Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 17 Kiem tra Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.63 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

Họ và tên: …………………………………
Lớp: ……...………………………………..
STT: …………………………………….
Điểm

Thứ ……… ngày ….. tháng … năm 2016
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT 6 - HK1
Thời gian làm bài: 45phút
Nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI – ĐỀ 2
Câu 1(2 đ): Vẽ sơ đồ tư duy để thể hiện sự phân loại từ theo cấu tạo.
Câu 2(3đ): Đọc kĩ đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới:
“Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hồng hậu, cơng chúa,
hồng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã lương đưa thêm vài nét bút, gió
thổi lên nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi.”
a. Chỉ ra từ ghép và từ láy(ở những từ in đậm ). ( 1đ)
b. Từ “mặt” trong đoạn văn này mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Đây được gọi là
loại từ gì? (1đ)
c. Xác định một cụm danh từ (CDT) có cấu tạo đầy đủ 3 phần, và phân tích cấu tạo của
CDT đó. (1đ)
Câu 3(2 đ). Xác định lỗi dùng từ trong những câu sau và sửa lại cho đúng.
a. Anh ấy có thân hình lực lượng.
b. Trung Quốc đã hạ đặt trái phép giàn khoan Hải Dương 981 trên thềm lục địa của
vùng biển Việt Nam nên Trung Quốc đã vi phạm luật pháp quốc tế.
Câu 4(3đ): Vừa qua, em đã được tham dự buổi lễ phát động “ Học tập suốt đời” do trường
tổ chức. Em hãy kể lại bằng một đoạn văn ngắn. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất


1danh từ chỉ sự vật, 1danh từ chỉ đơn vị, 1từ láy, 1 từ mượn. (gạch chân trong đoạn văn
và chú thích rõ ở cuối đoạn).
BÀI LÀM


TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

Họ và tên: …………………………………
Lớp: ……...………………………………..
STT: …………………………………….
Điểm

Thứ ……… ngày ….. tháng … năm 2016
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT 6 - HK1
Thời gian làm bài: 45phút
Nhận xét của giáo viên


ĐỀ BÀI – ĐỀ 1
Câu 1(2 đ). Vẽ sơ đồ tư duy để thể hiện sự phân loại từ theo nguồn gốc.
Câu 2(3đ). Đọc kĩ đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới:
“ Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa
của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa,
Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và mọi phép thần thông.”
( Thạch Sanh)
a. Chỉ ra từ ghép và từ láy ( ở những từ in đậm ). (1đ)
b. Từ “lưỡi” trong đoạn văn này mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Đây được gọi là
loại từ gì? (1đ)

c. Xác định một cụm danh từ (CDT) có cấu tạo đầy đủ 3 phần và phân tích cấu tạo của
CDT đó. (1đ)
Câu 3(2 đ). Xác định lỗi dùng từ trong những câu sau và sửa lại cho đúng.
a. Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
b. Các tàu đánh cá của ta đang đánh bắt trên vùng biển của ta nhưng Trung Quốc lại
cấm cản là Trung quốc đã sai.
Câu 4(3đ). Thứ hai đầu tuần, em vừa tham dự buổi sinh hoạt dưới cờ cùng toàn trường. Em
hãy kể lại bằng một đoạn văn ngắn. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 1danh từ chỉ sự
vật, 1danh từ chỉ đơn vị, 1từ láy, 1 từ mượn. (gạch chân trong đoạn văn và chú thích
rõ ở cuối đoạn).
BÀI LÀM


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 – HK1
Câu 1: Hs có thể vẽ sơ đồ theo nhiều kiểu, chỉ cần đúng = 2đ. Sai 1 ô trừ 0,5đ.

Đề 1:


Từ ( xét theo nguồn gốc)

Từ thuần Việt

Từ mượn tiếng Hán

Từ mượn

Từ mượn ngôn ngữ khác


Đề 2:
Từ ( xét theo cấu tạo)

Từ đơn

Từ ghép

Từ phức

Từ láy

Câu 2: (3đ)
Đề 1 :
a. Xác định đúng một từ: 0,25đ => 4 từ : 1đ
- Từ láy: lủi thủi .
- Từ ghép: thiên thần, gốc đa, gia tài.
b. - Xác định đúng 1 cụm danh từ 0,5đ: một lưỡi búa của cha để lại, mọi phép thần
thông…. ( Lưu ý : gv linh động chấm những CDT hs xác định đúng mà khơng có trong
đáp án )
-Phân tích đúng cấu tạo của CDT 0,5đ
c. Từ “ lưỡi ” -> nghĩa chuyển : 0,5đ; đây là từ nhiều nghĩa.(0,5d)
Đề 2 :
a. Xác định đúng một từ: 0,25đ => 4 từ : 1đ
- Từ láy: lăn tăn.
- Từ ghép: hồng hậu, cơng chúa, mặt
biển.
b. - Xác định đúng 1 cụm danh từ 0,5đ: một chiếc thuyền buồm lớn, các quan đại thần….
( Lưu ý : gv linh động chấm những CDT hs xác định đúng mà khơng có trong đáp án )
-Phân tích đúng cấu tạo của CDT 0,5đ
d. Từ “ mặt ” -> nghĩa chuyển.( 0,5đ) ; đây là từ nhiều nghĩa (0,5d)

Câu 3: (2đ)
-Chỉ chính xác lỗi dùng từ : mỗi câu 0.5 đ ; Sửa đúng : Mỗi câu 0.5 đ
Đề 1:
a . Lỗi: dùng từ không đúng nghĩa : tinh tú => tinh túy.
b . Lỗi: lặp từ: Trung Quốc ( từ thứ 2) => bỏ từ lặp hoặc thay bằng “họ”.
Đề 2 :
a. Lỗi: lẫn lộn các từ gần âm : lực lượng => lực lưỡng.
b.Lỗi: lặp từ: Trung Quốc ( từ thứ 2) => họ.
Câu 4: (3đ)
- Viết đúng hình thức đoạn văn, đúng chủ đề : 1 đ
- Có đủ từ, theo yêu cầu, mỗi từ đúng đạt : 0,25 đ => 4 từ : 1đ.
- Căn cứ vào mức độ diễn đạt của hs
: từ 0.5 đ - 1đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×