845
VỐN ĐẦU TƯ VÀ KINH TẾ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC ................... 846
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG
.................................................................................................................... 847
CƠ CHẾ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QHĐ8.......................................... 849
CÁC KIẾN NGHỊ VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QHĐ8 ................ 849

Viện Năng lượng

25


×