Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kt hoa 8 chuong oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 6 trang )

Tiết 48. KIỂM TRA 1 TIẾT (chương Oxi)
I. MỤC TIÊU
-Củng cố lại các kiến thức ở chương 4.
-Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập:
+Nhận biết.
+Tính theo phương trình hóa học.
+Cân bằng phương trình hóa học.
II.MA TRẬN KHUNG :
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Nội dung kiến
thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi Khơng khí.

Số câu hỏi
Số điểm

Biết tính chất Hiểu
được
hố học của thành
phần
oxi, điều chế của khơng khí
oxi, thành


phần của
khơng khí,sự
cháy.
4
1
1,0
0,25

2. Oxit - Phản Nhận biết
ứng hoá học. được oxit;
phản ứng hoá
học.
Số câu hỏi
Số điểm

6
1,5

Cộng

6
2,25
(22,5%)

8
4,5
(45%)

3,0
Giải các bài

Giải bài tốn
tốn hố học có hố học có liên
liên quan đến
quan đến
oxi, khơng khí. lượng chất dư

Số câu hỏi
Số điểm

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1(a)
1

Cân bằng
được phương
trình hóa học
và đọc tên
được các oxit.
2

3. Giải các bài
toán hoá học.

Tổng số câu

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN

TL

10
2,5
(25%)

1

2

0,25
3,0
(32,5%)

TRƯỜNG THCS TÂN THỚI

1

1(b)

1(c)

3

0,25

1,0

1,0


1

2

1

3,25
(32,5%)
17 câu

1,0
10%

10,0
(100%)

0,25
3,0
(32,5%)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: HĨA LỚP 8 (CHƯƠNG - OXI)
Thời gian làm bài:45phút, không kể thời gian giao đề

Đề kiểm tra gồm 02 trang


I.TRẮC NGHIỆM(3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án chọn đúng .
1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau
A. Nặng hơn khơng khí
B Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước
D. Khó hóa lỏng
2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, khơng khí là
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hp
C. Mt n cht
D. Mt cht.
3. Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là
t
A. S + O2   SO2
C. Na2O + H2O  2NaOH
t
B. CaCO3   CaO + CO2
D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
4. Nhóm cơng thức nào sau đây biểu diễn tồn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3
B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
D. CO2 ; SO2; MgO
5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4 .
B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3
D. KMnO4 và khơng khí.

6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
t
t
A. CuO + H2   Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O.
t
C. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O  Ca(OH)2
7. Phản ứng phân hủy là
t
A. 2KClO3   2KCl + 3O2
B. CaO + H2O  Ca(OH)2
t
 t 2FeCl3
C. 2Fe + 3Cl2
D. C + 2MgO   2Mg + CO2
8. Sự cháy là
A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxy hóa nhưng khơng phát sáng
D. Sự oxy hóa nhưng khơng tỏa nhiệt.
9.Trong các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất ôxit bazơ ?
A.CaO ; H2O; ZnO ;
B. CO2 ;CuO; N2O5
C . HgO; Na2O;CuO;
D. PbO; Na2O;SO2
10. Trong các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất ôxit axit ?
A. SO2; P2O5;CO2
B. SO2; P2O5;FeO
C. CuO; SO3;NO
D. CaO; NO2; Na2O
11. Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32g oxit sắt từ

(Fe3O4). Khối lượng oxi cần dùng là
0

0

0

0

0

0

0

0


A. 0,32g
B. 0,96g
C. 0,64g
D. 0,74g
12. Chất khí chiếm chủ yếu trong thành phần hóa học của không khí là
A. N2 ; O2
B. CO2 ; O2
C. SO2 ; CO
D. O2 ; Ne
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Đọc tên các oxit sau:
a) Al2O3 ........................................ c) SO3 ........................................

b) P2O5 ........................................ d) Fe2O3 ........................................
e) CO
........................................ f). N2O5 .....................................
Câu 2: (2,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) P + O2 ---> P2O5
b) KClO3 --->
KCl + O2.
c) Al + Cl2 ---> AlCl3
d) C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
e) Fe + O2 ---> Fe3O4
Câu 3: (3,0 điểm)
Đốt cháy hồn tồn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O 2 (ở đktc)
bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
(Cho Fe = 56; K = 39; O = 16; Cl = 35,5).
Ghi chú: Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA LỚP 8 (CHƯƠNG - OXI)

I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm
Câu
Đáp
án

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

B

A

D


A

D

A

B

C

A

C

A

II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Gọi tên đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Câu 2: (2,5 điểm)
Lập phương trình hóa học đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu 3: (3,0điểm)
nFe = 0,45 mol
 t
a/
3Fe
+
2O2
Fe3O4

3 mol
2 mol
1 mol
0,45 mol
0,3 mol
0,15mol
0,45.2
nO 
0,3(mol)
3
b/
 VO n O .22,4 2,72(l)
0

2

2

2

t

0

c/ 2KClO3   2KCl
2 mol
2 mol
n KClO 0,2(mol)

+


3O2
3 mol

m KClO M KClO .n KClO 122,5.0,2 24,5gam.
3

(0,25 im)
(0,5 im).
(0,5 im).
(0,25 im).

3

3

(0,5 im).
(0,5 im).

3

(0,5 im).

HT.

Phơng trình hóa học:
0

t
4P + 5O2   2P2O5


0,5®iĨm


nP 

m P 1,24

0,04(mol)
MP
31

b)
Theo PTHH:

0,5®iĨm

1
1
n P O  .n P  0,04 0,02(mol)
2
2
 m P O n P O .M P O 0,02.142 2,84(g)

1,0 ®iĨm

5
5
n O  .n P  .0,04 0,05(mol)
4

4
 VO n O .22,4 0,05.22,4 1,1`2(l)

1,0 ®iĨm

2

5

2

5

2

5

2

5

c)
2

2

2





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×