TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG TẠI CƠNG TY
TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG
HƯƠNG TH
HÀ N I
NGÀNH
: KẾ TOÁN
MÃ SỐ
: 7340301
Giáo viên hướng dẫn
: ThS. Đào Thị Hồng
Sinh viên thực hiện
:
Mã sinh viên
: 1654040286
Lớp
: K61C - Kế tốn
Khóa học
: 2016 - 2020
u n Thị hư u nh
Hà Nội, 2020
Ờ
Ả
N
,
,
,
,
,
: “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiền
lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại cơng ty TNHH phát triển thươn
mại xây dựn Phươn Thú
,
à
i .
,
,
,
,
,
–
,
MỤC LỤC
MỤC LỤC
Ụ
Ụ
Ụ
Ụ
ẶT VẤ
Ề ................................................................................................... 1
Ư
Ở LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC K TỐN TIỀ
VÀ CÁC KHO
1.1. Nh ng v
RÍ
O Ư
RO
DOANH NGHIỆP .......... 4
chung v ti
1.1.1 Khái ni
Ư
............................... 4
n c a ti
........................................... 4
........................................................................... 4
1.1.3.
............................................ 5
.......................................................... 7
5 Ý
ĩ
.............................................................................. 8
.8
1.2.1. Khái ni m các kho
...................................................... 8
1.2.2. Các kho
....................................................... 9
3
......... 10
3
. ............ 10
3
..................................................... 11
33
............................ 12
3
thu thu nh p cá nhân ................................... 14
Ư
Ặ
Ể
N VÀ K T QU HOẠ
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂ
Ư
Ư
ỘNG DINH
ẠI XÂY DỰNG
ÚY, À ỘI ............................................................................. 16
n t i công ty TNHH Phát tri
i xây d
Thúy ................................................................................................................. 16
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty TNHH Phát tri
xây d
i
.................................................................................... 16
2.1.2. Nhi m v và ngành ngh s n xu t kinh doanh ........................................ 17
3
m v t ch c b máy qu n lý c a công ty ................................... 18
m các ngu n l c t i công ty ........................................................... 20
ng.................................................................................. 20
ở v t ch t k thu t ............................................................ 21
2.2.3. Tình hình tài s n, ngu n v n c a công ty................................................ 22
2.4. Thu n l ,
ng phát tri n t i công ty ..................... 26
2.4.1. Thu n l i ................................................................................................ 26
................................................................................................ 27
3
ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t i ....................... 27
Ư
3 THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GI I PHÁP GĨP PHẦN HỒN
THIỆN CƠNG TÁC K TỐN TIỀ
O Ư
3.1.
À Á
ẠI CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂ
Ư
DỰ
Ư
O N TRÍCH
Ư
ẠI XÂY
ÚY, À ỘI ................................................................. 28
m chung v cơng tác k tốn t i cơng ty TNHH phát tri
,
m i xây d
i ................................................................ 28
3.1.1. T ch c b máy k tốn c a cơng ty ....................................................... 28
3.1.2. Hình th c s k toán áp d ng t i cơng ty ................................................ 29
: ................................................................................................. 30
3.1.3. Chính sách k tốn áp d ng t i công ty ................................................... 30
3.2. Th c tr ng cơng tác k tốn ti
cơng ty TNHH Phát tri
3
i
,
i xây d
m chung v cơng tác k tốn ti
i ............ 31
n trích theo
i cơng ty .............................................................................................. 31
3.2.2. K toán chi ti t ti
TNHH Phát tri
i xây d
3.2.3. K
d
i công ty
p ti
,
,
i công ty TNHH phát tri
i ........................ 35
i xây
i ............................................................................. 49
3.2.4. K toán t ng h p các kho
i xây d
3.3.
