ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 3
MƠN :HÌNH HỌC 10
A PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : 2 x 6 y 23 0 .
A.
x 5 3t
11
y 2 t
B.
x 5 3t
11
y 2 t
C.
x 5 3t
11
y 2 t
D.
1
x 3t
2
y 4 t
Cho ABC có S=84, a 13, b 14, c 15. Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp R của tam giác trên
là:
A. 130
B. 8,125
C. . 8, 5
D. 8
Câu 3 :
x 2 t
,t R
y
3
4
t
Cho
của là:
. Tọa độ một vectơ chỉ phương
đường thẳng có phương
trình là
A. u
C. u 1; 4
B. u (2 ; 3)
D. u (3; 4)
(2;-1)
Câu 4 :
M ( 1;- 1)
Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0
B.
D.
A.
C.
7
2
5
3
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
17
17
17
17
Câu 5 :
Cho đường thẳng d : 2 x - y + 7 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
r
A.
B. d có hệ số góc k = - 2
u = ( 1;2)
d có vectơ chỉ phương
r
C.
D.
M ( - 2;3)
n = ( 2;- 1)
d đi qua điểm
d có vectơ pháp tuyến
Câu 6 :
Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d1 : x - y + 3 = 0 và d 2 : 2 x + y - 9 = 0 .
Khi đó, a + 2b bằng:
A. -7
B. 12
C. -15
D. 11
Câu 7 :
x 2 t
,t R
y
3
4
t
Cho đường thẳng có phương trình là
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
Câu 2 :
A.
→
n =( 4; 1)
B.
→
n =(−1; 4)
C.
→
n =(1; −4)
D.
→
n =(2; 3)
Câu 8 : Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. 3x–2y–7=0
B. x–y+3=0
C. 2x+3y–7=0
D. 3x+2y–11=0
Câu 9 : Cho hai đường thẳng ∆1và ∆2 có phương trình là: 5x-y+4=0 và 3x+2y-5=0. Tính góc giữa hai đường
thẳng ∆1và ∆2
A. 600
B. 450
C. 1350
D. 300
Câu 10 : Cho ABC có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A. 2 37
C.
20
B. 2 13
D. 3 12
B . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;3) B (2;-1) C(;4)
a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng qt của đường thẳng BC
b) Tính khoảng cách từ A đến BC
c) Tính diện tích tam giác ABC
Δ :
x= 2 +t
y =
−t
¿
¿{¿¿¿
Câu 2 Cho đường thẳng
Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 5
HẾT
1
2