Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT môn hóa học theo đúng cấu trúc, có đáp án (tập 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.77 KB, 49 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề số 1.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, rát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt.
D. Có ánh kim.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với khí N2?
A. Na.
B. Li.
C. Ba.
D. Al.
Câu 3: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?
A. Thủy luyện.
B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt luyện.
Câu 4: Ion kim loại nào sau đây oxi hóa được ion Fe2+?
A. Zn2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. K+.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3?
A. Cu
B. Mg.


C. Fe.
D. Ag.
Câu 6: Cho kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng. Kim
loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. K.
D. Mg
Câu 7: Nhôm bền trong môi trường khí và nước do nhơm
A. có mạng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
B. có tính thụ động với khơng khí và nước.
C. là kim loại kém hoạt động.
D. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Câu 9: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. AlCl3.
D. CrCl3.
Câu 10: Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO 2 ra khỏi
gang?
A. CaCO3.
B. CO.
C. Ca.
D. CO2.

Câu 11: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2.
B. HCl.
C. S.
D. HNO3.
Câu 12. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm khơng khí?
A. Sản xuất nhơm từ quặng boxit.
B. Sản xuất giấm từ ancol etylic.
C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.
D. Sản xuất xút từ muối ăn.
Câu 13: Cho chất X mạch hở tác dụng với NaOH, thu được HCOONa và một ancol bậc 3. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H8O2.
Câu 14: Khi xà phịng hóa hồn tồn một chất béo X bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
CH3[CH2]16COONa và glixerol. Chất béo X có tên là
A. tristearin.
B. trilinolein.
C. triolein.
D. tripanmitin.
Câu 15: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,4-glicozit.
C. β-1,6-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
Câu 16: Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl?
A. N-metylmetanamin.
B. isopropylamin.

C. metylphenylamin.
D. trimetylamin.
Câu 17: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó,
đun nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là
A. 2 khí và 1 muối.
B. 2 khí và 2 muối.
C. 1 khí và 1 muối.
D. 1 khí và 2 muối.
Câu 18. Polime nào sau đây trong phân tử có chứa nhóm - CO - NH -?


A. Tơ capron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nitron.
D. Tơ axetat.
Câu 19: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong khơng khí xảy ra các phản ứng hóa học tạo thành các sản
phẩm theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng có tác dụng như một loại phân
bón nào dưới đây?
A. Đạm nitrat.
B. Phân lân.
C. Đạm amoni.
D. Phân kali.
Câu 20: Hai chất là đồng phân hình học khơng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng khối lượng phân tử ;
B. Cùng công thức phân tử .
C. Cùng cơng thức cấu tạo;
D. Có cùng cấu trúc khơng gian.
Câu 21: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hồn tồn Z
vào dung dịch HNO3(lỗng, dư), thu được khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Muối X và Y lần
lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 22. Cho các este sau: metyl axetat, phenyl benzoat, etylmetyl oxalat, benzyl axetat, vinyl fomat. Số
chất tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 23. Cho m gam Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa hai chất tan có
cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A.15,3.
B. 20,4.
C. 30,6.
D.10,2.
Câu 24. Cho các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt vào dung dịch HNO 3 đặc ở nhiệt độ thường. Số
chất phản ứng tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Zn trong khơng khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các
oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ trong 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H 2.
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl benzoat và phenyl axetat, thu được sản phẩm hữu cơ gồm

A. 2 muối và 1 ancol.
B. 3 muối và 1 ancol.
C. 3 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit X thu được hai monosaccarit Y và Z. Hiđro hóa Y hoặc Z đều
thu được chất hữu cơ T. Các chất X và T lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 28: Thủy phân m gam xenlulozơ trong mơi trường axit rồi trung hịa hết lượng axit bằng kiềm. Đun
nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng
thủy phân là
A. 50%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,1.
B. 12,0.
C. 16,0.
D. 13,8.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ Capron, len bền trong dung dịch axit.
B. Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Cao su lưu hóa có cấu trục mạng khơng gian.
D. Teflon là một polime bền vững về mặt hóa học.
Câu 31: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 và dung dịch X.

Thêm vào X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 17,73.
B. 31,71.
C. 22,254.
D. 8,274.
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3dư.
(c) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.


(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 và AlCl3.
(e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Số thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni,
t°), thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với
26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12
gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 2,50.
B. 3,34.
C. 2,86.
D. 2,36.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất không màu.
(b) Tơ tằm, len, lông cừu, bông, đay là các protein.

(c) Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt quả chuối chín, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(e) Thủy phân hàn tồn các protein (xúc tác enzym), chỉ thu được các α - aminoaxit
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Hòa tan hết 3,36 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được 200 ml dung
dịch X và 0,448 lít khí H 2. Cho X phản ứng với a ml dung dịch H2SO4 0,05M, thu được (200 + a) ml
dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,32.
B. 4,66.
C. 2,33.
D. 1,94.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol
X cần vừa đủ x mol O 2, thu được 0,48 mol H 2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 37. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57%
về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO 3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 215,08 gam và hỗn
hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z
so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 8,0.
C. 7,5.