i công ty TNHH Phát tri n
,
i .................................................... 54
é
......................... 61
Ậ ...................................................................................................... 64
TÀI LIỆU THAM KH O
N
STT
Từ v t tắt
1
BHXH
2
BHYT
3
BHTN
Ụ TỪ V ẾT TẮT
n
ả
4
5
DN
6
7
GTGT
8
KTPL
9
SP
10
HH
11
CNV
12
CPSXKD
13
GTCL
14
NG
15
QLDN
ở
Công nhân viên
16
17
18
CSH
19
20
BH
21
CCDC
22
TNDN
23
SXKD
24
TNCN
ở
N
B
:
B
:
Ụ
ng c
n ngày 31/12/2019. .................. 20
ở v t ch t k thu t c
n ngày 31/12/2019) ...... 21
B ng 2.3: Tình hình tài s n ngu n v n c
B ng 3.1: M
B ng 3.2: Ph c p ch c v
ẢNG
3
7 – 2019 .. 22
............................................................ 32
............................................................... 32
N
1.1. Trình t h ch tốn ti
Ụ S
ĐỒ
.......................................................... 12
1.2. Trình t h ch toán các kho
................................. 14
2.1: T ch c b máy qu n lý công ty
........................................................................................... 19
3.1: T ch c b máy k
........................................................................................... 28
3.2: Trình t
nh t ký chung .................................... 29
N
Ụ
M u s 3.1: B
U SỔ
tháng 3/2020 ................................ 33
3
3
M u s 3.3. B
................... 37
3
ph n qu
3
M u s 3.4. B ng ch m công b ph
M u s 3.5. B
......... 38
............. 39
3
ph
3
M u s 3.6. B ng ch m công b ph n c
3
M u s 3.7. B
................ 41
................................... 42
3
M u s 3.8. B ng ch m công b ph n kho và v n chuy
M u s 3.9. B ng thanh toán
... 40
. 43
3
ph n kho và v n chuy
2020 ................................................................................................................. 44
M u s 3.10. Phi u ngh
ởng BHXH ............................................................ 46
M u s 3.11. B ng thanh toán BHXH .............................................................. 46
M u s 3.12. B ng phân b ti
M u s 3.13. B ng kê trích n p các kho
3
o hi m xã h
3
47
....... 48
M u s 3.14: S nh t ký chung ........................................................................ 51
M u s 3.15. S cái TK 334 ............................................................................. 53
M u s 3.16. S chi ti t TK 3383 ..................................................................... 55
M u s 3.17. S chi ti t TK 3384 ..................................................................... 56
M u s 3.18. S chi ti t TK 3382 ..................................................................... 57
M u s 3.19. S chi ti t TK 3386 ..................................................................... 58
M u s 3.20. S cái TK 338 ............................................................................. 59
M u s 3.21. S chi ti t TK 3335 ..................................................................... 58
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.Tính cấp thi t của đề tài
Ti
tv
kinh t xã h i ph c t
n vi c làm
,
i s ng (l i ích, thói quen, tâm lý) c a hàng ch c tri
quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi
n
i v i doanh nghi p thì ti n
t kho n chi phí s n xu t. Vi c h ch toán ti
i v i doanh
nghi p ph i th c hi n m t cách chính xác, h p lý. Ti
thành qu
ng làm vi ,
ng sẽ
doanh nghi ,
c tr
y tinh th
i
u qu cho
c, sáng t o trong quá trình lao
ởng thì các kho n ti n
ng. Ngoài ti
ởng, ph c p, BHXH, BHYT, BHTN,
xã h
i lao
ởng, nó th hi n s quan tâm c a xã h i, c a doanh nghi
n
từng thành viên trong doanh nghi p.
Trong n n kinh t hi n nay, ti
ĩ
c quan tâm bởi ý
và xã h i l n lao. Nó là yêu c u c p thi t khách quan c a doanh
nghi
ng l
ng c
ng.
Tình hình t ch c ti
p
là m t công tác quan tr ng. Bởi vì, qu n lý t t ti
p
góp ph
n cho xã h i, gi m chi phí giá thành s n ph
cịn khuy n khích tinh th n t
cho h
ch c t
ng c a công nhân viên và làm
,
n k t qu s n xu
,
y h phát huy kh
n c i ti n k thu t, nâng cao tay ngh . Do v y, ti
thì ti
a, nó
c s trở
ng l c m nh mẽ
ct
i lao
ng làm vi c có hi u qu .
Nh n th
c vai trị c a k tốn,
c bi t là vai trị c a k tốn ti n
ct pt
th i gian th c t p t i công ty TNHH phát tri
,
a ch
tài “
ng và trong
i xây d
hiên cứu cơng tác kế tốn tiền lươn và các
khoản trích theo tiền lươn tại cơng ty TNHH phát triển thươn mại xây
dựn Phươn Thú
làm chuyên
khoá lu n t t nghi p c a mình.
