Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 22 Clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.77 KB, 20 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VÀ CÁC EM

GIÁO VIÊN: NGUYỄN PHƯỚC THỌ


Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 1: Nhóm Halogen gồm những nguyên
tố nào? Viết cấu hình electron 2 ngun tố
đầu trong nhóm halogen?
Câu 2: Trong các kim loại sau đây ( Fe, Zn,
Cu, Ag,.) kim loại nào tác dụng với dung
dịch HCl và khí Cl2 cho cùng loại muối kim
loại? Viết phương trình phản ứng?
Đáp án


ĐÁP ÁN
Câu 1:
+ Nhóm halogen gồm các nguyên tố: F, Cl, Br, I, và
At.
2
2
5
1s 2s 2p
+ Cấu hình electron: F:
2
2
6
2
5
1s 2s 2p 3s 3p


Cl:
Câu 2:
+ Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho
cùng loại muối kim loại là: Zn
Zn + HCl  ZnCl 2 + H 2 
Zn + Cl 2  ZnCl 2



BÀI 22: CLO
 I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
 1. Tác dụng với kim loại
 2. Tác dụng với hidro
 3. Tác dung với nước
 III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
 IV. ỨNG DỤNG
 V. ĐIỀU CHẾ
 1. Điều chế clo trong phịng thí nghiệm
 2. Sản xuất clo trong công nghiệp


I. Tính Chất Vật Lí

 Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
 Khí Clo nặng gấp 2,5 lần khơng khí và tan
trong nước.
 Khí Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
như benzen, etanol, hexan,....



Câu hỏi: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khí Clo là khí ít độc, nhẹ hơn khơng khí.
B. Khí Clo có màu vàng lục, mùi xốc,...
C. Khí Clo khơng tan trong dung môi hữu cơ
như benzen, etanol,..
D. Tất cả các ý trên đều sai.
ĐA


II. Tính Chất Hóa Học
 Cấu hình electron: 1s 2 2s2 2p 6 3s2 3p 5
 Khi tham gia phản ứng, nguyên tử Clo dễ nhận
thêm 1e để tạo thành ion clorua.

 Clo có tính oxi hóa mạnh.


1. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Đốt cháy kim loại trong bình
đựng khí clo.
Fe + Cl 2  FeCl 3
+ Tác dụng với Fe:
+ Tác dụng với Cu:
Cu + Cl 2  CuCl 2
Khí clo oxi hóa trực tiếp các kim loại tạo ra
muối clorua, phản ứng thường tỏa nhiều nhiệt.
* Lưu ý: kim loại bị clo oxi hóa đến hóa trị
cao nhất.



2. Tác dụng với hidro
H 2 + Cl 2  
 2HCl
* Trong các phản ứng với kim loại và hidro,
clo thể hiện tính oxi hóa mạnh.


3. Tác dụng với nước
Khi tan trong nước, clo tác dụng với nước tạo
ra hỗn hợp axit clohidric và axit hipocloro.

Cl 2 + H 2 O  HCl
0

1

1

+ HCl O


Trong phản ứng trên, Clo
thể hiện tính chất gì? Vì
sao?


Câu hỏi: Đáp án nào sau đây là sai?
A. Khí Clo tác dụng được với halogen.
B. Khí Clo tác dụng với nước vừa có tính

khử vừa có tính oxi hóa.
C. Khí Clo tác dụng được với kim loại,
hidro và nước.
D. Khí Clo tác dụng với sắt tạo thành
muối sắt (III).
Đáp
Án


III. Trạng thái tự nhiên
 Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu ở dạng
hợp chất, chủ yếu là natri clorua có trong nước
biển và muối mỏ và chất khống cacnalit.


IV. ỨNG DỤNG

Tẩy trắng vải, sợi,
bột giấy.

Tẩy trùng nước sinh
hoạt.

Clo
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo, cao su

Điều chế nước giaven,
clorua vôi.



V. Điều chế
 1. Trong phịng thí nghiệm
Điều chế và thu khí clo trong phịng thí
nghiệm:


• Phương trình phản ứng:
to

MnO2 + 4HCl   MnCl 2 + Cl 2  + 2H 2O
2KMnO4 + 16HCl  2MnCl 2 + 2KCl + 5Cl 2  + 8H 2O
 2. Trong công nghiệp
Điện phân dung dịch muối ăn trong nước để
thu khí clo:
dpdd
2NaCl + 2H 2 O cómàng
ngăn

2NaOH + H 2 + Cl 2

cực âm(catot) cực d ơng (anot)


Ô CHỮ MAY MẮN


TÓM TẮT



CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×