Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 50 Thuc hanh Viet bao cao ve dac diem tu nhien cua oxtraylia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.53 MB, 17 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và
động vật Ơ-xtrây-li-a?
• Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới nóng, ẩm điều
hịa, mưa nhiều.
• Giới sinh vật các đảo phong phú.
• Lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn, hoang mạc
chiếm diện tích lớn.
• Động vật độc đáo: Các lồi thú có túi như Cang-gu-ru,
gấu túi cơ-a-la, cáo mỏ vịt…
• Thực vật: Có đến 600 lồi bạch đàn
• Biển và đại dương là nguồn tài nguyên quan trọng của
châu lục.


Kiểm tra bài cũ
• Em hãy điền từ thích hợp để đoạn
văn sau có nghĩa.
có mật
mật độ
độ1dân
dân số
số thấp
thấp
• Châu Đại Dương có
lệ dân
dân thành
thành2thị
thị cao,
cao, nhất
nhấ


nhất thế giới. Tỉỉ lệ
là Ơ-xtrây-li-a và Niu Di-len.
• Kinh tế phát triển rất khơng đều giữa các
nước. Ơ-xtrây-li-a và Niu Di-len là hai
triển Các nước
nước có nền kinh3 tế phát triển.
cịn lại kinh tế chủ yếu dựa vào du lịch và
tài nguyên
nguyên
thiên nhiên
nhiên để xuất
4 thiên
khai thác tài
khẩu.


Bài 50. VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A
1. Quan xác hình 48.1/ SGK 144 và lát cắt địa hình lục
địa Ơ-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 30 0 N / 151 SGK, Em
hãy trình bày đặc điểm địa hình Ô-xtrây-li-a?


Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm trình bày đặc điểm
địa hình của một miền theo bảng sau: thời gian 5 phút
hồn thành.

Phiếu học tập
Các yếu tố
1. Dạng địa hình

2. Độ cao trung
bình
3. Đặc điểm địa
hình
4. Đình núi lớn,
độ cao

N1. Miền Tây

N2. Miền trung tâm N3. Miền Đông


30 0 N

Hình 48.1. Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương


Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm trình bày đặc điểm địa hình của một miền
theo bảng sau: thời gian 5 phút hoàn thành.
Phiếu học tập
Các yếu tố
1. Dạng địa hình
2. Độ cao trung bình
3. Đặc điểm địa hình
4. Đình núi lớn, độ cao

N1. Miền Tây

N2. Miền trung tâm N3. Miền Đông



Thơng tin phản hồi
Các yếu tố

Miền Tây

1. Dạng địa hình Cao ngun: Cao
ngun Tây Ơxtrây-li-a
2. Độ cao trung
bình

3. Đặc điểm địa
hình

4. Đình núi lớn,
độ cao

700 – 800m

Miền trung tâm

Miền Đơng

Đồng bằng: Đồng Núi cao: Dãy núi Đông
bằng trung tâm
nhiệt đới Ô-xtrây-lia
200m

- Phía Tây nhiều hồ (hồ
- 2/3 diện tích lục địa

Ây-rơ sâu 16m rộng
- Tương đối bằng phẳng
8884m2)
- Giữa là những sa mạc lớn
- Sông Đác-linh

1000m
- Chạy dài hướng Bắc – Nam dài
3400 km, sát ven biển.
- Sườn Tây thoải, sườn Đông
dốc.

Đỉnh Rao-dơ Mao cao
1600m, nơi cao nhất là núi
Cô-xin-xcô cao 2230m


Bài 50. VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A
2. Quan xác hình 48.1/ SGK 144, H 50.2/ SGK 152, H 50.3/
SGK 152, trình bày đặc điểm khí hậu Ơ-xtrây-li-a?
Miền

Loại gió

Lượng mưa
Sự phân bố

1. Miền Bắc (xích đạo – 20 0 N)
2. Miền Trung (20 0 N – 35 0 N)

3. Miền Nam (35 0 N – 45 0 N)

Giải thích


Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm trình bày đặc điểm khí hậu
của một miền theo bảng sau: thời gian 5 phút hồn thành.
Phiếu học tập

