TRƯỜNG TH PHÚ NHUẬN
Thứ ..... , ngày…… tháng 3 năm 2018
Họ và tên:………………………… THI GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp: Bốn ……
Mơn: TỐN - Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí
………………………………………………………… Giám thị:
………………………………………………………… Giám khảo:
………………………………………………………....
…………………………………………………………
A. TRẮC NGHIỆM (4.5đ)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)
4
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ? (0,5đ) (M1)
20
16
A. 16
16
B. 20
b. Phân số lớn nhất trong các phân số
3
A. 4
12
C. 15
B.
3
;
4
7
;
7
7
7
D. 16
3
4
;
2
3
là: (0.5đ) (M1)
3
C. 2
D.
4
3
c. Cho hình bình hành đáy có diện tích là 312m2, chiều cao là 24m. Đáy hình
bình hành đó là: (0,5đ) (M2)
A.17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
d. Đổi: km2 25m2 =…m2 (M2)
A. 5000025
B. 500025
C. 200025
D. 20025
e. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của + + = …× là: (M2)
A. 11
B. 8
C. 4
D. 2
f. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm
bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0.5đ) (M3)
2
A. 5
B.
2
3
3
C. 5
3
2
Bài 2: Tính (2đ) (M2)
a.
2
+
5
3
5
=
………………………………………………………………….......
b.
26
10
-
3
5
=
………………………………………………………………….......
D.
c.
d.
× = ………………………………………………………………….......
: 3 = ………………………………………………………………….......
Bài 3: (M2) (2đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
3
+
5
2
3
+
2
+
5
1
3
b. Tìm x: (1đ) (M3)
13
5
:x= 5-
Bài 4: Một trường Tiểu học có 360 học
3
sinh nữ. Số học sinh nam bằng 4 số
học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao
nhiêu học sinh nam? (1đ) (M2)
2
Bài 5: Một tờ giấy hình vng có cạnh 5 m.
a. Tính diện tích tờ giấy hình vng đó. (0.5đ) (M2)
1
b. Bạn Lan cắt tờ giấy hình vng đó thành các ơ vng, mỗi ơ có cạnh 25
m. Hỏi bạn Lan cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông. (1.5đ) (M4)
Bài giải
a.
b.
ĐÁP ÁN TỐN 4 GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018
BÀI
1
ĐÁP ÁN
a.B
b. D
2
+
5
2
c. D
3
=
5
2+3
=
5
=1
26
3
10
5
20
=2
10
d. C
=
5
5
4
-Mỗi bước tính: 0,25đ
b.Tìm x:
13
5
3
2
2
1
+
+
+
5
3
5
3
3
2
2
1
= ( 5 + 5 )+ ( 3 + 3
:x= 513
13
:
x
=
5
3
13
13
x= 5 : 3
13
3
x = 5 x 13
3
x= 5
)
=1+1 =2
Số học sinh nam có là:
360 × = 270 (học sinh)
Đáp số: 270 học sinh
a. Diện tích hình vng là: (0.25đ)
2
×
5
2
5
4
= 25
(m2) (0.25đ)
b. Diện tích hình vng cạnh
1
x
25
5
f. A
26 −6
=
10
a. Tính bằng cách thuận
tiện nhất:
3
e. B
× = = =
:3= × =
1
=
25
1
m: (0.25đ)
25
1
(m2) (0.25đ)
625
Số hình vng bạn Lan cắt được là: (0.25đ)
4
1
:
(0.25đ) =
25
625
4
x 625 =
25
2500
(0.25đ)
25
= 100 (hình vng) (0.25đ)
Đáp số :
4
Diện tích: 25 m2
b. 100 hình vng
a.
THANG ĐIỂM
-Mỗi câu tính 0,5đ
-Mỗi bước tính 0,5đ
Sai câu giải : - 0,5đ
Sai phép tính: - 0.5đ
Sai câu giải : - 0,25đ
Sai phép tính: - 0,25đ
Ma trận đề tốn 4 Giữa học kì II
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
TNKQ TL TNKQ
Nhận biết tính chất cơ
bản của phân số. Đọc
đúng phân số; Biết
thực hiện từng phép
tính với phân số; Biết
so sánh các phân số
TNKQ TL TNKQ
TL
TỔNG
TNKQ
TL
2
1
3
1
1
4
2
1
0.5
4
0.5
1
2
5
2
1
1
2
2
1
0.5
1
1.5
1
2
2
3
4
1
1
1
6
6
1
1.5
4.5
0.5
1
1.5
3
7
Số câu
Số điểm
Tổng
Mức 4
VD sáng tạo
Số câu
Số điểm
Yếu tố hình học: Đơn
vị đo diện tích; Nhận
biết hình bình hành;
Hình chữ nhật
TL
Mức 3
Vận dụng
Số câu
Số điểm