Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 28 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11

Câu 2: Viết số cịn thiếu vào ơ trống. ( 1.0 điểm ) (M1)
a/

10

b/

10

11
20

14
40

16

19

70

100


Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)
a/

+ 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10

b/ 88

B. 18

C. 20

89 (0,5 điểm)

A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)
16 + 1 = 17
20 + 30 = 50
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ?
A. 20

42 - 1 = 43
84 – 4 = 80
(0.5 điểm) (M3)
B. 30

C. 40


Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = .........

9 – 5 + 2 = ...........

50 – 20 = .........

90 – 50 + 20 = ...........

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)

?

1

D. 30


11 + 45
...........

22 + 5
............

90 – 20
.............

36 – 10
..............


...........

............

.............

..............

...........

............

.............

..............

Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)

Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)

Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm )
(M3)
Viết phép tính:
Viết câu trả lời:
Mẹ còn lại

quả cam.
---------------------Hết------------------


2


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 45 gồm?
A. 3 chục và 5 đơn vị

B. 4 chục và 5 đơn vị

C. 4 chục và 0 đơn vị.

Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:
A. 39 - 10

B. 88 - 68

C. 75 - 64

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45

B. 75

C. 40

Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là :

A. 4 ngày

B. 8 ngày

Câu 5. Hình bên có

C. 10 ngày

hình vng?

A.4

B. 5

C. 6

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90.

B. 76

C. 34

Câu 7: Số liền sau của 59 là:
A. 69

B. 60

C. 58


B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 16

85 – 42

51 + 37

Bài 2: <, >, =
3

72 + 26


34 + 41

57

53 -

76 - 20

11

78 - 20

12
50

Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40


Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 60, 90, 70, 40

Bài 5: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ cịn bao nhiêu quả bưởi?
Phép tính:
Trả lời:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (….. /3

điểm)
Câu
1:
...../0,
5
Câu
2:
...../0,
5

Số 89 gồm:
a. 8 chục và 9
đơn vị

b. 9 chục và 7 đơn
vị

c. 8 và 9


b. Sáu năm

c. Sáu mươi
năm

Số 65 đọc là:
a. Sáu mươi lăm

4


Câu
3:
...../0,
5
Câu
4:
...../0,
5
Câu
6:
...../0,
5

Trong các số: 42, 12, 63 số bé nhất là:
a. 32
b. 12
c. 23
Một tuần có mấy ngày ?

a. 8
b. 6

c. 7

Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 3 giờ
b. 12 giờ
c. 9 giờ

PHẦN II: Thực hiện theo từng yêu cầu (........./7 điểm)
Câu 1: Tính:
…..../1đ
36 + 12 - 8 = …………….
65 cm - 23 cm =
Câu
………………
2:
Đặt tính rồi tính:
…..../2đ

Câu
3:

55 + 31

64+ 12

25 + 70


40 + 6

..............

..............

..............

..............

..............

..............

..............

..............

..............
..............
Điền dấu > , < , =

..............

..............

78 – 6
Câu
4:


50 + 9

44 - 1

Dùng thước thẳng đo , viết số ?

5

44 + 1


Câu
5:

….../1đ

Viết phép tính và câu trả lời :
Lan hái được 24 bông hoa, Mai hái được 35 bông hoa. Hỏi
cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính:
Trả lời:

Điền số thích hơp :
Câu 6

+ 40 =

90

77 -


=

22

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 4
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
6


Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.1. Đám mây nào chỉ gồm các số lớn hơn 6?

(0,5 điểm)

A
B
C
D
1.2. Số lớn nhất trong các số 78, 87, 47, 74 là:
(0,5 điểm)
A. 78
B. 87
C. 47
D. 74
1.3. Hôm nay là thứ Sáu ngày 26 tháng 6. Vậy Chủ nhật là:
(0,5 điểm)
A. Ngày 26 tháng 7 B. Ngày 27 tháng 6 C. Ngày 28 tháng 6 D. Ngày 29 tháng 6
Bài 2. Nối đồng hồ với câu thích hợp:

(0.5 điểm)
An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng

An đi học về lúc 5 giờ chiều
Bài 3. Viết các số 42, 24, 75, 57, 100, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn:

(1 điểm)

...............................................................................................................................
Bài 4. Viết vào chỗ chấm cho phù hợp:

(1 điểm)

a) Số 95 đọc là:...............................................................................................................
b) Một số tròn chục bé hơn 50 là:...................................................................................
Bài 5. a) Đặt tính rồi tính:
46 + 23

97 - 45

(1 điểm)

..........................................................................................................
............................................................................................................
..............................................................................................................

b) Tính:
20 + 10 + 10 = ............
Bài 6. <,


(1 điểm)
60cm – 10cm = ................

