Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dia 7 tuan 28 tiet 55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 3 trang )

Tuần 28
05/03/2018
Tiết 55

Ngày soạn:
Ngày dạy: 10/03/2018

CHƯƠNG IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
BÀI 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, phạm vi của châu Đại Dương.
- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn giản mợt số đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần
đảo, lục địa Ô - xtrây - li - a.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ trình bày đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương.
- Phân tích biểu đờ nhiệt đợ, lượng mưa một số trạm của châu Đại Dương.
3. Thái độ:
Có tinh thần hợp tác nghiên cứu tìm hiểu kiến thức.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bản đồ châu Đại Dương.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ sớ lớp học 7A6……...........................,
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
Khởi động: Nằm tách biệt với các châu Phi, Mĩ, Á, Âu, có mợt miền đại dương lấm


chấm những đảo lớn nhỏ rãi rác trên diện tích khoảng 8.5 triệu km2 giữa Thái Bình Dương
mênh mơng, đó là châu Đại Dương, về phương diện địa lí, thiên nhiên châu lục đợc đáo
này có đặc điểm như thế nào? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí, phạm vi
của châu Đại Dương
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải
quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác.
Bước 1: GV hướng dẫn học sinh quan sát bản
đờ.
Bước 2:
Xác định vị trí lục địa Ơ - xtrây - ly - a và các
quần đảo của châu Đại Dương?
- Lục địa Ô - xtrây - ly - a thuộc bán cầu nào?
Bước 3:
Giáo viên xác định vị trí, giới hạn và giới thiệu
ng̀n gớc các quần đảo tḥc CĐD?
Bước 4:

Nội dung
1. Vị trí, phạm vi.

Châu Đại Dương gờm: Lục địa Ơ xtrây - ly - a, các đảo và quần đảo
trong Thái Bình Dương.


- Cho biết diện tích châu Đại Dương?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả
lời)

- So sánh với các châu lục đã học?
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số đặc điểm tự
nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa Ô xtrây - l i - a
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải
quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác.
Bước 1:
- Gv chia nhóm phân tích biểu đờ H48.2.
- Mỗi nhóm phân tích 1 biểu đờ.
- Đại diện nhóm lên điền vào bảng.
- GV chuẩn xác lại kiến thức theo bảng.
(phụ lục)
Bước 2:
- Qua phân tích biểu đờ 2 trạm. Hãy nêu đặc
điểm chung của khí hậu các đảo tḥc châu Đại
Dương?
- Ngun nhân?
- Quần đảo Niu - Di - len và phía nam Ơ - xtrây
- li - a có khí hậu gì?
- Vì sao các đảo ở châu Đại Dương được gọi là
“thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương?
- Giáo viên: Mở rộng thêm.
Bước 3:
- Dựa vào H48.1 và kiến thức đã học giải thích
vì sao đại bợ phận lục địa Ơ - xtrây - ly -a là
hoang mạc? Đọc tên hoang mạc ?
- Nguyên nhân?
- Hs trả lời
Bước 4:
- Kể tên mợt sớ lồi sinh vật đặc trưng ở đây?

(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả
lời)
- Nguyên nhân?
- Vì sao lục địa này lại có những đợc vật độc đáo
duy nhất trên thế giới?
Bước 5:
Bão nhiệt đới cùng với nạn ô nhiễm biển và
mực nước biển dâng cao do Trái Đất nóng lên
đang đe dọa cuộc sống của dân cư trên nhiều
đảo thuộc châu Đại Dương.

2. Khí hậu - sinh vật

- Phần lớn các đảo, quần đảo có khí
hậu nóng ẩm, điều hồ, mưa nhiều,
rừng rậm nhiệt đới phát triển.
- Nguyên nhân: Chịu ảnh hưởng
mạnh của đại dương.
- Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ơ
- xtrây - li - a có khí hậu ơn đới.

- Lục địa Ô - xtrây - ly -a:
+ Phần lớn diện tích lục địa là hoang
mạc.
+Ngun nhân: Có đường chí tuyến
Nam đi qua, phía đơng là hệ thớng
núi cao ngăn ảnh hưởng của biển,
phía tây có dịng biển lạnh.
- Có nhiều đợng vật đợc đáo nhất thế
giới (thú có túi, cáo mỏ vịt).

+ Nguyên nhân: Thích nghi với đặc
điểm khí hậu.

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1.Tổng kết:
- Trình bày, giải thích đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa Ô- xtrây - ly - a?
2. Hướng dẫn học tập:


- Tìm hiểu chủ nhân đầu tiên của CĐD?
- Ô - xtrây - ly - a nổi tiếng thế giới về những sản phẩm nông nghiệp nào?
V. PHỤ LỤC:
Các yếu tớ khí hậu
Tổng lượng mưa
Tháng mưa nhiều
Nhiệt đợ cao nhất (tháng nào)
Nhiệt độ thấp nhất (tháng nào)
Chênh lệch nhiệt độ
Kết luận:

Đảo Gu - am
Đảo Nu - mê - a
2200 mm/năm
1200 mm/năm
7 -> 10
11 -> 4
0c
28
5-6
260c 1 - 2

260c 1
200c 8
20c
60c
Tổng lượng mưa 2 đảo đều cao
Chế đợ nhiệt đều hịa

VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×