Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sh6t91t29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.05 KB, 2 trang )

Tuần: 29
Tiết: 91

Ngày soạn:14/03/2018
Ngày dạy: 17/03/2018

LUYỆN TẬP (t1)
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, ý thức tự giác.
II. Chuẩn Bị:
- GV : Hệ thống bài tập.
- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.
III. Phương Pháp:
- Tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ..................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
Bài 106: (SGK/48)
7 5 3 7.4 5.3 3.9
12 nhân với bao nhiêu thì
12 nhân với 3
  



bằng 36?
9 12 4 36 36 36
Vậy 5 nhân với mấy?
5 nhân với 3 = 15
28  15  27 16 4
 
GV hướng dẫn HS tìm các
HS tự tìm.
36
36 9
=
tử còn lại tương tự.
Sau khi hướng dẫn như bài
3 Hs lên bảng, các em Bài 107: (SGK/48)
106, GV cho 3 HS lên bảng khác làm vào trong vở, theo
giải bài tập này.
dõi và nhận xét bài làm của
1 3 7
8
9 14
 
  
các bạn trên bảng.
3 8 12 24 24 24
a)
8  9  14 3 1
 
24
24 8

=

b)

 Nhận xét chung.
c)

Hoạt động 2: (20’)

 3 5 1  12 35 28
  
 
14 8 2 56 56 56
 12  35  28  5

56
56
=
1 2 1
9 12 18
 
 

4 3 18 36 36 36
9  12  18
21
7


36

36
12
=

Bài 108: (SGK/48)


Cách 1 là ta chuyển hỗn số
HS chú ý theo dõi và thực a) Cách 1:
3
5 7 32 63 128
về phân số, sau đó quy đồng hiện cùng GV.
1 3    
mẫu số và thực hiện phép tính.
4
9 4 9 36 36
Đến két quả cuối cùng, GV
63  128 191
11

5
cho HS đổi thành hỗn số.
36
36
= 36
Cách 2 là ta thực hiện phép
tính theo phần nguyên riêng
và theo phần phân số riêng
của hỗn số.
GV chú ý cho HS với

trường hợp phép trừ trong
cách thứ 2, khi phần phân số
của hỗn số bị trừ nhỏ hơn của
hỗn số trừ thì ta phải lấy phần
nguyên của hỗn số trừ đưa qua
cho phần phân số rồi sau đó
mới thực hiện tính.
 Nhận xét.

Cách 2:
3
5
27
20
1  3 1  3
4
9
36
36
47
11
4
5
36
= 36

b) Cách 1:
5
9 23 19 115 57
3 1  



6 10 6 10 30 30
115  57 58 29 14
  1
30 15
15
= 30

Cách 2:
5
9
25 27
3  1 3  1
6 10
30 30
55 27
28 14
2  1 1 1
= 30 30 30 15

4. Củng Cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 109, 110 (SGK/ 49).
6. Rút Kinh Nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×