Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8t61t30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 2 trang )

Tuần: 29
Tiết: 61

Ngày Soạn: 15 - 03 - 2018
Ngày Dạy: 19 - 03 - 2018

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu thế nào là một bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn và các phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Kỹ năng:
- Kó năng vận dụng các kiến thức vừa học vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, đặc biệt là khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3,4
- HS: Chuẩn bị kó bài học, bảng nhóm
III. Phương Pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1.Ổn định lớp: (1’) 8A2: ...................................................
8A3: ...................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài: Bài 16, 17( SGK – 43)
3. Nộ dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò


Hoạt động 1: (9’) Định nghóa
ax + b = 0
Phương trình bậc nhất có dạng
như thế nào?
Vậy thì bất phương trình bậc nhất ax + b < 0 ; ax + b > 0; ……
HS trả lời tại chỗ
có dạng như thế nào?
a, c là các BPT bậc nhất một ẩn
GV treo bảng phụ ?.1 cho HS
quan sát và trả lời
Hoạt động 2: 18’ Hai quy tắc
Cộng thêm 5 vào hai vế đươc
chuyển vế BPT
VD: x – 5 > 0 làm thế nào để mất x – 5 + 5 > 0+5  x > 5
Quy tắc chuyển vế, khi chuyển vế
5 ở vế trái?
Từ x – 5 > 0  x = 0 + 5 là quy tắc một hạng tử ta phải đổi dấu hạng
tử đó.
nào và làm như thế nào?
HS phát biểu tại chỗ.
Hãy phát biểu quy tắc?
VD: Giải BPT x +12 > 0
2 HS lên thực hiện, số còn lại
Và 5x – 3 < 4x
nháp tại chỗ
GV cho 2 HS lên thực hiện
Số còn lại nháp tại chỗ, so sánh Nhận xét
bài làm, nhận xét.
|
)/////////////

Tập nghiệm của BPT 5x–3 <4x
0
3
biểu diễn như thế nào?
GV cho 1 HS lên biểu diễn
HS thảo luận và trình bày.
GV cho HS thảo luận ?.2 và trình a/ x + 12 > 21

GHI BẢNG
Ghi bảng
1. Định nghóa
Bất phương trình dạng ax+b <0
( hoặc ax+b > 0; ax +b
0;
ax + b 0) trong đó a, b là hai số đã
cho, a # 0, được gọi là bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
VD: 2x – 3 < 0; 5x
0
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương
trình.
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương
trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi
dấu hạng tử đó.
VD: Giải bất phương trình
a1/ x + 12 > 0  x > 0 – 12
 x > -12
Vaäy taäp nghiệm của bất phương trình là :
{x/x > -12}

a2/ 5x – 3 < 4x
 5x – 4x < 3  x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{x / x < 3}
b/ Quy tắc nhân với một số.


bày trong bảng nhóm

 x > 21 – 12
x>9
Vậy tập nghiệm của bất phương
Hoạt động 3: Quy tắc nhân với trình là: {x / x > 9}
một số
b/ -2x > - 3x – 5
Chúng ta đã biết về liên hệ giữa  -2x + 3x > - 5
thứ tự và phép nhân với số dương  x > -5
và nhân với số âm
Vậy tập nghiệm của bất phương
Vậy hãy phát biểu quy tắc nhân trình là: {x / x > -5}
với một số khi giải BPT?
GV cho một vài HS nhắc lại.
HS phát biểu quy tắc
HS phát biểu lại.

Khi nhân hai vế của một bất phương trình
với cùng một số khác 0 ta phải:
* Giữ nguyên chiều của bất phương trình
nếu số đó dương.
* Đổi chiều bất phương trình nếu số đó

âm.
VD: Giải các bất phương trình sau:
b1/ - 3x < 0
−1
−1
−1
 -3.
.x > 0.
(vì
< 0)
3
3
3
x<0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{x / x < 0}
1
b2/
x >8
4
1

.x.4 > 8.4 (vì 4 >0>
4
 x > 32
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{x / x > 32}

4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS làm bài tập ?3.

5. Hướng Dẫn Về Nhà : (3’)
- Về xem kó lại hai quy tắc biến đổi trong giải bất phương trình, chú ý khi áp dụng quy tắc nhân
và nhân với số âm.
- Chuẩn bị phần còn lại của bài học tiết sau học
- BTVN: Bài 19, 20, 21 Sgk/47.
6. Rút kinh nghiệm:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×