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu tổng quát
Nghiên c u cơng tác k tốn ti
cơng ty TNHH phát tri
n trích theo
i
,
i xây d
xu t
m t s gi i pháp góp ph n hồn thi n cơng tác k tốn ti
n
i cơng ty.
2.2.Mục tiêu cụ thể
+ H th ng hóa
ở lý lu n v k toán ti
c
n
doanh nghi p.
+
c nh
n và k t qu ho
t i công ty TNHH phát tri
+
i xây d
ng kinh doanh
.
c th c tr ng công tác k tốn ti
i cơng ty TNHH phát tri
+
xu t
n trích
i xây d
.
c m t s gi i pháp nh m hồn thi n cơng tác k tốn ti n
i cơng ty TNHH phát tri
xây d ng
i
.
3.Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
-
ng nghiên c u
Cơng tác k tốn ti
TNHH phát tri
i công ty
i xây d
.
- Ph m vi nghiên c u:
Không gian:
Công ty TNHH phát tri n
42 t 3 khu Chi n Th ng, T
T
i xây d
Xuân Mai, H
i
, TP Hà N i
Thời gian:
3
- Nghiên c u k t qu ho
- Nghiên c u cơng tác k tốn ti
3
.
4. Phươn pháp n h ên cứu
4.1. Phươn pháp thu thập số liệu
-
thu th p s li u th c p:
2
7 – 2019.
n trích th
-
p s li u th c p: Thu th p s li u qua các báo cáo
ng, tài s n ngu n v n và k t qu ho
ng
kinh doanh c a công ty; Thu th p s li u qua các s sách, ch ng từ k
nh k t qu kinh doanh.
-
p s li
p: Thông qua vi c tr c ti p quan sát,
ph ng v n cán b cơng nhân viên t
hi u rõ v tình hình ho
ng,
b máy qu n lý, b máy k toán.
4.2. Phươn pháp xử lý số liệu
-
ng kê kinh t : Th ng kê các s li u k tốn, thơng tin
c a doanh nghi p qua các
: Bi
-
so sánh k t qu kinh doanh, s
ng, tình hình phát tri n c a doanh nghi
-
: Phân tích các s li u kinh t
ng nh
từ
nh, k t lu n.
5. Nội dung nghiên cứu
-
ở lý lu n v cơng tác k tốn ti
n trích theo
.
-
n và k t qu ho
phát tri
i xây d
ng kinh doanh t i công ty TNHH
.
- Th c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thi n cơng tác k tốn
ti
i cơng ty TNHH phát tri
m i xây d ng
.
6. K t cấu của khóa luận
:
ở lý lu n v cơng tác k tốn ti
n trích
doanh nghi p.
:
TNHH phát tri n t
3:
n và k t qu ho t
ng kinh doanh t i công ty
,
m i xây d
i.
c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thi n cơng tác
k tốn ti
i công ty TNHH Phát tri n
i xây d
.
3
Ư NG 1
SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN Ư NG VÀ Á
KHOẢN TRÍ
T EO Ư NG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về tiền lươn tron doanh n h p
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm cơ bản của tiền lươn
* Khái niệm tiền lương
Là bi u hi n b ng ti n c
nghi p tr
ng s ng c n thi t mà doanh
vào th i gian, kh
ng công vi c mà
ng hi n cho doanh nghi p.
* Đặc điểm của tiền lương
,
Trong quá trình lao
ở
,
,
,
õ,
ẽ
1.1.2.Các n u ên tắc trả lươn
ở:
c
-
ông ty.
ừ
.
-
công ty).
4
1.1.3. Các hình thức trả lươn tron doanh n hiệp.
1.1.3.1. Hình thức trả lương theo thời gian
,
é
,
,
é
:
Ví
,
,
có
:
,
có tháng là 27 ngày.
:
+
=
x
Chú ý:
Ưu điểm:
,
,
ẽ
,
,
c.
Nhược điểm: T
ẽ
5
,
ỵ
1.1.3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm
=
*
Ưu điểm:
,
,
,
Nhược điểm: Cơng nhân
ẽ
1.1.3.3. Hình thức trả lương khốn
hồn thành
=
* ỷ
%
Ưu điểm:
,
Nhược điểm:
,
ẽ
1.1.3.4. Hình thức trả lương theo doanh thu
/
ở
nh
/
ở
kinh doanh, nhân viên bán hàng
ở
.