D. 7,0.
Câu 38: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX < MY). Đốt
cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 11,2 lít O2, thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ
F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm
20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este hai chức X và este ba chức Y; X và Y đều mạch hở; X tạo bởi axit đa chức.
Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E cần vừa đủ 0,85 mol O 2; thu được 9,72 gam H 2O. Cho 12,416 gam E tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối có cùng số nguyên tử cacbon và
hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho toàn bộ T tác dụng hết với Na (dư)
thấy thốt ra 1,5232 lít khí H2. Khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong T có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 2,90.
B. 3,85.
C. 3,80.
D. 4,60.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.



ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề số 2.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính
chất nào dưới đây?
A. tính dẻo.
B. tính khử.
C. dẫn điện.
D. dẫn nhiệt.
Câu 2. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
A. Fe.
B. Hg.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 3: Trong thực tế không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn tấm thiếc với kim loại sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 4. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Fe3+.

C. Fe2+.
D. Cr2+.
Câu 5. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng
Ag ban đầu?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 2 muối?
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
C. Zn.
Câu 7. Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH → 2AlO 2 + 3H2. Chất oxi hóa của phản ứng là
A. H2O.
B. Al.
C. OH-.
D. H2O và OH-.
Câu 8. Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NH4HCO3.
Câu 9: Thành phần chính của các loại đá quý như: corindon, saphia, hồng ngọc là
A. Al2O3.
B. Hợp kim của vàng.
C. Kim cương.
D. Cr2O3.
Câu 10: Chất oxi hóa được dùng trong q trình luyện gang thành thép là

A. SiO2.
B. CO.
C. O2.
D. CaO.
Câu 11: Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây phản ứng với NaOH loãng?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. SiO2.
D. Cr2O3.
Câu 12: Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường, thường gặp ở các khu
công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều cơng trình xây dựng, ảnh hưởng lớn đến
môi trường đất, nước... Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu bởi axit nào sau đây?
A. HNO3 và HNO2.
B. HNO3 và H2SO4.
C. HNO3 và H2CO3.
D. H2CO3 và H2SO3.
Câu 13: Khi thuỷ phân chất X bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH3COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-CHO.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 14: Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là muối và chất
hữu cơ X. Chất X là
A. metylamin.
B. ancol metylic.
C. etylamin.
D. ancol etylic.
Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol
là 1:1. Biết X có thể lên men rượu. Chất X là
A. tinh bột.

B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 16: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin, ta cho glyxin tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. HCl, CH3OH.
C. HCl, NaCl.
D. NaOH, NaCl.
Câu 17: Cặp dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch
màu tím
A. Glucozơ và lịng trắng trứng.
B. Long trắng trứng và Gly-Gly-Gly.


C. Glucozơ và saccarozơ.
D. Fructozơ và tristearin.
Câu 18. Polime nào sau đây trong phân tử khơng chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl acrylat).
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(butadien stiren).
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 19. X là một loại phân bón hóa học. Hịa tan X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thốt ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z
có kết tủa màu vàng. Cơng thức của X là
A. (NH4)2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. (NH4)2HPO4.
D. NH4Cl.
Câu 20. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nhất?
A. C4H10

B. C4H9OH.
C. C4H8(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 21. Cho Fe tác dụng với khí Cl2(dư), thu được hợp chất X. Hóa chất nào sau đây cần sử dụng để
xác định nguyên tố và hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất X?
A. dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4.
B. dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch HNO3 và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NH3 và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 22. Cho các este sau: Etyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este khi
thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm cho phản ứng tráng bạc?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 23: Sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Cho rằng tồn lượng khí oxi
sinh ra đã đốt cháy cực dương thành khí CO2. Khối lượng C (cực dương) cần dùng để có thể sản xuất
được 0,54 tấn nhôm là
A. 150 kg.
B. 120 kg.
C. 180 kg.
D. 210 kg.
Câu 24: Cho các chất sau: FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeSO4, Fe, FeCO3. Số chất tác dụng với dung dịch
HCl sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5.
Câu 15: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng(dư), đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí H 2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,4.
B. 31,8.
C. 24,7.
D. 21,7.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu
được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm
A. 1 axit và 1 este.
B. 2 este.
C. 1 axit và 1 ancol.
D. 1 ancol và 1 este.
 o
H ,t
� chất hữu cơ X
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: xenlulozơ + H2O ���
X + AgNO3/NH3 → Chất hữu cơ Y
Y + HCl → chất hữu cơ Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
B. Fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
Câu 28. Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml X với dung
dịch H2SO4 lỗng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sinh ra cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được lượng kết tủa Ag là
A. 51,84 gam.
B. 69,12 gam.
C. 38,88 gam.
D. 34,56 gam.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng

0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung
dịch tăng m gam. Giá trị của m là
A. 35,84.
B. 37,60.
C. 31,44.
D. 34,08.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngồi ra cịn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để
tạo ra polime.
C. Tơ tằm, len và tơ nilon-6,6 đều chứa liên kết -CO-NH- trong phân tử.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra
polime.


