ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 220/110/22kV VÀ
BẢO VỆ CHỐNG SÉT
GVHD
SVTH
MSSV
: TS. NGUYỄN NHẬT NAM
: ĐINH TRẦN PHÚC ĐẠT
: 411BK040
NỘI DUNG
Phần 1: THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 220/110/22kV
Phần 2: BẢO VỆ CHỐNG SÉT
2
PHẦN 1
THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 220/110/22kV
HỆ THỐNG
• Cấp điện áp: 220kV
• Dịng ngắn mạch: 8kA
• Hai đường dây dài: 70km
PHỤ TẢI CỦA TRẠM BIẾN ÁP
1.
Cấp 110kV
2.
Cấp 22kV
Công suất: 39MVA
Công suất: 24MVA
Hệ số công suất: 0,8
Hệ số công suất: 0,8
Số đường dây: 4
Số đường dây: 6
Đồ thị phụ tải:
Đồ thị phụ tải:
3.
Cấp 220 kV
Thời gian sử dụng công suất cực đại và tổn thất công suất cực đại
Điện áp
Thông số
Tmax (giờ/năm)
max (giờ/năm)
220kV
110kV
22kV
7227
6971,5
7592
6059
5694
6679,5
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC TRẠM BIẾN ÁP
Phương án 1: 4 máy biến áp 2 cuộn dây,
giảm dần từ điện áp cao xuống điện áp thấp
Phương án 3: Hai máy biến áp
3 pha 3 cuộn dây
Phương án 2: Hai máy biến áp từ ngẫu
Phương án 4: 4 máy biến áp
2 cuộn dây, tách riêng cấp
điện áp
Chọn phương án 2 để tính toán
Phương án 5: Máy biến áp tự ngẫu
và MBA 2 cuộn dây, tách riêng cấp
điện áp
CHỌN MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC
Phương án 2: Máy biến áp từ ngẫu
UN%
U(kV)
SđmB
MVA
Cao
Trung
Hạ
C/T
C/H
63
230
121
38,5
11
35
i%
0,5
ΔPN (kW)
C/T
C/H
T/H
400
220
240
Tổn thất điện năng trong máy biến áp:
ΔA = 1949,1MWh/năm
T/H
22
ΔP0(kW)
45
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN
Phương án 2: Sơ đồ dùng máy biến áp từ ngẫu
TÍNH TỐN DỊNG ĐIỆN NGẮN MẠCH
Sơ đồ thay thế tính ngắn mạch
IN
Ixk
(kA)
(kA)
N1
4,36
11,111
N2
2,39
6,084
N3
4,078
10,381
Điểm ngắn mạch
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN
1. Chọn khí cụ điện đóng – mở
a. Cấp 220 kV:
Uđm (kV)
Iđm (A)
Icắt.đm (kA)
Ilđđ (kA)
Inh /tnh (kA/s)
Máy cắt
220
1250
40
100 / 2
40/3
Dao cách ly
220
630
100
40/3
Uđm (kV)
Iđm (A)
Icắt.đm (kA)
Ilđđ (kA)
Inh /tnh (kA/s)
Máy cắt
110
1250
40
50
50/3
Dao cách ly
110
630
80
31,5/4
Uđm (kV)
Iđm (A)
Icắt.đm (kA)
Ilđđ (kA)
Inh /tnh (kA/s)
24
1250
16
40
25/1
Thiết bị
b. Cấp 110 kV:
Thiết bị
c. Cấp 22 kV:
Thiết bị
Tủ hợp bộ
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN
2.
Chọn máy biến dịng BI:
a. Cấp 220kV:
Iđm (A)
Uđm
Z2đm
(kV)
Sơ cấp
Thứ cấp
Cấp chính xác
cuộn dây
220
500
5
0,5/10p
1,2
Z2đm
1,2
(Ω)
Ilđđ (kA)
25
Inh /tnh
(kA/s)
9,8/3
b. Cấp 110kV:
Iđm (A)
Uđm
(kV)
Sơ cấp
Thứ cấp
Cấp chính xác
cuộn dây
110
600
5
0,5/10p/10p
(Ω)
Ilđđ (kA)
126
Inh /tnh
(kA/s)
26/3
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN
3.
Chọn máy biến áp BU:
a. Cấp 220kV:
Uđm1(kV)
220 / 3
Uđm2(V)
Cấp chính xác
Cơng xuất
định mức (VA)
100 / 3
1
100
Uđm2 (V)
Cấp chính xác
Cơng xuất
định mức (VA)
1
100
b. Cấp 110kV:
Uđm1(kV)
110 / 3
100 / 3
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN
4.
5.