6
/
+
/
ở
+
/
ở
ở
theo doanh thu:
.
.
+
:
,
Ưu điểm:
,
hàng tháng
% doanh thu, giúp
,
.
Nhược điểm:
.
ẽ
,
.
1.1.4. uỹ tiền lươn tron doanh n hiệp
Quỹ tiền lương: Là t
công nhân viên
,
:
,
,
ừ
,
é
:
,
,
,
,
,
...
,
,
i:
+
:
:
+
,
:
,
,
ừ
,
é ,
ở
ừ
7
,
iên quan the
1.1.5. Ý n hĩa của tiền lươn
:
,
,
,
i v i doanh nghi p: Ti
ng trong vi c kích
ng phát huy kh
t y, có trách nhi
quy
ng sáng t o c a h , làm vi c t n
i v i công vi c. Ti
n ý th c công vi c c a h
th
ch lao
iv
ng hi n nay, khi mà ph n l
,
p là y u t
c bi
ởh p
c tuy n d
ng có quy n l a ch n làm vi
cho là có l i nh t. Vì v y chính ti
có m
u ki
ng lành ngh . Thơng qua ti
ng làm vi
m b o cho doanh nghi p
,
o
nh c a mình, nh m t ch c h
ng kỷ lu
,
ng trong
s n xu t.
1.2. Nhữn vấn đề cơ bản về các khoản trích theo lươn tron doanh n h p
1.2.1. Khái niệm các khoản trích theo lươn
:
:
X ,
ĩ
X
,
,
ở
,
.
:
ở
,
,
8
: là kho
,
,
,
ở
v
,
,
:
1.2.2. Các khoản trích theo lươn tron D
1.2.2.1 Quỹ bảo hiểm xã hội
ỷ
BHXH
,
,
,
X
ỷ
,
5,5%
7,5%
, 8%
ừ
X
,
:
,
-
,
X .
1.2.2.2. Quỹ bảo hiểm y tế
Y
ừ
ỷ
,
X
ỷ
,
,5%
3%
, ,5%
ừ
9
Y
,
Y
1.2.2.3. Kinh phí cơng đồn
Kinh p
ỷ
%
ỷ
% trên
,
.
1.2.2.4. Bảo hiểm thất nghiệp
,
% tính vào chi p
, % ừ
1.2.3. Ý n hĩa của các khoản trích theo lươn
Ngồi ti
c tr c p các kho n ph c p, tr
c p BHXH, BHYT,
,
các kho
,
n tr
ng h
th i ho
ĩ
nm ts
ng
m
ng.
1.3. Nộ dun côn tác k tốn t ền lươn và các khoản trích theo lươn
1.3.1. hiệm vụ của kế toán tiền lươn và các khoản trích theo lươn .
X
ừ
ĩ ,
:
- Ph n ánh k p th i, chính xác s
- Tính
ng, th i gian và k t qu lao
n, k p th i ti
ph i thanh toán v
ng.
n khác
n và k p th i các kho n trích
p ph i tr
ng và phân b
chi phí nhân cơng vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì phù h p v i từ
ng kinh doanh trong doanh nghi p.
10
n
i
,
- Cung c p thông tin k p th i v ti
nghi
u hành và qu n lí t
ở Doanh
ng, ti
n
- Thơng qua ghi chép k tốn mà ki m tra vi c tuân th k ho ch qu
ho
ng, ki m tra vi c tuân th ch
nh m
1.3.2.
,
ti
ng và k lu t v thanh toán ti
i lao
ng.
i dun c n tác kế toán tiền lươn
* Chứng từ sử dụng
-
:
-
:
.
.
ừ
ở
* Sổ sách sửa dụng
chung
33
33
* Tài khoản sử dung:
TK 334: “
”
công nhân viên
,
,
ở
,
X
công nhân viên.
334
33
, BHXH và các -
- Các
khác
tr ,
,
,
ở
chi,
,
X
,
cho
ừ
- Các
.
Dư nợ (nếu có): S
,
Dư có:
ở
ở
.