Câu 31:Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X
và 4,48 lít khí H2. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí
CO2 vào X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Ca(OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, điều chế clorua vôi.
(b) Nhiệt phân hỗn hợp Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 đến khối lượng không đổi, thu được tối đa 3 oxit.
(c) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước chỉ thu được một chất tan duy nhất.
(d) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl dư chỉ tạo thành dung dịch trong suốt..
(e) Có thể dùng phèn chua để sát trùng, khử độc nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần vừa đủ 1,24 mol O2, thu được H2O và 0,88 mol CO2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 14,24.
B. 14,18.
C. 13,12.
D. 14,14.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(b) Để chứng minh phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, có thể cho dung dịch glucozơ phản
ứng với kim loại Na.
(c) Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
(d) Tất cả các protein đều có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(e) Cho từ từ dung dịch CH3COOH loãng vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu khơng thấy hiện
tượng gì, sau một thời gian thấy có sủi bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối
lượng) vào nước, thu được dung dịch Y và 3,584 lít H 2. Dung dịch Z gồm HCl và H 2SO4, tỉ lệ mol tương
ứng là 4:1. Trung hòa Y bởi Z, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 32,655 gam.
B. 18,78 gam.
C. 23,58 gam.

D. 16,48 gam.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp X (gồm hai este đơn chức ,mạch hở và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 1,355 mol O 2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Nếu cho 0,264 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,15 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 37: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và
0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch Y (khơng chứa
NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam
kết tủa. Số mol của Fe3O4 có trong hỗn hợp X ban đầu là?
A. 0,018
B. 0,024
C. 0,050
D. 0,014
Câu 38: Hỗn hợp E gồm amin X ( khơng no, mạch hở, có 1 liên kết π) và anken Y( không ở thể khí điều
kiện thường), số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,8075 mol
O2 thu được N2 , CO2 và 9,99 gam H2O. Khối lượng của X trong 11,438 gam E là
A. 4,25 gam.
B. 5,95 gam.
C. 6,80 gam.
D. 6,56 gam.
Câu 39. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn
hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 25%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 29%.


Câu 40: Cho thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ dưới đây:

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.
B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.
D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.


ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề số 3.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Liên kết hóa học trong tinh thể Al là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết hiđro.

Câu 2: Ở nhiệt độ cao, kim loại nào sau đây không khử được nước?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 3: Phương pháp nào sau đây khơng dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu?
A. Nhiệt luyện.
B. Thủy luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 4: Ion kim loại nào sau đây có thể oxi hóa được tất cả các kim loại Cu, Fe, Zn, Mg?
A. Cu2+.
B. Fe3+.
C. Zn2+.
D. Mg2+.
Câu 5: Từ CaCO3 điều chế Ca phải thực hiện ít nhất số phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, khơng thấy có khí thốt ra. Kim loại X là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 7: Không dùng xơ chậu bằng nhơm đựng vơi vì nó sẽ phá hủy xơ chậu. Số phản ứng cần để giải
thích q trình đó là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 8: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaAlO2.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(NO3)3.
Câu 10: Cho lượng dư chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được muối sắt(II)
sunfat?
A. FeSO4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
Câu 11: Khi nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch K2CrO4, thu được dung dịch có mầu
A. xanh lục.
B. vàng
C. da cam.
D. đỏ.
Câu 12: Axit X được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước
sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn.
Công thức của X là
A. CH3COOH
B. C6H5COOH.
C. HCOOH.
D. HOOC-COOH.
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng sinh ra este X có

cơng thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat
Câu 14: Các axit béo khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một nhóm cacboxylic.
B. Mạch khơng phân nhánh.
C. Có số ngun tử cacbon chẵn.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 15. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. phản ứng với nước brom.
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.


Câu 16: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sự đông tụ của lipit.
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. Phản ứng thủy phân của protein.
Câu 17: Ở điều kiện thường, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COO-.
C. H2N-CH2-COO-.
D. H3N+-CH2-COOH.
Câu 18: Loại tơ nào sau đây đốt cháy không thu được N2?
A. Tơ olon.
B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 19: Tính chất nào sau đây khơng có ở Al2O3?
A. Khơng tan trong nước.
B. Có tính lưỡng tính.
C. Rất bền với nhiệt.
D. Bị khử bởi cacbon.
Câu 20: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en(1); 3,3-đimetylbut-1-en(2); 3-metylpent-1-en(3);
3-metylpent-2-en(4). Các chất là đồng phân của nhau là
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Câu 21: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là
1 : 4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (sản phẩm khử
duy nhất). Các chất tan có trong Y là
A. HCl, FeCl3, NaNO3. B. NaCl, FeCl2.
C. Fe(NO3)3, NaCl.
D. Fe(NO3)2, NaCl.
Câu 22: Chất X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có cơng thức phân tử C 7H6O3. Biết X tác dụng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 23: Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2; đồng thời
cịn lại 6,8 gam rắn không tan. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,06.

D. 0,08.
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng với HNO3(đặc, nóng, dư) sinh ra hỗn hợp 2 khí?
A. FeS2.
B. FeSO3.
C. FeCO3.
D. Fe(OH)2.
Câu 25: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư
thu được V lít khí làm vẩn đục nước vôi trong. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 26: Thủy phân este X mạch hở, thu được glixerol và hai axit cacboxylic Y, Z. Biết Y thuộc dãy đồng
đẳng của axit panmitic, Z thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y và Z phải là số chẵn.
B. Ở điều kiện thường X là một chất béo lỏng.
C. Este X không làm mất màu dung dịch nước Br2.
D. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y và Z, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
Câu 27: Chất X có mạch phân nhánh, không tan trong nước. Trong gạo nếp X có nhiều hơn trong gạo tẻ
và là nguyên nhân làm cho gạo nếp, ngô nếp dẻo hơn gạo tẻ. Chất X là
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Amilozơ.
D. Amilopectin.
Câu 28. Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) .
Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa, đun nóng
dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 30,0%.
B. 85,0%.
C. 18,0%.

