Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t79

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.33 KB, 2 trang )

Tuần: 26
Tiết: 79

Ngày soạn: 19 – 02 – 2018
Ngày dạy : 22 – 02 – 2018

LUYỆN TẬP §7
I.
Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu kĩ năng cộng hai phân số cùng và khác mẫu.
2. Kỹ năng:
- Thơng qua đó, củng cố kĩ năng quy đồng mẫu số, cộng hai số nguyên.
3. Thái độ:
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của từng phân số để cộng nhanh và đúng.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGKgiáo án

HS
SGK, các bài tập về nhà.

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A6:……………...........................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Sau khi hướng dẫn xong


tất cả các bài, GV cho HS lên
bảng làm.

GV hướng dẫn HS rút
gọn các phân số rồi sau đó mới
cộng hai phân số như bài 42 ở
trên.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (29’)

GHI BẢNG

Bài 42:
7
 8  7  8  7    8

 

4 HS lên bảng, các em
 25 25 25 25
25
a)
khác làm vào vở, theo dõi và
 15  3
nhận xét bài làm của các bạn

5
trên bảng.
= 25

1  5 1    5  4  2


 
6
6
3
b) 6 6
6  14 18  14 18    14  4

 


39
39
c) 13 39 39 39
4
4
4  4 4.18  4.5

 


d) 5  18 5 18 5.18 18.5
72  20 72    20  52 26


 
90
90 45

= 90 90
HS thực hiện như bài
42 ở trên.
Bài 43:
7
9
1 1 4 3

   
21  36 3 4 12 12
a)
4    3 1

12
= 12
 12  21  2  3  10  9

 


18
35
3
5
15 15
b)


c)
d)


 10    9   19

15
15
=
 3 6  1 1  1 1 0

  
 0
21 42 7 7
7
7
 18 15  3  5  21  20

 


24  21 4
7
28
28
 21    20   41

28
28
=

Hoạt động 2: (10’)
Bài 45:

-Câu a GV cho HS tự giải tương -HS chú ý theo dõi GV hướng
 1 3  2 3  23 1
   

tự như các bài tập đã giải ở trên. dẫn và lên bảng giải, các em a)
4
4
x= 2 4 4 4
khác làm vào vở, theo dõi và
x 5  19
-Câu b, HS tính tổng của hai nhận xét bài làm của các bạn
 
5
6 30
b)
trên bảng.
5  19

x 25  19
phân số 6 30 được bao nhiêu
 
5 30 30
và sau đó rút gọn thành phân số
x 25    19 
tối giản. Vận dụng tính chất của

a c
5
30


x 6
hai phân số bằng nhau b d thì

5 30
a.d = b.c để tìm x.
x 1

5 5
5.x = 5.1
5x = 5
x = 5:5
x=1
4. Củng Cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng đãn HS về nhà làm bài 44, 46.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×