GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
GV: ĐỖ THỊ HẰNG
Tuần: 27
Tiết: 82
Ngày soạn: 21 – 02 – 2018
Ngày dạy : 24 – 02– 2018
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu như thế nào là hai số đối nhau..Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
2.Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
3.Thái độ:Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, giáo án.
HS
SGK, Xem lại phép trừ hai số nguyên..
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…….......................................................………
6A6:……........................................................………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
3 3
3
0
- Ta có 5 5
=> Ta nói 5
3
là số đối của phân số 5 và
3
ngược lại 5 là số đối của phân
3
3
3
số 5 => 5 và 5 là hai số có
quan hệ gì?
- Yêu cầu HS là ?2
a
- Tìm số đối của phân số b ?
- Vậy khi nào hai số đối nhau?
a
- Tìm số đối của phân số b ?
- GV giới thiệu kí hiệu số đối
a
a
của b là - b và ghi tổng quát.
a a
a
; ;
- Hãy so sánh: b b b ?
2
4
; 7; ;0
7
- Tìm số đối của : 3
- Qua các ví dụ trên. Nhắc lại ý
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Số đối (15’)
- HS nghe GV giới thiệu
3
3
- 5 và 5 là hai số đối nhau.
- HS đứng tại chỗ trả lời
a
- Phân số b là số đối của phân
a
số b
- HS trả lời định nghĩa
a
- Số đối của phân số b là phân
a
a a
số b , vì b b
- Các phân số này bằng nhau vì
a
đều là số đối của phân số b .
- Trên trục số, hai số đối nhau
GHI BẢNG
1. Số đối:
a/ Ví dụ:
3 3
0
5 5
3
3
=> 5 và 5 là hai số đối nhau.
b/ Định nghĩa : Hai số đối nhau có tổng
bằng 0.
* Tổng quát:
a a
0
b b
c/ Chú ý:
a a
a
b b
b
d/ Ap dụng:
2
2
Số đối của 3 là - 3
Số đối của (-7) là 7
4
4
Số đối của 7 là 7
Số đối của 0 là 0.
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
nghĩa hai số đối nhau trên trục
số?
- Cho HS hoạt động nhóm ?3 và
rút ra quy tắc trừ phân số.
- GV nhận xét bài các nhóm, cho
HS sửa bài, yêu cầu HS phát
biểu lại quy tắc.
- GV nhấn mạnh lại “trừ phân
số” -> ta biến đổi “trừ thành
cộng”
- Hãy tính:
2 1 15 1
a / b/
7 4 28 4
- Từ ví dụ trên em có nhận xét gì
a c
về hiệu của 2 phân số b d
GV: ĐỠ THỊ HẰNG
nằm về hai phía của điểm 0 và
cách đều điểm 0.
Hoạt động 2: Phép trừ phân số (25’)
- Các nhóm làm việc.
2. Phép trừ phân số:
Ví dụ:
1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
- HS phát biểu lại quy tắc
1 2 1 2
3 9 3 9
Quy tắc: SGK/ 32
Ap dụng:
2 1 2 1 8 7 15
- 2 HS lên bảng, cả lớp cùng
a/
7 4 7 4
28
28
làm.
a c
- Hiệu b d là 1 số khi cộng
c
a
với d thì được b
- Vậy phép trừ là phép toán
ngược của phép cộng.
- GV lưu ý lại: phép trừ thành
phép cộng với số đối của số trừ
-Để củng cố thêm, GV cho HS -Sau khi GV hướng dẫn, 4 HS
lên bảng làm bài tập ?4, các em
làm bài tập ?4.
khác làm vào trong vở, theo di v
nhận xt bi lm của cc bạn ở trn
bảng.
15 1 15 7 8 2
28 4 28 28 28 7
Nhận xét: SGK/ 33
b/
?4: Tính
3 1 3 1 6 5 11
5 2 5 2 10 10 10
a)
5 1 5 1 15 7 8
7 3 7 3 21 21 21
b)
2 3 2 3 8 15 7
5
4
5 4 20 20 20
c)
1
1 30 1 31
5 5
6
6
6
6
6
d)
4. Củng Cố: ( 2’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số..
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 59, 60.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................