D. 37,5%.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin trong oxi, thu được 0,09 mol CO2, 0,125
mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được a gam hỗn hợp muối.
Giá trị của a là
A. 2,845.
B. 1,9625.
C. 2,2975.
D. 3,625.
Câu 30: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?


A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lịng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu xanh đặc
trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đơng tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp KHCO3, CaCO3 vào dụng dịch HCl dư, tồn bộ lượng khí CO2 thốt ra
được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa KOH 1M và K2CO3 2M, thu được dung dịch Y. Chia Y thành 2
phần bằng nhau. Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu dược 4,48 lít CO2 và dung dịch Z. Cho dung
dịch Ca(OH)2 dư vào Z, thu được 15 gam kết tủa. Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư, thu được 29,55
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,00.
B. 20,00.
C. 28,00.
D. 32,00
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong điều kiện thích hợp, vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3.
(b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

(e) Sơ cứu khi bị ngộ độc kim loại nặng, người ta cho bệnh nhân uống dung dịch lòng trắng trứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Chất E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (phân tử có cùng số nguyên tử cacbon và
không quá ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phịng hóa hồn tồn
7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu
được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Phân tử khối của X là
A. 254.
B. 256.
C. 252.
D. 250.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(b) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3 và 2a mol K2CO3.
(c) Cho a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol KHSO4.
(e) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HI dư.
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối sau phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 35: Cho m gam K, Na và Ba tác dụng với oxi, thu được (m + 1,92) gam hỗn hợp Y gồm kim loại
chưa phản ứng và các oxit kim loại. Hòa tan Y vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch Z và 0,672 lit
khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a mol/l vào Z thì thu được 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65
gam kết tủa, Mặt khác, hấp thụ 6,048 lít khi CO2 vào 200 ml dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa
24,38 gam chất tan. Giá trị của a và m lẫn lượt là

A. 0,55 và 13,85.
B. 1,65 và 13,85.
C. 1,65 và 12,25.
D. 1,35 và 12,25.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO 2
và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun
nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 86,4.
B. 97,2.
C. 64,8.
D. 108.
Câu 37: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và
NaNO3, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z
chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam
kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của N2 trong Y là


A. 25,00%.
B. 50,00%
C. 5,00%.
D. 20,00%.
Câu 38: Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este
hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu
đốt cháy hoản toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lit khi O2, thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt
khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,09.
B. 0,07.

C. 0,08.
D. 0,10.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết π trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22
gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m 1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9.
B. 2,7.
C. 1,1.
D. 4,7.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm.
Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút.
Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút. (Trong q trình
làm thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ơng nghiệm bằng cách bọc bên ngồi
ống nghiệm một tờ giấy tối màu)
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp.
(b) Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi.
(c) Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần.
(d) Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phán ứng giữa benzen và brom xảy ra.
(e) Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Đề số 4.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất?
A. Fe3+.
B. Fe2+.
C. Al3+.
D. Ca2+.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Zn.
C. Sn.
D. Cr.
Câu 3: Kim loại X được dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, dùng làm chất trao đổi
nhiệt trong lị phản ứng hạt nhân, làm xúc tác cho phản ứng tạo cao su buna. Kim loại X là
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 4. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. Na.

B. Ni.
C. Sn.
D. Mg.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 6: Cho dãy các chất: Na2O, FeO, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. Ca(OH)2.
B. NaAlO2.
C. AlCl3.
D. CaCl2.
Câu 8: Cho kim loại Zn vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra. Số chất tan trong dung
dịch sau phản ứng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết
tủa tan dần đến hết. Muối X không phải là
A. ZnSO4
B. CrSO4
C. Cr2(SO4)3
D. Al2(SO4)3.

Câu 10: Sắt có số oxi hố cao nhất trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe(NO3)2.
D. FeO.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây của crom được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. CrO.
Câu 12: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không
nỏng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. CO2.
B. H2.
C. N2.
D. H2O.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây không tạo được este khi đun nóng có xúc tác?
A. Axit acrylic và phenol.
B. Axit axetic và ancol isoamylic.
C. Axit fomic và glixerol.
D. Axit ađipic và metanol.
Câu 14: Chất X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ
và nước. Chất X có tên gọi là
A. phenyl fomat.
B. benzyl fomat.
C. metyl benzoat.
D. phenyl axetat.
Câu 15: Chất X là một saccarit, trong cơng nghiệp X cịn được dùng để sản xuất ancol etylic và chế tạo
thuốc súng không khói, phim ảnh. Chất X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 16: Ở điều kiện thường, X là chất khí, có mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. Chất X là
A. anilin.
B. glyxin.
C. etylamin.
D. alanin.
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc
nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. alanin.
B. anilin.
C. axetilen.
D. glucozơ
Câu 18: Phân tử polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polibutađien.
B. Glicogen.
C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Amilozơ.
Câu 19: Khi bón phân lân cho cây trồng người ta khơng bón cùng với
A. phân đạm.
B. phân kali.
C. vôi.
D. phân vi lượng.


