Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8 T47 TUAN 26 TUAN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.77 KB, 2 trang )

Tuần: 26
Tiết: 47

Ngày soạn: 24 / 02/ 2018
Ngày dạy: 28 / 02 / 2018

LUYỆN TẬP §7
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu ba trường hợp đồng dạng của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
Bài 38: Tính x và y
GV vẽ hình và giới
HS chú ý theo dõi và
thiệu bài tốn.
vẽ hình vào trong vở.



GV Muốn tìm x và y ta
cần phải chứng minh hai tam
giác đồng dạng nào?
GV Chúng có các yếu
tố nào bằng nhau? Vì sao?
GV Từ ABC EDC
hãy suy ra tỉ lệ thức chứa x.

ABC và EDC
 D

B
 C

C
1

Giải:
Xét ABC và EDC ta có:
 D

B
 C

C

(gt)
2


(đ.đỉnh)

AB BC

ED DC

1

AB BC

ED DC
AB.DC 3.3,5
 BC 

1, 75
ED
6
cm

ABC

EDC

AB AC

ED EC
ED.AC 6.2
 EC 

4

AB
3
cm


HS tìm y tương tự.
GV chốt ý cho HS

(đối đỉnh)
EDC



tính x.
Tương tự như trên, GV
cho HS tìm y.

2

Do đó:ABC

GV Thay số vào và
HS thay số và tìm x.

(gt)

HS chú ý

Vậy, x = 1,75cm và y = 4cm



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 2: (17’)
Bài 44:
GV giới thiệu bài toán
HS chú ý theo dõi và
và vẽ hình trên bảng.
vẽ hình vào vở.

GV Hai tam giác nào
chứa hai cạnh BM và CN?
GV Chúng có các yếu
tố nào bằng nhau?
BM
GV Suy ra CN = ?

GV


Từ

câu

a

AM
?
AN


GV hướng dẫn HS
chứng minh BMD CND để
BM DM

từ đó suy ra CN DN
Từ (1) và (2)  đpcm

GV chốt ý cho HS

ABM và CAN
 A

A
1
2

Giải:
a) Xét hai tam giác ABM và ACN:
 A

A
1
2

(gt)

 N
 900
M
BM AB 24 6


 
CN AC 28 7

AM BM

AN CN

HS thực hiện theo sự
hướng dẫn của GV.

GHI BẢNG

(gt)

 N
 900
M

Do đó:ABM

ACN

BM AB 24 6


 
CN AC 28 7
AM BM



AN CN
b) ABM ACN

(1)

Xét BMD và CND ta có:

 N
 900
M
 D

D
1
2
(đối đỉnh)

Do đó:BMD


CND

BM DM

CN DN

(2)

AM DM


Từ (1) và (2) ta suy ra: AN DN

HS chú ý theo dõi

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 40.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×