Chọn chống sét van:
Cấp điện áp (kV)
Điện áp định mức (kV)
220
220
110
110
22
35
Chọn dây dẫn:
Cấp điện áp
Thanh góp và dây dẫn
220kV
Dây nhôm AC – 300/204
110kV
Dây nhôm AC – 240/32 và AC 150/19
22kV
Cáp đồng 1 lõi F = 300 mm2 và cáp đồng 3 lõi F = 150 mm2
TỰ DÙNG TRONG TRẠM BIẾN ÁP
1.
2.
Chọn Máy biến áp tự dùng:
Sđm
Uđm
ΔP0
ΔPN
UN
(kVA)
(kV)
(W)
(W)
(%)
560
22/0,4
1900
8300
5,5
i%
1,7
Chọn khí cụ điện trong phần tự dùng:
a. Chọn cáp từ thanh góp 22kV đến máy biến áp tự dùng:
Tiết diện lõi
Dòng điện cho phép
Cấp điện áp
(mm2)
(A)
(kV)
25
110
22
TỰ DÙNG TRONG TRẠM BIẾN ÁP
b. Chọn cáp từ máy biến áp tự dùng đến thanh góp 400V:
Tiết diện lõi
(mm2)
Dịng điện cho phép
(A)
Cấp điện áp
(kV)
240
880
0,4
c. Chọn Áptomat từ MBA đến thanh góp 0,4 kV:
Iđm (A)
Uđm (V)
ICđm (kA)
1000
660
40
d. Chọn thanh góp 0,4 kV:
Kích thước
Tiết diện một thanh Dịng điện cho phép
thanh dẫn (mm)
(mm2)
1 thanh (A)
50 x 5
250
860
PHẦN 2
THIẾT KẾ CHỐNG SÉT TRẠM BIẾN ÁP 220/110/22kV
NỘI DUNG
THIẾT KẾ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
CHO TRẠM BIẾN ÁP NGOÀI TRỜI
THIẾT KẾ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT
TÍNH CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT CHO
ĐƯỜNG DÂY
BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP DO SÓNG TRUYỀN
VÀO TRẠM
THIẾT KẾ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
DÂY CHỐNG SÉT
TRẠM BIẾN ÁP
KIM THU SÉT
THIẾT KẾ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
1. Bảo vệ khu vực trạm 220kV:
Các độ cao cần bảo vệ:
Đường dây vượt cao 16m
Xà đỡ thanh góp cao 10,5m
Dây thu sét cao 20m
Kim thu sét cao 21m
2. Bảo vệ khu vực trạm 110kV:
Các độ cao cần bảo vệ:
Đường dây vượt cao 11m
Xà đỡ thanh góp cao 8m
Dây thu sét cao 16m
Kim thu sét cao 17m
3. Bảo vệ khu vực Máy biến áp:
Máy biến áp từ ngẫu cao 6m
4. Chọn ăng - ten:
Chọn ăng – ten cao 30m để bảo vệ nhà điều hành cao 6m
THIẾT KẾ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT
Có 3 loại nối đất chính:
NỐI ĐẤT LÀM VIỆC
NỐI ĐẤT AN TỒN
NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT
THIẾT KẾ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT
Điện trở nối đất tự nhiên: 0,25Ω
Điện trở nối đất nhân tạo: 0,375Ω
Điện trở nối đất hệ thống: 0,15Ω
Điện áp giáng trên tổng trở xung: 240kV
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT CỦA ĐƯỜNG DÂY
Suất cắt điện khi sét đánh vào đỉnh cột: 4,265 (lần/năm)
Suất cắt điện của đường dây khi sét đánh vào giữa khoảng vượt:
0,098 (lần/năm)
Suất cắt điện đường dây khi sét đánh vòng qua DCS vào dây dẫn:
0,19 (lần/năm)
Suất cắt điện tổng của đường dây do sét gây ra: 4,553 (lần/năm)
BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP DO SÓNG TRUYỀN VÀO TRẠM
Trường hợp vận hành nguy hiểm nhất của trạm là máy cắt phân đoạn mở
Các nút cần xác định điện áp:
• Nút 1: Nơi đặt dao cách li đầu đường dây
• Nút 2: Thanh cái của trạm
• Nút 3: Nơi đặt MBA
• Nút 4: Nơi đặt BU
Sơ đồ mặt bằng trạng thái vận hành nguy hiểm
BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP DO SÓNG TRUYỀN VÀO TRẠM
Biểu thức của dạng sóng quá điện áp truyền vào trạm:
555,56t
U (t )
660kV
khi
t
khi
t
đs
đs
đs
1,188s
Giá trị điện áp lớn nhất tại các nút:
U
342,779kV
1max
U
321,7037kV
2 max
U
484,8347kV
3 max
U
294,396kV
4 max
Giá trị dòng điện lớn nhất qua chống sét van:
Thời điểm chống sét van phóng điện:
Điện áp xác lập: 225 kV
I
4 max
t 1,26s
2,8038kA
Cám Ơn Thầy Cô Và Các
Bạn Đã Lắng Nghe !