Câu 20: Chất nào sau đây có 5 liên kết δ trong phân tử?
A. Axit fomic.
B. Benzen.
C. Ancol etylic.

D. Etilen.
Câu 21: Cho bột Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp CrCl3 và FeCl3, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Số chất tối đa có trong Y là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 22: Cho các este sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2. Giá trị m là
A. 4,32.
B. 1,44.
C. 2,88.
D. 2,16.
Câu 24: Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. NaHSO4.
B. HCl lỗng.
C. H2SO4 lỗng.
D. HNO3 lỗng.
Câu 25. Dẫn 6,72 lít khí CO qua m gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu
được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 10,0.
C. 16,0.
D. 12,8.

Câu 26: Đun nóng m 1 gam este X(C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối.
Biết rằng m 1 < m2, tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 27: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành.
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ.
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozơ rồi cho lên men rượu với hiệu suất
60%, thu được V lít rượu 400. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V

A. 640,25.
B. 851,85.
C. 912,32.
D. 732,34.
Câu 29: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2. Giá trị của V là
A. 9,24.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
Câu 30. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit, bền trong môi trường kiềm.
B. Xenlulozơtrinitrat thuộc loại polime nhân tạo.
C. Tơ capron, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ lapsan, tơ axetat đều là polieste

Câu 31: Hịa tan hồn tồn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào
200 ml Z, thu được 1,344 lít khí CO 2 và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được
49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 36,55%.
B. 60,91%.
C. 63,45%.
D. 57,63%.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt, axit, bazơ, muối... gọi là sự đơng tụ.
(b) Khi rớt HCl lỗng vào vải bằng sợi bơng chỗ vải đó bị mủn dần rồi mới bục ra là do xenlulozơ bị
thủy phân.
(c) Khi rớt H2SO4 đậm đặc vào giấy chỗ giấy đó bị đen lại và thủng ngay là do xenlulozo bị mất nước.
(d) Các chất axetilen, etilen, propilen...kích thích hoa quả nhanh chín hơn.
(e) Khi đun nóng trong mơi trường kiềm saccarozơ chuyển thành glucozơ.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.


Câu 33. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y, số mol của X lớn hơn số mol của
Y, với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch thì thu được glixerol và m gam hỗn hợp rắn Z
gồm natri stearat, natri panmitat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z, thu được 83,552 lít khí CO 2
và 65,34 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 50,37%.
B. 25,49%.
C. 29,82%.
D. 35,73%.

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Cho bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm mà khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với dung dịch trước phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 35: Hòa tan hết 42 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Đem tồn bộ
khí thu được hấp thụ hết vào 600 ml dung dịch có pH = a chứa đồng thời KOH bM và Ba(OH) 2 0,25M, thu
được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a +b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,5.
B. 13,5.
C. 13,8.
D. 11,5.
Câu 36: Cho 34 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4)
(có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng,
thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp ba muối khan
(đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có m gam hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là
A. 28,3.
B. 27,5.
C. 38,0.
D. 25,7.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg ( oxi chiếm 29,68% theo khối
lượng của X) trong dung dịch chứa 1,844 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y chỉ chứa 92,63 gam muối clorua và 5,824 lít khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2
69

là 13 . Thêm NaOH dư vào Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi được 40,88 gam chất rắn M. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào dưới đây?
A. 13,33%.
B. 33,33%.
C. 34,8%.
D. 6,80%.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm amin X (no, đơn chức), amino axit Y
(no, có 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl) và este của Y với ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
0,15 mol E cần dùng 0,3975 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua dung dịch KOH
đặc dư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,47 gam. Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có
cùng số nguyên tử cacbon và phần rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là
A. 7,42.
B. 6,46.
C. 6,10.
D. 6,78.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no có một liên
kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa
đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
B. 8,10 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào hai ống nghiệm, mỗi ống một ít phenol. Thêm vào 1 - 2 ml nước vào ống thứ nhất, 2 ml
dung dịch NaOH đặc vào ống thứ hai. Lắc đều cả hai ống nghiệm.

Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào ống thứ nhất.
Bước 3: Sục khí CO2 vào ống thứ hai, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Sau bước 1, ống thứ nhất phenol hầu như không thay đổi. Ống thứ hai, mẩu phenol tan hết.


(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ, do phenol có tính axit.
(c) Kết thúc bước 3, trong ống nghiệm có kết tủa màu trắng tạo thành.
(d) Thí nghiệm trên để chứng minh phenol có tính axit rất yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.


ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề số 5.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng của kim loại khơng phụ thuộc vào của yếu tố
nào sau đây?
A. Độ bền của liên kết kim loại.