>, =

32 + 17

(1điểm)

37 + 12

58 - 8

85 - 5

Bài 7. Quyển vở của Mai có 48 trang, Mai đã viết hết 13 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu
trang chưa viết?
(1,5 điểm)
7


Phép tính:
Trả lời:

Bài 8. Số?
20

(1điểm)
+ 27


- 18

-8
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 5
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
+9

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a. Tìm số bé nhất trong các số dưới đây:
62

23

A
B
b. Chiếc ô tô nào ghi số lớn nhất ?
26

A

19

47

C

D


89

70

42

B

C

D

c. Các số 45, 61, 90, 72 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 61, 72, 90

B. 90, 72, 61, 45

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Số 73 gồm 70 và 3
b. Số 34 đọc là Ba mươi tư
c. Số sáu mươi viết là 50
d. Số 46 gồm 6 chục và 4 đơn vị
8

C. 45, 61, 90, 72


Bài 4. Điền số thích hợp vào ơ trống:
a. Có bao nhiêu chú ong?


b. Có tất cả bao nhiêu mặt trời?

Bài 5. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
63 ...... 56

42 …... 42

73 …... 80

97 …... 99

Bài 6. Số?
Chục

Đơn vị

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Có 3 chục quả trứng và 6 quả trứng. Có tất cả ……… quả trứng.
Bài 8. Điền số trịn chục vào ơ trống:
59 <

< 63

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
Phaàn 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nối theo mẫu:
14+
3


25+
14

17

18
9

19 1
39


Câu 2. Điền dấu thích hợp (<, =, >) vào ô
a) 39

44

b) 41 + 30

90

Câu 3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a) Hình bên có 4 hình tam giác.
b) Hình bên có 5 hình tam giác.
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 5. Tính
a) 30 + 20 + 10 = …………..

b) 50 – 10 – 30 =


……………
Câu 7. Sắp xếp các số sau: 67, 49, 85, 32.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………,………..,………..,………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………,………..,………..,………..
Câu 8. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ chấm:

a) Ngày 10 tháng 5 là thứ……………….
b) Ngày 13 tháng 5 là thứ năm vậy ngày 14 tháng 5 là
thứ……………...
Câu 9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Lớp em có 20 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất
cả bao nhiêu học sinh?
Phép tính:
Trả lời: Lớp em có tất cả

học sinh?

Câu 10. Điền vào chỗ chấm thích hợp

10


Tủ sách lớp 1A ngăn trên có 38 quyển sách , ngăn dưới có 30
quyển sách. Hỏi:
a) Ngăn trên có……………quyển sách.
b) Ngăn dưới có…………..quyển sách.
c) Ngăn trên (nhiều hơn/ít hơn)……………………..ngăn dưới.

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 7

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A.89
B.98
C.99
D.90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A.34
B.33
C.43
Câu 2(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a.Trong các số sau số nào lớn nhất:
A.23
b.Số tròn chục bé nhất là:

A. 10

D.40
B.12

B.16

C.2

Câu 3:(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Điền dấu thích hợp:
65 ...... 13 = 78
A. +

B. –
C. =
b. Khoanh trịn vào các hình chữ nhật ?

Câu 4:(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 10
B. 11
C. 99

D. 9

b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < ….. là:
A. 90

B. 72

C. 94

Câu 5:(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
11

C.45

D. 84

D.9
D.50



a. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 …. 95 - 23
A. <
B. >
b. Kết quả của phép tính 45 + 41 là:

C.

A. 87

C. 67

B. 86

=

D. 78

12


Câu 6: ( 1 điểm)
a) Viết số, đọc số ?
Năm mươi tư : …………

45 : ………………..……...

Bảy mươi sáu : …………

;91 : ………………..……..


b)Viết các số 82; 11; 53; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………
Câu 7: ( 1 điểm) Điền < , >, =
57

31

94 – 4

80

;

99

100

48

60–10

Câu 8 : ( 1 điểm) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?