Miền

Loại gió

Lượng mưa
Sự phân bố

1. Miền Bắc (xích đạo – 20 0 N)
2. Miền Trung (20 0 N – 35 0 N)
3. Miền Nam (35 0 N – 45 0 N)

Giải thích


Xích đạo

N1

20 0 N

N2

35 0 N

N3

45 0 N


N1

1150mm

N2

274mm

N3

883mm


Thơng tin phản hồi
Lượng mưa
Miền
1. Miền
Bắc
(xích
đạo – 20
0 N)

Loại gió

Gió mùa. Hướng
tây bắc,
đơng bắc -

2. Miền
- Gió tín
Trung
phong.
(20 0 N – - Hướng
35 0 N)
đông
nam

3. Miền
Nam (35
0 N – 45
0 N)

Sự phân bố

Gió Tây
ơn đới.
Hướng
tây

Ven biển bắc và
đơng bắc lượng mưa
cao từ:
1001 – 1500mm
501 – 1000mm


- Ven biển phía đơng mưa
nhiều, từ 1001 – 1500mm
- Ven biển phía tây mưa ít
dần:
+ 251 – 500mm
+ Nhỏ hơn 250mm

Ven biển tây nam –
đơng nam, lượng
mưa 251 – 500mm

Giải thích

Do ảnh hưởng: Vị trí địa lý gần
xích đạo, địa hình ven biển thấp

- Do ảnh hưởng dịng biển nóng và
địa hình đón gió của dãy Đơng Ơxtrây-li-a.
- Do ảnh hưởng dịng biển lạnh, ảnh
hưởng gió tín phong đơng nam với
khí hậu lục địa nóng.

Do ảnh hưởng gió thổi song song
với bờ biển nên ít mạng hơi nước
vào đất liền.


Đánh giá
1. Nối các cột a với b sau cho phù hợp:

A

B

Miền

Dạng địa hình

Miền Tây

Đồng bằng: Đồng bằng trung tâm

Miền trung tâm

Cao ngun: Cao ngun Tây Ơ-xtrây-li-a

Miền Đơng

Núi cao: Dãy núi Đơng nhiệt đới Ơ-xtrây-li-a


Đánh giá
2. Điền thêm từ thích hợp vào các nội dung sau, để các nội
dung trên thể hiện được đặc điểm địa hình đại lục Ơxtrây-li-a.
Ơ-xtrây-li-a
1

* Đặc điểm địa hình Ô-xtrây-li-a:
- Miền Tây cao nguyên chiếm 2/3 diện tích lục địa, Tương đối bằng phẳng, ở giữa là những sa mạc lớn.
- Miền Trung tâm là đồng bằn g. Phía Tây nhiều hồ (hồ Ây-rơ s âu 16m rộng 8884m2), là lưu vực sông Đác-linh.

- Miền Đông là núi cao, chạy dài hướng Bắc – Nam dài 3400 km, sát ven biển. Sườn Tây thoải, sườn Đơng dốc.

Tây2cao

diện tích
3 lục địa

ở giữa là những
4 sa mạc

tâm là 5
đồng bằn
6 8884m2
âu 16m rộng

7 sườn Đôn
ờn Tây thoải,


Đánh giá
3. Em hãy đặc tiêu đề cho nội dung sau:
Đặc điểm khí hậu
1 miền Nam Ơ-xtrây-li-a:
Đặc điểm khí hậu miền Nam Ơ-xtrây-li-a:
1. Loại gió:
- Gió Tây ơn đới.
- Hướng tây
2. Lượng mưa:
a. Phân bố:
Ven biển tây nam – đông nam, lượng mưa 251 – 500mm

b. Nguyên nhân:
Do ảnh hưởng gió thổi song song với bờ biển nên ít mang hơi nước vào đất liền.

2 mưa:
Lượng

b.

Nguyên
3 nhân:


Hoạt động nối tiếp
• Hồn chỉnh bài thực hành viết báo cáo về
đặc điểm tự nhiên Ơ-xtrây-li-a.
• Xem trước chương X. Châu Âu, bài 51.
Thiên nhiên châu Âu.
Âu
• Tìm hiểu vị trí địa lý và địa hình châu Âu.
• Tìm hiểu đặc điểm khí hậu, sơng ngịi,
thực vật châu Âu.
• Chú ý lược đồ hình 51.1 SGK/ 153, hình
51.2 SGK/ 155


Chúc các em
vui, khỏe,
học tốt.




×