B. Electron tự do.
C. Nguyên tử khối.
D. Kiểu mạng tinh thể.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo ra kim loại?
A. Cho khí than ướt qua CuO nung nóng.
B. Điện phân dung dịch ZnSO4.
C. Đốt HgS trong oxi dư.
D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 3: Kim loại nào sau đây cháy trong mơi trường khí O2 khơ tạo hợp chất peoxit?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 4: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Na, Cu.
B. Ca, Zn.
C. Zn, Ag.
D. K, Al.
Câu 5: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng
thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu.
B. Ba.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 6: Kim loại X tác dụng với H2SO4 lỗng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí H2 khử thành kim
loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.

Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 2 muối?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al.
Câu 8: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Mặt khác, chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. BaCl2.
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
C. HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
D. AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 10: Cho NaOH tác dụng với dung dịch muối sắt, thu được X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không
tan trong nước. Chất X là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 11: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
A. Cr2O.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O3.
Câu 12: Khí X cịn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm
và có thể gây tử vong. Khí X là
A. N2O4.

B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 13: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi axit Y và ancol Z. Chất Y không
thể là chất nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 14: Chất T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có cơng thức phân tử C6H10O4. T tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có cơng thức C2H3O2Na. Ancol X là
A. ancol etylic.
B. ancol butylic.
C. etylen glicol.
D. propan-1,2-điol.
Câu 15: Chất nào sau đây chỉ được tạo nên từ các mắt xích β-fructozơ?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilopectin.
Câu 16: Amin X là chất khí, dễ tan trong nước. X không phải là
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Đimetylamin
Câu 17: Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Đa chức.
B. Hai chức.
C. Đơn chức.
D. Tạp chức.



Câu 18: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ capron.
Câu 19: Trong thành phần của tro thực vật chứa loại phân kali nào sau đây?
A. KCl.
B. K2SO4.
C. K2CO3.
D. K3PO4.
Câu 20: Các chất là đồng phân cấu tạo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Có cùng cơng thức phân tử.
B. Có cùng tính chất hóa học.
C. Có cùng cấu trúc khơng gian.
D. Có cùng tính chất vật lí.
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 22: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể
điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 7,32 gam X gồm Al và Al2O3 bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y

và a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,12.
C. 1,2.
D. 0,18.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không thể điều chế FeO?
A. Fe(OH)2.
B. FeCO3 . C. H2O + Fe . D. Fe(NO3)2
Câu 25: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thốt ra V
lít khí H2. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp anlyl axetat và etylen điaxetat, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 27: Cho chuỗi phản ứng: CO2 → tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic. Số phản ứng tối
đa trong dãy thuộc loại phản ứng lên men là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Trong một nhà máy sản xuất rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ
để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất tồn bộ q trình là 70%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
là 0,8 gam/cm3. Để sản xuất 10000 lít cồn 96o thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 38,64 tấn.
B. 43,28 tấn.

C. 26,42 tấn.
D. 51,18 tấn.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol X
cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2, thu được H2O và N2 và 0,38 mol CO2. Cho lượng X trên vào dung dịch
KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,09.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,10.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 6,72 lít H2 và
dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hấp thụ hồn tồn 17,92 lít CO2 vào Y, thu
được a gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ đến hết 25 ml dung dịch H2SO4 vào Z, thu được dung dịch
chứa 51,45 gam muối và khơng thấy có khí thốt ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 87,60.
B. 52,59.
C. 41,00.
D. 64,50.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được
axit axetic.
(b) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.
(c) Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.



(d) Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được C6H5ONa.
(e) Axit aminoaxetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
axit aminoaxetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 52,24
gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2
mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì
thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55,0.
B. 56,0.
C. 57,0.
D. 58,0.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tồn phần.
(b) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa.
(c) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2.
(d) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 35: Cho 14,95 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hịa
tan hồn tồn X vào nước thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M
thu được khí Z. Hấp thụ tồn bộ khí Z trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa
trắng và dung dịch T. Đun nóng T lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39%.
B. 41%.
C. 42%.
D. 50%.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm amino axit X và este Y tạo bởi X và CH3OH, số mol của X bằng số mol của Y.
Cho 49,6 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được 3,2 gam ancol và dung dịch
T. Cô cạn cẩn thận T, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 54,4 .
B. 50,8.
C. 57,6.
D. 52,6.
Câu 37: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm
khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 15,47%.
B. 37,33%.
C. 23,20%.
D. 30,93%.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X (thể khí điều kiện thường).
Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 2,7 mol khơng khí (20% O2 và 80% N2), thu được hỗn hợp F
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam,
đồng thời có 49,616 lít khí thốt ra khỏi bình. Khối lượng của X trong E là
A. 3,60.

B. 3,78.
C. 2,52.
D. 2,70.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm 2 este X, Y mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon) và este đơn chức Z. Đốt
cháy 16,54 gam E cần dùng 19,152 lít khí O2, thu được CO2 và 11,34 gam H2O. Mặt khác, xà phịng hóa
hồn tồn 16,54 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,38 gam hỗn hợp hai ancol no
có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp T chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 14,52 gam CO2.
Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 21,40%.
B. 14,75%.
C. 63,85%.
D. 30,91%.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20%, lắc đều sau
đó lắp ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm trong khoảng 5 phút .
- Thí nghiệm 2: Cho một lượng tristearin, vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong
khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão
hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.


