Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t87

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.75 KB, 2 trang )

GIÁO ÁN SỐ HỌC 6

GV: ĐỖ THỊ HẰNG

Tuần: 29
Tiết: 87

Ngày soạn: 05– 03 – 2018
Ngày dạy : 08 – 03 – 2018

§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu số nghịch đảo và biết tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0.
2. Kỹ năng: Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
3.Thái độ: Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, giáo án.

HS
SGK, Xem trước bài 12.

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……..................................................………
6A6:……..................................................………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Công thức tổng quát?
1
−4 7


.
- Làm phép nhân: (-5) .
;
.
−5
7 −4
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Số nghịch đảo (7’)
1. Số nghịch đảo
–HS: các tích trên có kết quả là 1
 4 7  28
.
1
–HS lắng nghe, làm ?2
VD: 7  4 =  28
1
5

1
(-5) .  5  5
 4
7
7 là số nghịch đảo của  4 và
....
- Khi tích của chúng bằng 1


–Các tích trên có gì đặc biệt?
–Khi đó -5 gọi là số nghịch đảo
1
1
của  5 và cũng gọi  5 là số
nghịch đảo của –5
 4
7
–Vậy 7 và  4 ta nói như thế
nào?
–Vậy hai số được gọi là nghịch
đảo của nhau khi nào?
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích
- Vậy muốn tìm số nghịch đảo của - Đổi ngược vị trí của tử và mẫu của chúng bằng 1
một số ta chỉ cần làm như thế nào? –HS thảo luận nhanh và trình
bày, nhận xét.
–GV treo bảng phụ ?3 cho HS
thảo luận nhanh và trình bày tại 1
7 có số nghịch đảo là: 7
chỗ
1
-5 có số nghịch đảo là:  5
 11
10
10 có số nghịch đảo là:  11
a
b
b có số nghịch đảo là: a (a,b



GIÁO ÁN SỐ HỌC 6

GV: ĐỖ THỊ HẰNG

 Z ; a 0, b 0)
Hoạt động 2: Phép chia phân số (12’)
2. Phép chia phân số:
2 3
2 4 –HS thảo luận nhanh và đưa ra Muốn chia một phân số hay một số nguyên
:
.
cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
?4 Tính và so sánh 7 4 và 7 3 kết quả:
2 3
2 4
8
nghịch đảo của số chia.
–Cho HS thảo luận nhanh và đưa
:
.
a c a d a.d
7 4 = 7 3
(= 21 )
ra kết quả
:  . 
–Vậy ta có thể phát biểu quy tắc –HS phát biểu quy tắc
Hay: b d b c b.c
–Và viết CTTQ
chia hai phân số như thế nào?
c

d a.d
a : a. 
d
c
c ( c 0)

–GV treo bảng phụ ?5 cho HS lên –HS lần lượt lên điền trong bảng
phụ, nhận xét, bổ sung.
điền
3
3 1 3
:4  . 
3
5
5 4 20
:4
ta giữ nguyên tử của phân số và
–Xét phép chia 5
=?
nhân mẫu với số nguyên đó
Qua kết quả trên ta có cách làm
nào nhanh hơn không?
Nhận xét?

?5:
2 1 2 2 4
:  . 
3 2 3 1 3
a)
4 3 4 4

16
:  . 
5 4 5 3
15
b)
4
7
14
7
 2 :  2. 

7
4
4
2
c)
3
3 2 3 1
3
: 2  :  . 
4
4 1 4 2
8
d)
Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một
số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân
số và nhân mẫu với số nguyên đó.
a
a
:c 

b.c ( c 0 )
Hay: b

4. Củng Cố: (18’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc chia hai phân số.
- Cho Hs làm bài tập ?6 và bài 84.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 86, 88, 89, 90.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×