Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 6
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
Thơng hiểu
TN
TL
TN
TL
2 Câu
2 Câu
1 Câu
Sự nở vì nhiệt
Câu 1,3a
Câu 2,3b
Câu 5
của các chất
2,5 điểm
2,5 điểm
2 điểm
1 Câu
Một số ứng dụng
Câu 3c
của sự nở vì nhiệt
1 điểm
1 Câu
Nhiệt kế, nhiệt
Câu 4
giai


2 điểm
3 câu
2 câu
2 câu
Tổng
35%
25%
40%
3,5 điểm
2,5 điểm
4 điểm

Tổng
1 câu
70%
7 điểm
1 câu
10%
1 điểm
2 câu
20%
2 điểm
8 câu
100%
10 điểm


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)


I. Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các câu sau đây, câu nào không đúng:
A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
Câu 2: (0,5 điểm) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng
B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 3: (1 điểm) Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải
mở nút bằng cách nào trong các cách sau:
A. Hơ nóng cổ lọ.
B. Hơ nóng nút.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 4: (0,5 điểm) Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng:
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 5: (0,5 điểm) Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây,
cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
II: Chọn từ hay cụm từ thích hợp trong dấu ( ) điền vào chỗ trống trong các


câu 6, 7, 8:
(bốc cháy, nở ra, phát nổ, co lại, nở vì nhiệt, khối lượng, chất khí, thể tích, không
thay đổi, giảm, gây ra một lực rất lớn, khe hở, chất rắn)
Câu 6: (1 điểm) Hầu hết các chất . .(1) . khi nóng lên, . (2). . khi lạnh đi. Chất rắn .
.(3) . ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn ...(4)....
Câu 7: (1 điểm) Khi nhiệt độ tăng thì . .(5). . của vặt tăng, còn khối lượng của vật
. .(6). . do đó khối lượng riêng của vật . ..(7) .
Câu 8: (1 điểm) Chất rắn co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể . . (8). . vì thế mà
ở chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray xe lửa phải để . .(9). .
III. Trả lời câu hỏi:
Câu 9: (2 điểm) Tại sao quả bóng bàn bị móp, khi nhúng vào nước nóng nó lại
phồng trở lại?
Câu 10: (2 điểm) Tính xem: 270C; 330C; ứng với bao nhiêu 0F?


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (1,5 điểm)
Câu đúng : D
Bài 2: (1,5 điểm)
Câu đúng : A
Bài 3: (3 điểm)
Mỗi ý điền đúng 1 điểm
a, Nở ra; co lại; nở vì nhiệt; chất khí.
b, thể tích; khơng thay đổi; giảm.
c, Gây ra 1 lực rất lớn; khe hở.
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 1 điểm
270C = 00C + 270C = 320F + 27. 1,80F = 80,60F
330C = 00C + 270C = 320F + 33. 1,80F = 91,40F

Bài 5: (2 điểm)
. . . Do khơng khí trong quả bóng nóng lên nở ra, đồng thời vỏ nhựa của quả
bóng gặp nóng cũng nở ra.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×