- Thí nghiệm 3: Đun nóng triolein ((C17H33COO)3C3H5) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín
sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau về 3 thí nghiệm trên:
(a) Ở thí nghiệm 1 sau khi thêm H2SO4, dung dịch phân thành 2 lớp.
(b) Ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở thí nghiệm 2 sau các quá trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Ở thí nghiệm 3 sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
(e) Phản ứng 1, 2 là phản ứng xà phịng hóa; phản ứng 3 là phản ứng hiđro hóa.
Số phát biểu sai là
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.


ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề số 6.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại X đặc điểm nhẹ, bền đối với khơng khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo
máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại X là
A. sắt.
B. crôm.
C. đồng.
D. nhôm.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước dù ở nhiệt độ cao?
A. Zn.
B. Fe.
C. Be.
D. K.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.

D. Al.
Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ag.
B. Ca.
C. K.
D. Fe.
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Cr.
Câu 6: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO 3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch và 1 kim loại X.
Kim loại X là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 7: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 8: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung.
B. Đá vôi.
C. Vôi sống.
D. Thạch cao khan.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. FeCl3.
B. K2Cr2O7.

C. Al(NO3)3.
D. CuSO4.
Câu 10: Quá trình luyện gang, chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. SiO 2 .
B. CaO.
C. CO.
D. C.
Câu 11: Khi cho CrO3 tác dụng với H 2 O thu được hỗn hợp gồm
A. H 2Cr2O 7 và H 2 CrO 4 .
B. Cr(OH) 2 và Cr(OH)3 . C. HCrO 2 và Cr(OH)3 . D. H 2CrO 4 và Cr(OH) 2 .
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
Câu 13: Este nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 14: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
A. Mỡ bị.
B. Sợi bơng.
C. Bột gạo.
D. Tơ tằm.
Câu 15: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.

Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl.
B. CH3OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol metylic.
Câu 18: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu X là
A. bông.
B. tơ nitron.
C. nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo


A. %KNO3.
B. %K2O.
C. %K2SO4.
D. %KCl.
Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể khơng thuộc cùng dãy đồng đẳng?
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H4 và C3H6.
D. CH4 và C2H6.
Câu 21: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư
dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?

A. ZnSO4.
B. CuSO4.
C. NiSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 22: Cho các este sau: benzyl axetat, etyl fomat, đimetyl oxalat, phenyl axetat. Số este khi thủy phân
trong môi trường kiềm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 23: Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe 2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 13,5.
D. 5,4.
Câu 24: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào lượng nước dư, thấy thốt ra V lít khí H2; đồng thời thu được
dung dịch X và còn lại 1,08 gam rắn khơng tan. Sục khí CO 2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 1,792.
B. 3,584.
C. 7,168.
D. 8,960.
Câu 26: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

t�
,H2SO4
X  H 2O ����
� Y1  Y2
xt,t �
Y1  O 2 ���
� Y2  H 2 O
Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 27: Dung dịch chứa chất X có các tính chất sau: Hịa tan Cu(OH) 2 cho phức đồng màu xanh lam; bị
thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim; khơng khử được dung dịch AgNO3 trong NH3. Chất X là
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 28: Lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn bộ q trình là 80%). Lượng CO 2 hấp thụ vào dd
NaOH thu được dd X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dd CaCl2 dư đun nóng thu được 8,5 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 18,2750.
B. 16,9575.
C. 15,1095.
D. 19,2375.
Câu 29: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl aM. Sau khi phản ứng hồn tồn
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,3.

B. 1,25.
C. 1,5.
D. 1,36.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 31: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch
Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59,5.
B. 74,5.
C. 49,5.
D. 24,5.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường.
(c) metanol, metanal, axit metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước.
(d) Axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3.
(e) Tất cả dung dịch lysin, axit glutamic, metylamin và đietylamin cùng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là


A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần

vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị
của a là
A. 24,44.
B. 24,80.
C. 26,28.
D. 26,64
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.
2

2

(d) Trong môi trường kiềm, ion CrO 4 (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2 O 7 (màu da cam).
(c) Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.
(d) Vai trị chính của criolit trong q trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
(e) Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất
tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là
A. 4,032.
B. 8,832.
C. 3,408.
D. 8,064.
Câu 36: Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn

toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O 2, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Khối
lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam?
A. 2,48 gam.
B. 3,6 gam.
C. 4,72 gam.
D. 5,84 gam.
Mg,
MgO,
Fe,
Fe
O
2 3 vào dd chứa 0,4 mol HCl và 0,05
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hh gồm
mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít
(đktc) hh khí gồm NO, N 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho dd NaOH dư vào X thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với
dd AgNO 3 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hh các muối. Giá trị của m là
A. 63,88.
B. 58,48.
C. 64,96.
D. 95,2.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên
kết π nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1:5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17
gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua
dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của
hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71%.
B. 79%.
C. 57%.
D. 50%.

Câu 39: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 69,53%.
D. 53,28%.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hịa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là


A. 2.
B. 3.
ĐỀ THI THAM KHẢO

C. 5.
D. 4.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Đề số 7.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 2: Kim loại Ag không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 lỗng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 3: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Sn bị ăn mịn điện hóa.
B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học.
D. Sn bị ăn mịn hóa học.
Câu 4: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ nhưng yếu hơn ion Ag+?
A. Al3+.
B. Hg2+.
C. Fe3+.
D. Fe2+.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào dưới đây?
A. Al2O3.

