Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bai 2324 nhom 2 b6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 46 trang )

Thành viên nhóm 2:
1. Lê Thị Ngọc Tiên
2. Nguyễn Lê Khánh Nhi
3. Ngô Thị Thu Thủy
4. Đỗ Quang Huy
5. Vi Văn Hào


CHƯƠNG II. CẢM ỨNG
A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
Kích thích

Lá cây xếp lại.

- Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích
thích gọi là tính cảm ứng ở thực vật.


Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG


Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG

I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
a) Khái niệm hướng động
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức sinh trưởng
định hướng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích
của ngoại cảnh từ một hướng xác định.


Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG



I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
b) Các loại hướng động.

Thân, lá hướng tới
nguồn kích thích.

+ Hướng động dương:
Sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích
+ Hướng động âm:
Sinh trưởng tránh xa nguồn
kích thích

a
x
g
n

.
Rễ hư
h
c
í
h
t
ích
k
n


u
ng


I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
c) Cơ chế hướng động
- Sự sinh trưởng không đồng
đều của các tế bào ở hai phía
của cơ quan.
- Các tế bào ở phía khơng bị
kích thích sinh trưởng nhanh
hơn phía bị kích thích
thân uốn cong về phía có
nguồn kích thích.


I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
d) Nguyên nhân.
- Khi bị kích thích: Auxin di
chuyển tập chung vào phía khơng
bị kích thích.
- Kết quả: phía khơng bị kích thích
(phía tối) có nồng độ auxin cao
hơn, tế bào sinh trưởng dài ra làm
cho cơ quan uốn cong về phía kích
thích .


I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
d) Nguyên nhân.


- Lưu ý: ở rễ Auxin làm ức chế sự
sinh trưởng của các tế bào rễ.
- Kết quả: Phía khơng bị kích thích
có nồng độ Auxin cao hơn, sẽ ức
chế sự sinh trưởng của các tế bào, rễ
cây hướng xa nguồn kích thích.


II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hướng sáng
- Khái niệm: Là phản ứng sinh
trưởng của thực vật đáp ứng lại tác
động của ánh sáng.
- Tác nhân: ánh sáng
- Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng sáng (+): Thân.
+ Hướng sáng (-): Rễ

Nguyên nhân:




II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
2. Hướng trọng lực
- Khái niệm: là phản ứng sinh
trưởng của thực vật đáp ứng
lại tác động của trọng lực.
- Tác nhân: Trọng lực

- Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng trọng lực dương:
Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng
theo hướng của trọng lực
+ Hướng trọng lực âm:
Đỉnh thân sinh trưởng ngược
hướng của trọng lực

Thân
a.

b.

Rễ

d.

c.

P



II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
3. Hướng hóa
-Khái niệm: Là phản ứng sinh
trưởng của thực vật đáp ứng lại
tác động của hố chất.
- Tác nhân: Chất hóa học
- Đặc điểm sinh trưởng:

+ Hướng hóa (+): Rễ hướng
về chất khống.
+ Hướng hóa (-): Rễ tránh xa
các chất độc.

Độc

Phân bón

Hóa
chất


II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
4. Hướng nước
- Khái niệm: - Là phản ứng sinh
trưởng của thực vật hướng về
nguồn nước.
- Tác nhân: Nước
- Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng nước (+): rễ.
+ Hướng nước (-): thân.
Nước


II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
5. Hướng tiếp xúc

- Khái niệm: Là phản ứng sinh
trưởng của thực vật đáp ứng

lại tác động của vật tiếp xúc
với bộ phận của cây.
- Tác nhân: Sự tiếp xúc
- Đặc điểm sinh trưởng:
Các tế bào ở phía khơng tiếp xúc
sinh trưởng mạnh hơn các tế
bào ở phía tiếp xúc
Thân cây ln quấn
quanh giá thể


II. Các kiểu hướng động:
5. Hướng tiếp xúc:
- Tua cuốn: biến dạng của lá.
- Kích thích: tiếp xúc (va chạm).
- Cơ chế :
+ Sự sinh trưởng không đồng đều tại hai
phía của cơ quan.
+ Các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc
kích thích sinh trưởng nhanh hơn  cơ
quan uốn cong về phía tiếp xúc




III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI
ĐỜI SỐNG THỰC VẬT

* Hướng động giúp cây sinh
trưởng hướng tới tác nhân mơi

trường thuận lợi  giúp cây thích
ứng với biến động của điều kiện
mơi trường để tồn tại và phát
triển.

Độc

Phân bón

Nước

Hóa
chất



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×