90

79

67

Câu 9: ( 1 điểm)

a. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

……………………….

…………………….

13

………………………


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 8
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58
B. 85
C. 80
D. 05
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn
B. Một bốn
C. Mười và bốn
D. Mười chục bốn
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số …… là số liền trước của số 49.

b) Số ……là số liền sau của số 58.


Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐
33 – 11 = 21 ☐
45 + 10 = 55 ☐
89 – 47 = 42 ☐
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hơm nay là thứ ……. ngày …….. tháng …… năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:

14


Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình tam giác, … hình trịn, … hình vng.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 =
46 – 10 =
25 + 43 =
89 – 72 =
Câu 9 (1 điểm): Đăt tính rồi tính:
43 + 12
55 – 20
28 – 6

Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Phép tính:
Trả lời:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 9
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21
B. 2
C. 12
D. 10
15


b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83
B. 19
C. 50
D. 3
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số trịn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐
35 – 12 = 23 ☐

88 – 16 = 73 ☐
40 + 10 = 50 ☐
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hơm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

16


Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 =
57 – 15 =
89 – 30 =
77 + 10 =
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phép tính:
Trả lời:


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 10
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69
B. 93
C. 55
D. 14
17


b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61
B. 16
C. 10
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐
15 + 22 = 37 ☐
85 – 10 = 75 ☐
48 – 26 = 22 ☐

D. 60

Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Hơm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
18


Hình trên có … hình trịn, … hình tam giác, … hình vng, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
90 – 60 =
28 – 7 =
42 + 15 =
51 + 6 =
Câu 9 (1 điểm): Tính nhẩm
10 + 10 + 10 =
40 – 30 + 20 =
10 + 70 – 50 =
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Phép tính:
Trả lời:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 11
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm
B. Chín năm
C. Chín mươi năm
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23
B. 25
C. 22
D. 26
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
19


Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐
20 + 30 = 50 ☐
34 – 22 = 11 ☐
35 + 13 = 48 ☐
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hơm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình giống nhau:


20


II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
22 + 14 =
36 + 11 =

75 – 24 =
29 – 18 =

Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây cịn lại dài bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Phép tính:
Trả lời:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 12
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 80 được đọc là:
A. Tám không
B. Tám mươi
C. Tám mươi không
b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
21



A. 80
B. 70
C. 87
D. 78
Câu 2 (1 điểm):
a) Số liền trước của số 95 là số …
b) Số liền sau của số 19 là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 13 = 35 ☐
47 + 20 = 67 ☐
48 – 45 = 13 ☐
87 – 44 = 53 ☐
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

22


Bạn Mary đi học lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:

Câu 9 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
43 … 15
27 … 27
36 … 54

82 … 82
19 … 20
45 … 44
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hồng và Hoa đều được cô giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được cô giáo tặng tất
cả bao nhiêu quyển vở?
Phép tính:
Trả lời:

23


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – ĐỀ 12
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Bài 1: Hình vẽ bên bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?
A.10 khối hộp chữ nhật, 10 khối lập phương.
B.11 khối hộp chữ nhật, 10 khối lập phương.
C.1 khối hộp chữ nhật, 11 khối lập phương.
D.10 khối hộp chữ nhật, 11 khối lập phương.
Bài 2: Kết quả phép tính 53 + 5 – 4 laø:
A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
Baøi 3: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 78, 54, 23, 16.
B. 16, 23, 54, 78.

C. 23, 54, 16, 78.
D. 78, 16, 54, 23.
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ
B. 12 giờ
C. 1 giờ

D. 2 giờ

Bài 5: Bạn Lan về quê ngoại một tuần lễ và 2 ngày.
Hỏi bạn Lan về quê ngoại tất cả bao nhiêu ngày?
A. 7
B. 3
C. 2
D. 9
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 6: Đặt tính rồi tính
89 - 32
4 + 21
67 - 5
52 + 4
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
24


………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Bài 7: Tính
35cm + 24cm =
87cm – 7cm =
………………………….…
………………………..………
Bài 8: Chị Mai bẻ được 24 bắp ngô, anh Tuấn bẻ được 32
bắp ngô. Hỏi cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp
ngô?
Phép tính:
Trả lời: Cả hai anh chị bẻ được

bắp ngô.

Bài 9: Các số tròn chục là:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
23 < …………… < 23 + 2
……….…

25


×