B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 6: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong cặp
nào Fe khơng bị ăn mòn?
A. Fe -Zn.
B. Fe -Sn.
C. Fe -Cu.
D. Fe -Pb.
Câu 7: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 8: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vơi dưới đáy. Để khử cặn, ta có thể dùng hóa chất
nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Cồn.
D. Nước Javen.
Câu 9. Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 10: Trong quá trình luyện gang, cacbon khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp nhiệt.
B. Tạo gang.
C. Tạo chất khử.
D. Tạo xỉ.

Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh
nhạt, sau đó thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. Chất X là
A. CrCl3.
B. K2CrO4.
C. K2Cr2O7.
D. CrCl2.
Câu 12: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Q trình này
khơng những làm sạch nơi ở và vệ sinh mơi trường mà cịn cung cấp một lượng lớn khí gas sử dụng cho
việc đun, nấu. Thành phần chính của khí biogas là
A. etan.
B. propan.
C. butan.
D. metan.
Câu 13: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol và muối natri của axit cacboxylic.
Chất X là
A. HCOOCH=CH-CH3.
B. HCOOC(CH3)=CH2. C. CH2=C(CH3)COOH. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân.
B. Trùng ngưng.
C. Tráng bạc.
D. Hoà tan Cu(OH)2.
Câu 16: Dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch: glixin, lysin, axit glutaric?
A. NaOH.
B. Phenolphtalein.

C. HCl.
D. Quỳ tím.
Câu 17: Chất X là chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước. Chất X là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 18: Chất nào sau đây bị thuỷ phân cho α-amino axit?


A. polistiren.
B. polisaccarit.
C. policapronamit.
D. polipeptit.
Câu 19: Thành phần hóa học chính của phân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2.
B. CaSO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 20: Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 21: Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào
nước dư, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất tan có trong Y gồm:
A. FeCl2 và FeCl3.
B. CuCl2 và FeCl3.
C. CuCl2 và FeCl2.
D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.

Câu 22: Cho các chất: HCOOCH3, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, (CH3CO)2O và (COOCH3)2. Số chất
trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 0,672.
C. 1,344.
D. 4,48.
Câu 24: Cho dãy các chất: CuO, Al2O3, Cr(OH)3, Fe2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl sinh ra dung dịch có màu là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng x gam dung dịch H2SO4 9,8%
(loãng,vừa đủ) thu được dung dịch chứa (m + 12) gam muối sunfat khan. Giá trị của x là
A. 12,25.
B. 125.
C. 375.
D. 250.
Câu 26: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp các este mạch hở có công thức C3H6O2 trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 27: Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có cơng thức phân tử giống nhau.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch nước rỉ đường (nước sinh ra trong q trình sản xuất
đường saccarozơ từ mía), thu được dung dịch, pha loãng thành 100 ml dung dịch X. Lấy 10 ml X cho tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,648 gam Ag. Nồng độ của saccarozơ trong dung dịch
nước rỉ đường là
A. 5.21.
B. 3,18
C. 5,13.
D. 4,34.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Nếu cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư,
thì số mol HCl phản ứng là
A. 0,5 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 30:Kết luận nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.
Câu 31: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH
và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ
đến hết X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
A. 9,520.
B. 12,432.

C. 7,280.
D. 5,600.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(b) Cao su thiên nhiên khơng dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(c) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(d) Anilin, tripanmitin và tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(e) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo được phức có màu đặc trưng với Cu(OH)2.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A < MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m
gam X với dung dịch KOH vừa đủ thu, được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali oleat,


y gam kali linoleat và z gam kali panmitat. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom. Đốt
m gam X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là
A. 323,68.
B. 390,20.
C. 320,268.
D. 319,52.
Câu 34. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho hỗn hợp gồm Na và (NH2)2CO vào nước dư, đun nóng nhẹ.
(d) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ.
(e) Điện phân dung dịch NaCl trong bình điện phân khơng có màng ngăn.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na 2O, BaO. Hòa tan hết m gam X trong nước dư, thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH = 13. Cho tồn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H 2SO4 0,15M, thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12,523. Cơ cạn hồn tồn Z, thu được 1,76 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 5,78.
C. 5,75.
D. 6,07.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm axit propionic, vinyl benzoat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 1,035 mol O2, tạo ra 0,87 mol CO2. Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 1,3M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,525 mol
CO2. Nếu cho 0,2 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,15 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 37: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO 3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 38: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức,

mạch hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y
vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung
dịch HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 25,5.
C. 10.
D. 10,5.
Câu 39: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng
tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau
và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt
cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam
H2O. Khối lượng của este Z là
A. 7,884 gam.
B. 4,380 gam.
C. 4,440 gam.
D. 4,500 gam.
Câu 40: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên xảy ra phản ứng nhiệt nhơm.
(b) Dải Mg khi cháy sẽ làm mồi cho phản ứng xảy ra.
(c) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(d) Chất Y là sắt nóng chảy và chất X là Al dư.
(e) Phản ứng trên dùng để điều chế Fe trong công nghiệp.
Số phát biểu sai là


×