11
,
Công tác
138, 141, 333, 338
622, 627,
641, 642
TK 334
Các kho n kh u trừ
các kho n ph
c p ph i tr
111, 112
335
Ứng, thanh toán ti
Tr ti
phép cho
c)
và các kho n khác cho
353
511
,
Tr
ởng và các
Ti
ởng tr
ừ
qu KTPL
kho
b ng SP, HH
33311
338
Thu
u ra
BHXH ph i tr cho
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch tốn tiền lươn
1.3.3.
i dun c n tác kế tốn các khoản trích theo lươn
* Chứng từ sử dụng
3-
:
-
:
ở
.
ừ
ở
* Sổ sách sử dụng
338
3382, TK 3383, TK 3384, TK 3386
12
* Tài khoản sử dụng
338: “
”:
,
,
,
,
,
8
–
338 :
–
338 :
–
3383:
–
338 :
–
3385:
–
338 :
–
3387:
–
3388:
ừ
.
.
.
.
.
.
.
,
.
3382, 3383, 3384, 3386
3382, 3383, 3384, 3386
,
-
-
X
X ,
X ,
-
Có
Y ,
X ,
-
Y ,
trên.
Dư nợ
X
(nếu có): Ph
,
Dư có: Các qu
c c p bù.
BHXH, BHYT,
p ho
tiêu.
13
Công tác
các kho
1.2:
622, 627,
641, 642
3382, 3383, 3384, 3386
334
BHXH tr
Các kho n trích theo
CPSXKD
Cho cán b CNV
334
111,112
BHXH,BHYT,BHTN
N p(chi) BHXH,BHYT
Trừ
,
111,112
BHXH hồn tr
kho
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn các khoản trích theo lươn
i dun c n tác kế toán thuế thu nhập cá nhân
1.3.4.
* Chứng từ sử dụng
H
t toán thu thu nh p cá nhân
Ch ng từ kh u trừ thu thu nh p cá nhâ
* Sổ sách sử dụng
3335
* Tài khoản sử dụng
Tài kho n 3335 - Thu thu nh p cá nhân: Ph n ánh s thu thu nh p cá
nhân ph i n ,
p và còn ph i n
c.
3335
14
TK 3335
-
Có
- Thu
TNCN ph i n p cho lao
ng thuê ngồi
- Thu TNCN ph i n p c a cơng
Dư có:
Cơng tác h ch tốn ho ch tốn thu
111, 112
c th hi
TK 3335
1.3:
154, 331, 353, 642
Thu TNCN ph i n p cho
N p thu TNCN vào
ng thuê ngoài
NSNN
334
Thu TNCN ph i n p c a
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán thu TNCN
15
Ư NG 2
ĐẶ Đ Ể
ẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN T Ư NG
ẠI XÂY DỰNG P Ư NG
THÚY, HÀ NỘI
2.1. Đặc đ ểm cơ bản tại công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựng
Phươn Thúy
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Phát triển thươn
mại xây dựn Phươn Thú
Ngày 28/03/2003 c
c sở k ho
,
ch ng nh
,
nh Hà N i c p gi y
thu 0106762216, là công ty TNHH m t
,
tài kho
c l p. V i ngành ngh kinh
doanh c a công ty là: bán buôn v t li u, thi t b trong xây d
- Tên ti ng vi t: Cơng ty TNHH P
Thúy.
- Tr sở chính: S 42, t 3 khu Chi n th ng, Xuân Mai,
, Hà N i.
- Email:
-
c: Nguy n Th
- MST: 0106762216
- Tài kho n: 821100338001 T i ngân hàng MB – Chi nhánh Tây Hà N i
-V
u l : 4.500.000.000
: 7
Th i gian ho
từ ngày Sở k ho
p Gi y
ch ng nh
:
Ngay từ khi m i thành l p, công ty g p r t nhi
ph m vi kinh doanh hẹp nên r t nhi
,
2013 ch c v
c
c
su t c
nhân viên
.
n nay, c
c chuy n sang cho bà Nguy n Th
i rõ nét trong cách qu n lý. B ng s
c và tinh th n làm vi c h t mình c
ĩ
u h t th
M và các vùng lân c n, từ
n
,
u tiên là
công ty chi
,
, ừ
o sáng
công
ng khu v c huy
n bán lẻ. Hi n t i, công ty là m t
16